f." cbrva TY TNHH MTV Dược sin 0011 _
cớnc w 1111111 Một THÀNH v1Ên nươc PHAM & SINH 1100 Y TẾ
“IE 1 vỉ x 10 viện nén bao phim
ặa
ỄỄ ® Bộ Y trỆ
²% ALLEBPIIAST ỉ,“ẵ—ẸẸỆẸỀẸ
Fexofenadin HCl 60mg
ẫ Lân đâu:lMJUOOIiOOOII/IOẠIẫỢOOỢOII
ẵ
1— ~ "`—
.10 . 11.
ẵ PhAn phối bờl'
Ể MEBIPHAR __ CÔNG TY mun 111€11 VIỀT =
²g " ` ' 101La Sơ .Phướ 2, 0 a Tè Bi h.T HCM
3 cw mun 1101 1111111111 VIEN DƯỢC PHAM & sun g,“, og ,,,,m’gị, Fg', “,,,, ;,,g,,,g
neu chuón1 1ccs sơ 10 sx:
SĐK - VD-XXXX-XX Noây SXI HD.
cớue mửc:
Fexotenadin hydrociond .............................................................. 60 mg
Tá dược vừa dù ........................................................................... 1 viện
1:1111111111:
— Điêu trị triệu chững trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mảy đay man tính vô cán ờ ngưii lớn
vả trẻ em 1an 6 tuổi
uêu 1111110 111 cAcn 01'1116. 1:116110 0111011111. 111111 tnone.
1011110 TA1: 1111160. TẤC ouuc 11110110 1110116 1110611:
Xin đọc từ hưJng dẫn sử đung
m
cn 1111111 1101 11111… v1€11 omc mưu 1 sim
11€ XA TẤM 1111 của tnè m
1101: xi 111101111 nin sử ouuc … 11111 011110
nâo ouẤu: 11111E1 00 11110110 0111 111110. 111111… 111111 811110 1111 Ấn
ALLEIIPIIAST®
Fexotouadin 1… M
CTY TNHH MOT THẦNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SHYT i
Lo Ill-1B 6111ng 13, KCN Tân Binh. 0.11n Phù. TP.HCM `
* Mẫu nhãn 111: Tp. HCM, Ngảy tháng năm 2012
GIÁM ĐỔC
0°.' 11_1_'1ẵ11111_1_1ỉ1111110__ 11 '
- 11 v -
ouợcmuiinvu'
smnnọc
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
ALLERPHAST
CÔNG THỨC:
Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(lactose, Tinh bột lủa mì, Bột Tale. Tính bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, HPMC 606.
HPMC 615, Máu Sunset yellow lake, PEG 6000, Titan dioxyd, Mâu dô erythrosine lake, Mău
brilliant blue lake, …)
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
cnỉ ĐỊNH:
ALLERPHAST được chỉ định dùng điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị úng theo mùa, mây đay mạn tính vô
căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG.
— Viêm mãi di úng:
0 Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên 11 21ẩn/ ngây hoặc 3 viên x 1 lẩn] ngây. Tăng liều lên 4 viên x
2 lẩn/ ngãy, tuy nhiên không lăm tăng thêm tác dụng điều trị.
0 Trẻ em từ 6 — 12 tuổi: 30 mg x 21ẩn/ ngảy.
- Mây đay mạn tính vô cãn:
0 Người iớn vã trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên 11 21ẩn/ ngây.
0 Trẻ em từ 6 — 12 tuổi: 30 mg x 2 lẩn] ngây.
- Người suy thận:
0 Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phâi thẩm phân máu: uống 1 viên x 1 lẩn] ngăy.
0 Trẻ cm từ 6 - 12 tuổi bị suy thận: 30 mg x 1 lẩn] ngăy.
- Người suy gan: không cẩn điểu chỉnh liều.
CHỐNG cni ĐỊNH—
Quá mẫn với fexofenadin hoặc các thảnh phẩn khác của thuốc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIÊT VÀ CẤNH BÁO KHI sở DỤNG THUỐC:
- Mặc dù không có độc tính trên tim như terfenadin, nhưng vẫn phãi thận trọng khi dùng thuốc cho người đã có
nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng Q- T kéo dâi từ trước.
- Thận trọng và sử dụng liễu thích hợp cho bệnh nhân bị suy giãm chức năng thận do nổng độ thuốc trong huyết
tương tăng vì thời gian bãn thãi kéo dâi.
- Người bệnh không nên tự dùng thuốc kháng histamin khác khi đang sử dụng fexofenadin. /z
- Độ an toăn và hiệu quả của thuốc đổi với trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định. fổẵồa
- Cẩn phăi ngưng dùng fexofenadin ĩt nhất 24- 48 giờ trước khi tiển hânh cãc thử nghiệm kháng nguyên tiêm -.° CONG
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHẤC, CÁC DANG TƯỚNG TÁC KHÁC: 1
— Erythromycin vã ketoconazoi lảm tãng nổng độ vã thời gian cũa fexofenadin trong máu, tuy nhiên tươ
nây không có ý nghĩa trên lâm sảng.
- Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi nếu dùng đổng thời với fexofenadin sẽ lâm giãm hấp thu cũa thư
đó phãi dùng các thuốc nây cách nhau khoảng 2 giờ.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc it có khả năng ãnh hưởng trên khả năng lái xe vã vận hănh máy móc. Tuy nhiên, cẩn kiểm tra phân ứng
cá nhân trước khi lái xe hoặc thực hiện các công việc phức tạp để phát hiện ra những người mẫn cãm với, thuốc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
dùng, tuổi, giới vã chủng tộc cũa bệnh nhân.
— Thường gặp: Buổn ngũ, mệt mỏi, đau đẩu, mất ngũ, chóng mặt, buổn nôn, khó tiêu.
- Ít gập: sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng; khô miệng, đau bụng. fỄ` _ĨỮ
- Hiếm gặp: ban da, măy đay, ngứa; phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phân vệ. ~`Ĩ 0131²-
Thông báo ngay cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai : chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên người đang mang thai, nên chỉ dùng fexofenadin cho phụ nữ
mang thai khí lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
* Thời kỳ cho con bú: chưa xác định rõ thuốc có bãi tiểt qua sữa mẹ hay không. do đó cẩn thận trọng khi dùng
thuốc cho phụ nư đang cho con bii.
QUÁ LIÊU VÀ xở TRÍ:
GH
-' '1'nông tin về độc tính cấp của fexofenadin còn hạn chế. Tuy nhiên, buổn ngũ, chóng mặt, khô miệng đã đưỢc
báo cáo.
- Xử lý: sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phẩn thưốc còn chưa được hẩp thu ở ống tiêu hóa. Điểu trị
hỗ trợ và điều trị triệu chứng. Thẩm phân máu lâm giãm nống độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%).
Không có tbuốc giãi độc đặc hiệu.
ĐỎNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp 1 vỉ. ~
BẮO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng vả ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu Bác sĩ.
MEBIPHAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHÂM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô m- 18 đường 13. KCN Tân Bình. Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh
ns. NGUYÊN VẶN son
PHÓ cục TRUỜNG
Jiỷaạển 'Ĩ/a7n ỉẨonli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng