qu91111
Each tilm ooatod tablet oonteins:
Ebastine BP 10 mg
Allerba QĨO) ẳẳ'.ĩiầảằầiắẩằầ“ắĩẵẩ…… Allerba @
_ AI u U….
Al…
… m Í
ẽlũh 111… 66… mm enmim. 1.1ch ưmmum .
’ euum & 10 … q
cu… nunm n n u1. mam 1.1u1ưo , Ể ị
Dm— M drum! hy lhu lhylldln H I :: …nnndr: vneunhtni i
uu. up… … on. … Ồ Ề8 i
' Iu . 1
\
^llefịềỉlề …… _ … ›
f”
J” '›ỉỉ “ .
1q.un un mmm
No . .
nm … h—TInk … mun
W’ Idm~n viunu uuix…
Ở
1.
vvnò a.
ẹ.L A ỌEI
Ặ’I.
.Lạmci ạna vợ
0an
Al IuIA—IO
110; mm Illn'h sale
Qi :p». d:b an.. edq aum vi
duMnmm: Ibdotnhmúmủn
mtum.dmu,unim
…4lmvm, Đư'ưlnbuhl,
Joiiơnkunniuamn'c.minuiuq
al…bnn-mm»
Nhén phụ 150%
ị nx-nmác M- u… …
vien nén 1… phim
1 ALLERBA-IO
; Mõi vicn chứa 10mg MM.
| Hõp 10va iovien. sax:
, cm aun, dch ớimg. chđng chi ap… vi
củc lhđing tin khư: xin đoc từ hướng dln Iử
_ dung km theo. sẽ lô sx. NSX. HD
xem 'B,No’, 'MFG'. 'EXP' … 1… bi.
Giữihnócớnhiaaớớuới so'c, nínth ung
1 Để xu IẦm tly của tư em.
Đoc kỳ 11an dln lử đun; ưuúc khi dùng
Sin nnh bởi: BAI. PMARMA LIMITED.
Plot No. 21 & 22. Bommasapdra lndultrial
Am, Bangalore ~560099, An Đo.
DNNK:
Rx- T huốc bản rheo đơn
ALLERBA-10
Viên nén hao phim
Ebastine
THÀNH PIIÀN
Mỗi viên chứa Ehastine 10 mg.
Tá duợc: Lactose Monohydrat, Ceilulose vi tinh thế, Tinh hột tiển gelatin hóa, Tinh bột natri glycollat, Tale
tinh khỉết, Magnesi Stearat, Colloiđa] Silicon Dioxid, Hypromellose, Titan Dioxid, Propylen Glycol.
DƯỢC LỰC HỌC
Ebastine in một dẫn xuất cúa pipcridin, lá thuốc khảng histamin không có tảc đụng an thằn. Ebastine 1z`1 4—
dipheylmethoxy-i—(3-(4-terbutylbezole propyl); lả chât đôi kháng thụ thê Hi thẻ hệ 2, có tảc động chọn lọc.
kéo dải.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ebastine được hấp thu nhanh chóng và chịu sự chuyển hóa qua lần đằu mạnh sau khi ưống. Ehastỉne được
chuyển hóa gần như hoản toản thảnh chẳt chuyển hóa có hoạt tỉnh lả carebastine. Sau khi uống Iiều 10 mg
ebastine, nồng độ tối đa trong huyềt tương cúa caiebastine lả 80 - 100 nglml sau 2, 6 -4 giờ. Thời gian bản huy
cua chất chuyển hóa là 15 - 19 giở, 66% lượng carebastỉne được bải tiết qua nước tiến ở dạng cảc chất chuyền
hóa liên hợp. Sau khi dùng lặp 1ại liều hẳng ngảy 10 mg, nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ốn định khoáng
130 — 160 nglml đạt được sau 3 - 5 ngảy. Sau khi uống liều duy nhắt 20 mg, nồng độ đinh ti'Ong huyết tương cua
ebastine đạt được sau 1 — 3 giờ và đạt nồng độ trung binh là 2,8 nglml. Nổng độ đinh trong huyết tương của chẩt
chuyến hóa cnrebastine đạt được giá trị trung bình là 157 ng/ml.
Hon 95% cả cbastine 1ẫn c-arebastine gắn kết với protein huyết tương.
Trong các nghiên cứu ín vitro trên microsome gan người cho thắy ebastinc được chuyển hóa thảnh carebnstine
chủ yếu thông qua hệ enzym CYP4SO (-212, -4F12 vả -3A4).
Sau khi dùng đồng thời vởi ketoconazole hoặc erythromycin (cả hai thuốc ửc chế CYP4SO—3A4), nồng dộ
ebastine vả carebastine troug huyết lượng tăng đáng kể.
Khôn g có sự thay đổi về dược động học ở những bệnh nhân iớn tuồi so với 11hững bệnh nhân trưởng thảnh còn
tre.
Ở những bệnh nhân suy thận nhẹ, trưng binh hoặc nặng và những bệnh nhân sưy gan nhẹ đến trung hinh được
diều trị với lỉều hằng ngảy 20 mg ebastỉne, nổng độ trong hưyết tương của ebastine vả carebastine ở ngảy điều
trị đầu tiên và ngảy đỉều trị thứ năm thì tương tự như ở những người tỉnh nguyện khỏe mạnh.
Ở những bệnh nhân suy thận, thời gian bản hùy thải trừ của chẳt chuyến hóa carebastine kéo dải đễn 23 — 26
giờ. Ở những bệnh nhãn suy gan, thời gian bán hủy là 27 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Điêu trị triệu chửng viêm mũi dị ứng theo mủa và quanh năm có hay không có viêm kểt mạc dị ứng.
Cải thiện chứng ngứa và lãi… gỉảm sự hình thảnh nôt sưng mới trong chứng nội mảy đay vô cãn.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liền dùng:
Kinh nghìệm dùng thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi còn hạn chế.
Viễn: mũi dị ứng:
Người iớn và trẻ em ì 12 tuồi, dùng liều khuyến cảo sau: 1 viên bao phim (_10 mg ebastine), ] lần mỗi ngả_v.
Trong trường hợp_triệu chứng nặng và viêm mũi dị ứng quanh năm, liên có thẻ tăng lên 2 viên hao phỉ… (20 mg
cbastine), ] iân môi ngảy.
Nối mảy đay:
ẶĨ
Người 1Ó'11 trên 18 tuổi, dùng liều khuyến cáo san: [ vìên bao phim (10 mg ebastine), 1 lần mỗi ngảy.
Nhóm bệnh nhân đặc biệt:
Không cần thiết phải điều chinh liều ở những bệnh nhân suy thận điều trị lên đến 5 ngảy.
Không cần thiết phải điều chinh Iiều ở những bệnh nhân sưy gan nhẹ đến trung binh điều trị lên đến 7 ngảy.
Ở những bệnh nhân suy gan nặng, không nên dùng quá 10 mg mỗi ngảy.
Cách dùng:
Các vỉên nén bao phim nên được uống nguyên viên với nước, không được nhai.
Ebastine có thể được dùng cùng vởi bữa ãn hoặc khỏng phụ thưôc vảo bữa ăn.
Thời gian dùng thuốc:
Thầy thước sẽ quyết định thời gian dùng thuốc.
CHỐNG cni ĐỊNH
Ọuá mẫn đối vởi Ebastine hoặc bẩt kỳ tá dược nảo của thuốc nảy.
Ebastine không được đùng đế đỉều trị nổi mảy đay ở thanh thiển niên dưới 18 tuổi vì hìện tại it có kinh nghiệm
dùng thuốc ở nhóm tnồi nảy và không có kỉnh nghỉệm dùng thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi.
Trong thời gỉan cho con bủ.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT vÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Cũng như với cảc thuốc khảng histamin khảc, nên thận trọng khi dùng cbastine ở những bệnh nhân có khonng
QT trên điện tãin đồ kéo dải đă được biết, hạ kali huyết vả trong cảc trường hợp dùng đồng thời với các llltlỔC
được biết lảm tãiig khoảng QT hoặc ức chế nệ enzym gan CYP4SO 212, -4F 12 hoặc -3A4, như các lhuốc kháng
nắm azole vả cảc khảng sỉnh macroiide.
Nên dùng thuốc thận trọng ở nhũng bệnh nhân suy gan nặng.
TƯONG TẨC THUỐC
Các nghiên cứu về tương tảo giữa ebastine vả ketoconazole hoặc erythromycin (các thước được biềt kéo dải
khoảng QT) cho thấy nồng độ ebastine trong hnyết tương cao hơn và khoảng QT kéo dải thêm chi lihonng
iOiiiíligiây so với khi dùng ketoconazole hoặc erythromycin một mình. Trong cảc nghỉên cứu lâm sảng tương tự
cho thẳy không có tương tảc giữa ebastỉne với theophylline, warfarin, cimetidine, diazepam hoặc alcohol.
Nồng độ trong hnyểt tương cùa carebastine, chắt chuyền hóa chính có hoạt tính cùa ebastine, tãng gắp 1,5-2 lẩn.
vả AUC tãng, trong khi Tmax vẫn không đối khi dùng thuốc cùng với thúc ãn. Tuy nhiên, hiệu quả lâm sảng
không bị ảnh hưởng.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Không có dữ Iiệu về việc dùng ebastine ở phụ nữ mang thai. Cải: nghiên cửu trên súc vật không chỉ ra các tác
động có hại trực tiếp hoặc giản tiếp cho phụ nữ mang thai, sự phải triến cún phỏi thai/ bảo thai, quá trình sinh đẻ
hoặc sự phảt triền của trẻ sơ sỉnh. Do đó, ebastine chỉ nên đùng cho phụ nữ mang thai nếu thật sự cằn thiết.
Không biết Ebastinc có được bải tiết vảo sữa người hay không. Ở chuột cống, ebastine được bải tiết vảo sửn.
Ebnstine không nên dược dùng trong thời gian cho con bủ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Ebastine ảnh hưởng khỏng đảng kế lên khả năng lải xe và sử dụng mảy mớc.
Hầu hết các bệnh nhân đỉếu trị với ebastỉnc có thể Iảì xe hoặc thực hiện các hoạt động khác mả yêu cẩu khai
nãng phản ửng tốt.
Tuy nhiên, để nhận ra những bệnh nhân dễ bị ảnh hưởng mả tảc động trở lại khảo thường với ebastine, nên biềt
các phản ứng cùa từng bệnh nhân trưởc khi lái xe hoặc thực hiện cảc hoạt động phức tạp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong việc đánh giá cảc tảc dụng không mong muốn, quy ước tần số xuất hiện sau được dùng:
Rắt thường gặp (›1/10)
Thường gặp (›1/100 đến <1/10)
Không thưòng gặp (>1/1000 đến <1/100)
Hiếm gặp (›1/10000 đến 1/1000)
Rất liiếm gặp (<1110000),
Không được bỉết (không thể ước lượng từ cảc dữ liệu sẵn có)
Các rối loạn về tim:
Rắt hiếm gặp: Tim đập nhanh, đảnh trống ngực.
Các rối loạn hệ thần kinh:
Thuờng gặp: Tình trạng ngải ngù, đau đầu
Rất hiếm gặp: Loạn xúc giác
Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thức:
Không thường gặp: Chảy máu cam, viêm họng, viêm mũi
Rắt hỉếm gặp: Viêm xoang
Các rối loạn tiêu hóa
Thưởng gặp: Khô miệng
Không thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu
Rất hiếm gặp: Nôn
Các rối loạn da và mô dưới da:
Rắt hiểm gặp: Ngoại ban, nổi mảy đay, chảm, phảt ban, viêm da
Các rối loạn toản thân:
Không thường gặp: Choáng váng, suy nhược, mất ngủ
Rất hiếm gặp: Phù
Các rối loạn gan-mật:
Rất híếm gặp: Xét nghiệm chức năng gan bẩt thường
Các rối loạn về tuyến vú và hệ sinh sân:
Rất hiếm gặp: Đau bụng kinh, cảc rối loạn kinh ngưyệt
Các rối loạn tâm thần:
Rất hiếm gặp: Tinh trạng kích động không rõ rảng.
QUÁ LIÊU
Trong cảc nghiên cứu với lỉều cao lên đển 100 mg, 1 lần mỗi ngảy, không thấy có các triệu chứng hoặc dấu hiệu
quá liều có ý nghĩa lâm sảng. Thuốc giải độc đặc hỉệu cho ebastine chưa được biết. Trong trường hợp quá liều,
theo dõi chức năng sống, kể cả theo dõi điện tâm đồ có đảnh giá khoảng QT trong ít nhất 24 giờ. Cần điều 111
triệu chưng vả sủc rửa dạ dây.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sáng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng Ilmốc khi đã Iiết hạn sử dụng trên bao bì.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG.
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sĩ.
GIỮ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY CỦA TRẺ.
Sản xuất bời: BAL PHARMA LTD.
Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial '
`. 60 099, Án Độ.
²2
PHÓ cuc muờne Cề/
ƠVMễ* “VW ổ77
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng