Thu… phìn: Mòi tui (5mLychư:
Don MI lá thương 1an 70% uòn
lExlradurn íohum Hodavaa heilcvS} 0 l
(Wg dvơng 2mg Meracosnde C)
Chi dịnh: UỒu dùng & Cbch m'mgi
Chông chì dlnN TI: dụng phụ] Lwý
mGìngdoctđhướngdbnsủdvng
bẻn lmng
Hgn dùng. 36 Iháng ké tu ngảy sản má
Btoquúư Tưonghộpkin tranh Anh sant
ởnmkhôMơrứuệldbchffl’C
nm un mlt: KOUAAR KOREA
245. Sandanợ, Jeonui-myeon Seịonng
Han Quóc
sỏ Lól Loi Ne
Nst Mlg Dam
HD] Exp Date
SOKMs: No
uc IATAIVÙYIỂEI
wcwiơucuuvacmm
cAc mommnmoencm !EI
mmtơ…uhusưnụucxeumeo
(
RKOREA
s…… .,i ›…v-mm s…iụn
…
«.…aa "
COMPOSITION:
Each sachet (SmL) oontanns:
lvy Ieaí 70% ethanol tiuid extract
(Exịraclum lolium Hedeme heh'cis) _ . 0.1g
(as 2mg Hederacoside C)
lNDICATIONI CONTRAINDICA'I'ION/
DOSAGE & ADMINISTRATION/
SIDE~EFFECTSI CAUTION:
Please read the instructmn instde
SHELF-LIFE: 36 months from the
manufactunng date.
STORAGE: Store in a tight container.
avoid the sun light. at cool and dry
piace at temperature below 30“C.
SPECIFICATION: ln-house
PACKING: 5lesachet.
Box of 20 sachets
Sò Lòl Lot No
NSX! Mfg. Date
HDI Exp Date
f
SDKNtSậ No.
Manutactured by: Sán xuất bời:
KOLMAR KOREA cỂỂr3EIYOỄE'ẮỄATCẾEOẮỂTỂỀỄRnEẤN KOLMAR KOREA
245. Sandan-gil. Jeonui—myeon. Sejong-st. Republic ot Korea. BEFORE USE
245. Sandan-gil. Jeonui-myeon. Sejong-sL Hán Ouốc.
Tỷ lệ 68%
==
Ê >… 0
F- "" 9- c:
ẻ°~ 1 -;.-O›
ĩĂ @ r“ ~i
? ơ. <…
ễ` # 5
at? tfỉ ~.
a - wQ
ẳỀ --3 n
Tẻn thuốc: ALFOKID Syrup
Thảnh phẩn: Mỗi ưu (5mL) chủa.
Dịch choêt lá thường xuân 70% cỏn
(Extracturn !oiium Heơerae heiicis) 0` tg
(tương duong 2mg Hederacoside C)
Chỉ định] Liều dùng & Cùch dũng]
Chỏng chỉ dịnh] Tác dụng phụi Lưu ỷ:
i Vui tong dọc tờ huớng dản sử dung
bèn trong.
Mạn dùng: 36 tháng kê tư ngảy sản xuất.
Bảo quản: Trong hộp kin, tránh ánh sáng,
ở nơi khô máL ở nhiệt độ dưỜl 30°C
Dóng gỏi: 5mL/túi.
Hộp zo mi x 5mL
Xuất xứ: Hản Ouôc.
Nha sán xuất: KOLMAR KOREA
245. Sandan-gil. Jeonui-myeon. Seịong-a,
Hản Quôc.
Nhã nhập khẩu:
05 XA TẦM VỚI mê Elu
oọc KỸ Hướuc DẦN mườc x… m'mc
cAc tuônc … xaAc oe ucul xen
TRONG TỜ NƯỞNG DẦN SỬ DỤNG KỀM TNEO
5G/85
ALFOKID Syrup
(01 g dịch chiết lá thường >cuân 700/o cồn (Exlractum folium Hederae helicis)
(tương đương 2 mg hederacosid C))
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kíển bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: ALFOKID Syrup
Thảnh phần: Mỗi tủi 5 ml sirô chứa
Hoạt chất:
Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (Exlractum jolíum Hederae helicis)…O,l g (tương đương
2 mg hederacosid C )
Tá dược: dung dịch D-sorbitol, sucrose, sirô ngô hảm lượng fructose cao, sirô cyclodextrin,
steviosid, citric acid hydrat` natri citrat hydrat, kali sorbat, hương cam, hương chanh, dầu
thầu dầu hydrogen hóa polyoxyl 40, natri lauryl sulfat, nước tinh khiết.
Dạng bâo chế: Sirô
Mô tã: Sirô mảu nâu nhạt, hơi đục, vị cam.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Quy cách đóng túi: Hộp 20 tủi x 5 ml/tủi \
Đặc tính dược lực học:
Cảc saponin trong dịch chiết lá thường xuân (hederacosid C, ct-hedcrin) có tác dụng chống
co thắt và kích thích bải tiết đờm. Theo kết quả các nghiên cứu gần đây, cơ chế tảc động
cùa các saponin là do tảc động gián tiếp cùa đ—hederin lên B2-adrenergic. Theo lý thuyết,
cảc chất nảy ức chế sự nhập bảo cùa receptor B2 trong phối. Do đó, receptor ị32 được giữ
iại trong cảc mảng Iipid cùa mảng tế bảo và tiếp tục được kích hoạt bới adrenalin. Vô số
những phản ứng phán ứng xảy ra bao gồm việc sản xuất các chắt hoạt động bề mặt trong
biểu mô phối. Đặc biệt là chất hoạt động bề mặt protein B (SP-B) lảrn giảm sức căng bề
mặt. theo đó độ nhớt nhầy được giảm xuống và họ ra thuận iợi. Tảc dụng chống co thắt cùa
saponin là do tăng sự tiếp nhận B2-adrenergic, dẫn đến sự giãn cơ trơn phế quản.
Đặc tính dược động học:
Không tìm thấy hederacosid C trong mảu do hederacosid C đã chuyến hóa thảnh đ-hederin
ơ dạ dảy. Dược động học cùa đ-hcderin cho liều uống duy nhất đã được nghiên cứu thử
nghiệm trên chuột đực Wistar. Đồng vị phóng xạ triti được sử dụng như một chất phóng xạ
đảnh dấu. đ-hederin có độ phóng xạ riêng iả 1,398 ụCi / mg. Cảo kết quả cùa nghiên cửu
cho thấy sự hấp thu trong mảu và tiếp tục đi vảo gan và phối. Một nghiên cứu chính được
thực hiện trên 336 giờ. 335 mg / kg đ-hederin (tương ứng với một liều cho người là 23,4
mg trong một bệnh nhân 70 kg) được dùng vởi liều uống duy nhất cho chuột đực Wistar.
Từ cảc nghiên cứu chính được hiển thị, mức tếi đa cua phóng xạ trong máu có thể được
phảt hiện tại 24 giờ (Tmax). Ó 24 giờ. nồng độ cao nhất khoảng 5% tổng số phóng xạ được
phảt hiện trong máu. Tống hấp thu toản thân tại 24 giờ được ước tính có ít nhất 30% trên
tồng lượng phóng xạ. Hấp thu vả thải trù ct-hedcrin được hoản tất trong 336 giờ. Các phóng
xạ cùa ] g mô phối được ghi nhận 5,55 + 05 DPM (nhóm đ-hcderin) và 5,76 + 05 DPM
(trong nhóm u-hederin + chiết xuất thường xuân).
Các phóng xạ tại 24 giờ cùa phổi được ghi nhận là 0,02 ụC i / g mô ( trong nhóm đ-hedcrih)
vả 0,025 ụCi / g mô (trong nhóm đ-hedcrin + chiết xuất thường xuân). a-hcderin có độ
phóng xạ riêng L398 ụCi / mg.
Chỉ định:
Cải thiện triệu chứng viêm phế quản mạn tính, ]ảm giảm tình trạng ho do viêm cấp tính cùa
cảc cơ quan hô hấp.
Liều dùng và cảch sử dụng:
- Tuổi 4—14tuối : 1 tủi (s ml)/lần, 2 lần/ngảy.
- Tuổi 2-3 tuổi : 1/2 tủi iz,s ml)/iần, 3 lần/ngảy.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân không dung nạp fructose (hạn chế sorbitol, chế phẩm có chứa fructose)
- Phụ nữ mang thai vả nghi ngờ mang thai (độ an toản đối với phụ nữ mang thai chưa
được chứng minh).
- Phụ nữ cho con bú ( độ an toản đối với phụ nữ cho con bú chưa được chứng minh).
… Tuổi 2 15 tuối : l tủi (s ml)liần, 3 lầrưngây.
Ở/V
Thận trọng:
Bệnh nhân được !iệt kê dưới đây nên tham khảo ý kíến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi
dùng:
- Bệnh nhân viêm dạ dảy hoặc loét dạ dảy.
- Trẻ dưới 2 tuồi, cần được sự chấn đoán và chỉ định của bác sĩ chỉ khi thật sự cần thiết,
phụ huynh nên chủ ý theo dõi.
- Khi dùng kết hợp với các thuốc khác trị ho vả đờm có chứa codein hoặc
dextromethorphan HBr.
- Do siro có chứa đường nên cằn sử dụng thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường.
Tác dụng không mong muốn:
Tằn số xuất hiện cùa triệu chứng không bình thường được phân thảnh: hiếm khi (20,01
% vả <0,1%) và rất hiểm khi (0,01 %)
]) Xuất hiện của cảc triệu chứng sau:
- Hệ tiêu hóa: Hiểm khi tiêu chảy, nôn hoặc buổn nôn.
- Da: rất hiếm khi phù Quinck, mụn rộp, ngứa. phảt ban.
- Hệ hô hấp : Rất hiếm khi khó thở.
- Loại khảo: Sốt, đờm nặng.
— Giảm sảt lưu hảnh trên thị trường (PMS).
* Từ giám sảt lưu hảnh trên thị trường (PMS) thực hiện ở 65] bệnh nhân trong 6
năm tại Hản Quốc về việc đánh giá lại thuốc, sự xuất hiện cảc triệu chứng bất
thường là 0 46% (3 trường hợp/6Sl trường hợp ), 2 trường hợp đau bụng, ] trường
hợp chướng, buồn nôn, nôn, buồn nôn đã được báo cảo.
\^L 4ỉt`ảffl'tìnỉ/
* Từ giảm sát lưu hảnh trên thị trường (PMS) thực hiện ở 9657 bệnh nhân đi nước
ngoải, kết hợp dùng lá cây thường xuân và kháng sinh/hóa trị liệu, tần số xuất hiện
cùa các triệu chứng bẩt thường là 26% và khi kết hợp thuốc không khảng sinh, tần
số các triệu chứng bất thường tăng gấp đòi hơn khi chỉ dùng đuy nhất lá thường
xuân, nó được bảo cáo răng tân sô xuât hiện cùa triệu chứng bất thường đã tương
đối tãng lên. Theo bảo cảo PMS, các triệu chứng bất thường thường là đối với hệ
tiêu hóa nhẹ và tạm thời. Cảc triệu chứng bất thường, 46 bệnh nhân đã ngừng liều
lượng và cảc triệu chứng thường lá trong hệ thống tiêu hóa (18 bệnh nhân bị tiêu
chảy)
2) Không cải thiện các triệu chứng sau khi dùng trong một tuần.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác:
Cho đến nay, chưa có tương tảc thuốc nảo được bảo cảo.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú Ở
Ảnh hưởng đến khả năng lâi xe và vận hảnh máy móc:
Không ảnh hướng đến khả năng Iải xe và vận hảnh mảy móc
Quá liều và xử trí:
Chưa có trường hợp nảo được báo cáo.
Khi dùng thuốc quá liều, nên điều trị cảc triệu chứng xuất hiện.
BẢO QUẢN:
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo, thoáng mát, tránh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
Kolmar Korea
245, Sandan—gil, Jeonui-myeon, Sejong-si, Hản Quốc
TUQ. ccc TRUỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuấen ejfễlỷ Jliìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng