1n 2W34 (J)ị>
BỘYTẾ 01/
CUCt fi'tf ' z - (
ĐẦỂỂỄỦỄĨ MAU NHAN THUỐC 50
- NHÃNHỘPIVI
O
O
`—
'ỉ
0
@
><
03
2 CN nhảnh CTCP Annephnoo
xí NGHIỆP Dược mẢu m
comunu 112 Trín Him Dơi — P.Pham 111111 1511 — 0.1 — TP. HG Chí Minh ,
o . fflỢỦI. MW… Uu Múim
Tylệf 1007 ễỉ'ậ'ắằ'oĩiĩ'nfffí ................................ …… ……u……c………
T10ucmín: chs
Tá dược...v.d .............. 1 an nón bno phim SĐK mua:
siaịdco pateoa›tuịiị 01 x Siaisiịq 1 10 xoa _
htoutm tuom— mu-mmmMumud-mnsuomwuu ……400
… momvs 1vmmaovuuvua
…osr …
`OHM' dWĐ
ô…om tuixopodịag
OOLLUỊXOpXGỊV
=tm’ủta)ou “°… W! um'me0 101w'w1 … =uymoụ
ztoutme›xsetps nạmvmmnyuxạe
ztm~Bmixsu WWWWIBIỊIIBWỊẦÙ
Ngãy 04 tháng 05 nãm 2017
' _….,_,,.…_ ớsãnxuấfthUO’c . …
" 'o/- :".v'. ›
ALEXDOJHM mo … 171727891. bốmng theo cõng văn số 1952/QLD-ĐKngảy 22702/2017 ._c.c4ytiựn M; Jim Wđny
MẮU NHÂN THUỐC
NHÃNVỈ 10 viên
Ngãy 04 tháng 05 năm 2017
Giám đốc cơ sở sản xuất muốc
K'Ĩ’Ĩ. GÌ. :\. M `i'ìit'1-ỈJ
ị_› H 1 ; g_ụi [x, _ỉv' H Ồ f;
xt NQt-tiệ
m. P. .b
_ 1 50
ALEXDOJHM mo - m 27891, bố mg theo oáng win số I952/QLD-ĐK ngùy 22/02/201 7
TỜ HƯỚNG DÃN SỬDỤNG THUỐC
ALEXDOXIM 100
THÀNH PHẦN: ii^ố
Cefpodoxim .................................................................................................................... 100 mg
(tương đương cefpodoxim proxetil ........................................................................... 130.45 mg)
Lactose, hydroxy propyl cellulose, lauryl sulfat natri, magnesi stearat, bột talc, hydroxy
propylmethyl cellulose, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd ..... v.đ… lviên nén bao phim
DƯỢC LỰ C H ỌC:
- Cefpodoxim lả khảng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Dùng theo đường
uống, điều trị nhiễm trùng ở vi khuấn nhạy cảm. Khi uống cùng thức ãn có thế gia tăng
hấp thu Cefpodoxim. Cefpodoxim lả khảng sinh có tác dụng diệt khuấn, bền vững với
men thủy phân beta-lactamase. Cefpodoxim có hoạt lực đối với oầu khuấn Gram dương
như phế cầu khuẩn Streptococcus pneumoniae, các liên cầu khuấn (Streptococcus) nhóm
A, B, C, G & với oảo tụ cầu khuấn Staphylococcus aureus, S.epidermidis. Cefpodoxim
cũng có tác dụng đối với cầu khuấn Gram âm, cảc trực khuấn Gram dương và Gram âm.
- Phổ khảng khuấn:
Giống các cephalosporin thế hệ 3, cefpodoxim co hoạt tính rộng đối với các vi khuẩn
Gram âm hiếu khi so với cảc cephalosporin thế hệ 1 và 2. Về nguyên tắc, cefpodoxim có
hoạt lực đối với cầu khuấn Gram dương như phế cầu khuấn Streptococcus pneumoniae,
cảc liên cầu khuấn (Streptococcus) nhóm A, B, C, G & với cảc tụ cầu khuấn
Staphylococcus aureus, S.epidermidís có hay không tạo ra beta-lactamase. Cefpodoxim
cũng có tác dụng đối với cảc cầu khuấn Gram âm, cáo trực khuấn Gram dương và Gram
âm. Thuốc có hoạt tính chống cảc vi khuấn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.coli,
Klebsỉella, Proteus mirabilis vả Citrobacter. Ngược lại với cảc cephalosporin loại uống
khảo, cefpodoxim bền vững đối với beta-lactamase do Haemophilus injluenzae,
Moraxella catarrhalis vả Neisseria sinh ra.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyến hóa bới cảc
esterase không đặc hiệu, có thế tại thảnh ruột, thảnh chất chuyển hóa cefpodoxim có tảo
dụng. Sinh khả dụng khoảng 50% và có thể tăng khi có s1_: hiện diện của thức ăn. Nồng
độ đinh huyết tương khoảng 1,4; 2,3 và 3,9 mcg/ml đạt được sau 2 — 3 giờ, đối với cảc
liều uống 100, 200 và 400mg Cefpodoxim.
— Thời gian bản thải của thuốc là 2,1 — 2,8 giờ ở người có chức năng thận bình thường,
thời gian bán thải tăng lên 3,5 — 9,8 giờ ở người bị suy giảm chức năng thận.
- Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới
dạng không thay đổi qua lọc cùa cầu thận & bải tiết của ống thận. Khoảng 29 — 38% liếu
dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có ohức năng thận bình thường.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị cảc nhiễm khuấn từ nhẹ đến trung bình do cảo vi khuẳn nhạy cảm bao gồm:
- Nhiễm trùng nhẹ đến trung bình đường hô hấp trên và dưới, ,_ '
đồng gây ra bởi S. pneumonỉa, Haemophilus injluenzae (kế c ,
lactamase) vả đợt kịch phảt cấp tính của viêm phế quản mạn d
Haemophilus injluenzae hoặc Moraxella catarrhalis (không si
- Bệnh viêm tai giữa oấp do cảc chủng nhạy cảm S. pneumonia, H.ỉnfluenzae.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu thế nhẹ và vừa, chưa oó biến chứng; bệnh lậu cẳp, chưa
biến chứng ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực trảng của phụ nữ và bệnh lậu ở
niệu đạo của phụ nữ và nam .
- Nhiễm khuấn thế nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ ohức da.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: ,
- Thời kỳ mang thai : M
Chưa thấy tải liệu nảo nói đến việc sử dụng Cefpodoxim trong thời gian mang thai.
Tuy vậy cảc cephalosporỉn thường được coi như an toản khi sử dụng cho người mang
thai.
T hời kỳ cho con bú :
- Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ xảy ra đối
với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tảo dụng trực tiếp
đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cấy vi khuấn sẽ sai, nếu phải lảm kháng sinh đồ khi có sốt.
CHỐNG cm” ĐỊNH:
- Bệnh nhân bị nhạy cảm với các cephalosporin, penicillin và bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
- Thường gặp: buồn nôn, nôn, ia ohảy, đau bụng, đau đầu; phản ứng dị ứng: phảt ban, nổi
mảy đay, ngứa.
- Ít gặp: phản ứng dị ứng; phản ứng như bệnh huyết thanh với phảt ban, sốt vả đau khớp
và phản ứng phản vệ. Da: ban đó đa dạng. Gan: rối loạn enzym gan và vảng da ứ mật
tạm thời.
- Hiếm gặp như: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về mảu, viêm thận kẻ có hồi phục, tăng
hoạt động bị kich động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và ohóng mặt hoa mắt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dạng không mong muốn gặp phải khi dùng th uốc.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
0 Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi :
- Đợt kịch phát cấp tính cùa viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính: liều thường
dùng 200mg lần, cứ 12 giờ một lần, trong 10 -14 ngảy tương ứng.
- Viêm họng, viêm amidan từ nhẹ đến vừa: iiều thường dùng lOOmg/ lần, cứ 12 giờ một
lần, trong 5—10 ngảy.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu từ nhẹ đến vừa chưa có biến chứng: lOOmg/ lần, cứ 12 giờ
một lần, trong 7 ngảy.
- Nhiễm khuẩn da : liều thường dùng 400 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 7—14 ngảy.
- Bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng: dùng liều duy nhất 200mg hoặc 400mg cefpodoxim,
tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để phòng nhiễm Chlamydỉa.
- Đối vởỉ người suy thận: dùng liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 1
. Chú ý: Không thích họp đểphân !iều cho trẻ em dưới 12 Ẩnnnỗ'ằ -
:!
lecspẳãL
/
ỒnẾwể
ỵ
THẬN TRỌNG:
- Người có tiên sử dị ứng với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác .
- Người mẫn cảm với penicilin, thiếu năng thận và người có thai hoặc đang cho oon bủ.
- Do thuốc có lactose vì vậy thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân oó tăng galactose máu
bầm sinh hoặc khi có kém hấp thu glucose vả galactose, hoặc có hội chứng thiếu hụt
enzym lactase (bệnh chuyến hóa hiếm gặp).
TƯỚNG TÁC THUỐC: QiWỔ
- Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng oefpodoxim cùng
với chất chống acid.
TÁC ĐỘNG KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁ Y MÓC:
- Do thuốc có thể gây đau đầu, kích động, 10 lẫn nên oó thể ảnh hưởng lên khả năng lải
xe và vận hảnh mảy móc. Cần thận trọng trong những trường hợp nảy.
QUÁ LIÊU - XỬ TRÍ:
Chưa thấy trường hợp dùng quá liều, điều trị bổ trợ khi quá liều xảy ra.
ĐỌC KY HƯợ'NG DAÌN SỬDỤNG TRựơ’ọ KIỊJDÙgVG _
NẾU CAN THEMJTHONợ TIN, XIN ạoz Y KIỆN BAC s1
_ ` , ĐẸXA TAMTAYT_REEM _ . .
THUOC NA Y CHI DUNG THEO SỰKE ĐO'N CUA THA Y muoc
- Hạn dùng : 301tháng, kế từ ngảy sản xuất.
- Bảo quảng : Đê nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sáng. _,.,,.….… ,
- Tỉêu chuân : Tiêu chuân cơ sờ. f ' ` f
TRÌNH BÀY : Hộp 1 ví >< 10 viên nén bao phim.
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Armepha
XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
Ý 112 Trần Hưng Đạo— P. Phạm Ngũ Lão- Q1 - TP. Hồ
covuAVINA ĐT: (08) 38367413- 38368554
Fax : 84 — 8 - 38368437
faeeuemuéus-
P. TRUỎNG PHÒNG
. : 03 thẫvfễ Mớiúmỹ
á'ĨỄdiọq 1 … ĐÔ(
A lexdoxim l00 — viên nén bao phim. TN 2789] . bổ sung IISDK theo C V [ 952/QLD-DK ngảy 22/02/2017
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng