BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đauũslũgwifi .........
uonoenq UỊng
-.M
Hẻểleal
i“
xM/9’f
HểÃtz_ual
H4ễễl lalự
. O.. !. .
HềẨtleal
Teimisarian and Hydrochlorothiazide Tablets USP
W›
Tellĩỹ—H
Each uncoaud ttHayeted iahiet conti'lts :
TeiNsartan USP.4O mg
Hydmchluroithzit USE…JZS mg
Dome . As đưecteđ by the mystcian.
Storage . Store below 30°C.
Pfotectttom llqht & moistme.
Keep out ot ruch oi citiltren.
WAthltltì : When proguancy is dde.
Teimisattau shoild be discontitmd as
suon as possitie as a an causa iniưy
and even dam in the minpinụ tums
when used dưiiq socond am ttitd
tt'mestets d pregnincy.
Rood. Ott : Nemủc Road.
vmtm 390 M. India
Mmthum hy-
MSN lm1uiu Pmư: un…
Funnbủn: %, Phi No 42.
NIth mm Ethư. Bolllm.
“"“““Liiii
W. m'n
904159Ll
3 x 10 Tabiets
Mn tìc No : MDIAPIZOU'I/FIDC
lllch M“
Iliq DII
ÙF Dll“ I .
Coding An:
1
won M … \
3Ưll a `
Q Ô
c
e ODA
to`
mWOGL
\4 ..
…
Telliỹ~
un.ugg
i mmgz i
Lou 98
`UIIUỰ u…uu
… mu…ta u nm « … ut
un ua un … pqu m… LL…
mmmtm 'unuum 01 MP…
li Inca mu- 'ntnmnc l! 0…
Telmisarian and Hydrochloroihiazide Tabieis USP
Alembic
Tellĩỹ-H
Each uncoated bi-layered tablet oontains :
Telrnỉsartan USP ............................ 40 mg
Hydrochiorothiazide USP ............ 12.5 mg
Dosage :As directed by the Physician.
Store below 30°C.
Protect from light & moisture
Keep out of reach of children.
Mfg. Lic. No.: 3SIMDIAPI2007lF/CC
ỉ
: thuôo bán theo dơn
Alembic Telizy-H Sô ĐK: VN—
sư. Thânh phần: Mỏi viên nén hai iớp có chửa: Telmisartan 40mg.
Hydrochlorothiazid 12,5mg.
Tả dược :Vđ; Chi dinh. ch ng ch1 dinh. Iièu dùng. cách dùng.
dạng bảo chẻ vả các thòng tin khác: Xem tờ hướng dấn sử dụng.
Dạng Bèo Chế: Viên nén hai iờp; Đường dùng: uống.
Bảo quản: Dưới 30 độ C,Tránh ánh sáng vá tránh ấm.
Đóng gói: Hộp 30 viên ( 3 vi '10 viên)
v
WARNING : When pregnancy is detected. ' 7
Teimisartan should be disoontinued as
soon as possible as it can cause injury
and even death to the developing fetus
when used during second and third
trimesters of pregnancy.
AW(XXXXXXIEIFLW
Alentbicỳ Hạn đủng: 24 thảng ( sỏ Lo sx. Ngáy sx. Hạn đùng, Xem Batch No.
Marketed by ._ Mfg. Da_te. Ex , Date _ _
-ìz.an.…M J,, ĐỌC KY Hư NG DẢN SƯ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
“ “ .' ' . TRÁNH XA TAM TAY TRẺ EM
Regd. Off : Aiembtc Road. Vadodara 390 003. ind1a. DNNK'
Manufactured by Ĩ MSN Laboratories Private Lid.. Nhà Sản XUáÌ' MSN LABORATORỈES PRlVATE LTD
Formulations Div. Piot No 42. . '. . . . '
Anrich industriai Estate Boliaram Formulatton Diviston. Piot No. 42 ANRICH Industrial Estate.
' ' Boliaram. Medak, District 502325, Telangana. Án Độ
Medak District — 502 325. Telangana, India.
p.
9
-I
!
0
N
1
O
Barcode No. : NA
Product : Alembic Telizy H Version : Piant : MSN lab
Type : AIu-Alu Blister of 10 Tablets COLOUR
Size : 144 x 81 mm (L x H) 2 Ups Pantone Red 032 c
Foil Width : 300 mm Pantone 362 c
Date : 04-01-2016 Pantone 303 C
Layout No. A 0807 811
A/W code: AW/XXXXXXXX/UHIOD Datod: 04-01-2016
1. New product l0l’ Vietnam Export
… n… ` Approvnl (Sign & Dato)
m.»
u…. … un nu…
mm 17
AlembicTellzy H
Viên nẻn telmiseutan vả hydrochiorothiaziđ
Rx— Thuốc bán theo đon.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin chỉ tL'ết xin hỏi ý kfến bác sỹ.
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén không bao hai lớp chứa: Telmisartan 40mg, Hydrochiorothiazid 12,5mg.
Tá dược: Micro Cryst Cell Powder, Mannitoi DC, Cross Povidon, Betacyciodextrỉn, Sodium Lauryl Sulphat,
Povidon (PVP), M.C.C.P (RANQ), Magnesium Stearat, Pharmatose DCL—iS, Sod. Sta. Giy - Primojcl,
Sunset yellow FCF (Lake).
DƯỢC LỰC HỌC
Tclmisartan ức chế tảc dụng co mạch vả tiết aldosterol cùa angiotensin 11 bằng cảch ngăn cản có chọn iọc
angiotensin 11, không cho gắn vâo thụ thể ATI , có trong nhiều mô như cơ trơn mạch mảu, tuyến thượng thận.
Do đớ, tảo dụng cùa telmisartan không phụ thuộc vảo con đường tổng hợp angiotensin 11. Hydrochiorothiazid
là một thuốc 1ợi tiếu thiazid. Cảc thiagid tảo động iên sự tải hấp thu chẳt điện giải 0 ống thận, trực tiếp lâm
tăng sự thải trừ Na+ và C1’ với 1ượng gân tưong đương.
Sử dụng cho trẻ em: Độ an toản và hiệu quả cùa telmisartan ở trẻ em chưa được thỉết lập.
Người cao tuổi: không cần điều chinh liều
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Telmỉsartan
Sau khi uống nồng độ đình (Cmax) của tcimismtan đạt được trong vòng 0, 5 ] giờ Thức ăn lảm giảm nhẹ sinh
khả dụng cùa thuốc và iảm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) khoảng 6% với liếu uống 40mg và giảm
khoảng 20% với liếu uống lõOmg. Sinh khả dụng tuyệt đối cùa telmisartan phụ thuộc vảo vảo liều dùng. ở
1iếu 40 vả 160mg sinh khả đụng của thuốc lần lưọt là 42% vả 58%. Telmisanan gắn kểt mạnh với protein
huyết tương( > 99 ,,5%) chủ yếu là albumin vả òl-acid glycoprotein Thể tích phân bố của tcimisaưan khoảng
500 1ít. Teimisartan đuợc chuyến hoả bới sự liên hợp tạo thănh acyigiucuronide không có hoạt tỉnh, chất
chuyển hoá g1ucưronide 1ả chẩt đuy nhất được tìm thẩy trong huyết tương vả nước tiêu người. Thời gian bản
thải cùa telmisartan khoảng 24 giờ. Suy gan nồng độ telmisartan trong mảu tãng và sinh khả dụng tuyt tđối
đạt gần 100%. '
Hydroclzlorotlziazỉd J
Sau khi uông, hydrochlorothiazid hấp thu nhanh qua ống tiếu hoá. Tảo dụng lợi niệu bắt đầu sau 2 giờ đạt tối
đa sau 4 giờ vả lLết sau khoảng 8 - 12 giờ. Sinh khả dụng khoảng J—65 70%, thời gian bản thải khoảng 5- 15 giờ.
Gắn vảo hồng cầu. Hydrochiorothiazid thải trừ chủ yêu qua nước tiểu dưới dạng không chuyến hoá. it nhất
61% được thải trong 24 giờ dưới dạng không chuyến hoá.
CHĨĐỊNH
AlembicTellzy H đuợc chỉ định điều trị tảng huyết ảp. Sự kết hợp iiếu cố định giữa telmisaưan and
hydrochimothiazid (40 mg/12. 5 mg) được chỉ định điếu trị tăng huyết ảp cho người lớn khi huyết ảp không
kiềm soát được nêu điếu t1ị đơn trị liệu với telmisattan
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phẩn nảo cùa chế phẩm, suy thận nặng, suy gan nặng,ư ứmật vả tắc mật.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG . _
AlembicTeilzy H đuợc chi dịnh ở bệnh nhân tăng huyêt' ap không kiêm soát được với telmisartan đơn trị liệu.
Bệnh nhân nến được điếu trị khới đầu với từng thuốc riêng lẻ trước khi chuyến sang điếu trị với thuốc ở dạng
kết hợp với iiều cố định.
Uống 1 viên AlembicTelizy H (telmisartan 40mg vả hydrochlorothiazid 12 ,Smg) một lần mỗi ngảy.
DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Các thuốc tác dụng trực tiếp iên hệ renin-angiotensỉn có thể gây bệnh hoặc tử vong cho thai nhi vả trẻ sơ sinh
khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Đã có báo cáo vê hiện tượng it nước ối, có thế do chức nãng thận của thai
bị giảm sút. Khi phảt hiện mang thai, cần ngừng sử dụng teimisartan cảng sớm câng tốt.
Thiazỉđ xuyên qua mảng nhau thai và có trong mảu dây rốn Do đó gây nguy cơ vảng da, giảm tiếu cầu ở thai
nhi và trẻ sơ sinh vả có thể xảy ra cảc tảo dụng ngoại ý khác khi trẻ lớn lẽn.
Thời kỳ cho con bú
Chưa bỉết telmisartan có được bải tìết vảo sữa hay không. Do khả năng có thể gây hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ,
phải quyết định ngửng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đến tằm quan trọng cùa thuốc đối với người mẹ
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ liệu cho thấy telmisartan có ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc. Tuy nhiên, khi
iải xe và vận hảnh máy móc phải lưu ý rằng tinh trạng chóng mặt hoặc ngủ lơ mơ có thế thinh thoảng xuất
hiện khi đang sử dụng thuốc điều trị cao huyết ảp.
TƯONG TÁC THUỐC
Telmisartan
Digoxin. Dùng đồng thời với teimisartan có thể lảm tăng nồng độ đinh trong huyết tương cùa Digoxin (49%)
và nồng độ đáy (20%). Do đó, cẩn kiếm tra nồng độ digoxin khi bắt đầu điếu trị, khi điều chinh iiếu hoặc
ngưng dùng telmisartan để tránh trường hợp không đủ hoặc quá iiếu digoxin.
Lithium: tăng nồng độ lithìum trong huyết thanh có hồi phục và độc tính cùa 1ithinum trong huyết thanh đã
được báo cáo khi dùng đồng thời lithium và thuốc ức chế men chuyến. Vải trường hợp cũng được báo cáo khi
dùng đồng thời với các thuốc kháng vởi thụ thể angiotensin II trong đó có telmisartan. Hơn nữa, lithium
không nên dùng với thuốc lợi tiểu, do đó phối hợp 1ithium, telmisartan vả hydrochiorothiazid không được
khuyên cảo.
Ramipril vả muối ramiprilat: Khi dùng đổng thời teimisartan vả ramipril, đảp ứng thuốc có thế cao hơn do tác
dụng cộng hợp của phối hợp và tăng phơi nhiễm ramipril vả ramiprilat khi có mặt cùa teimỉsartan Phối hợp
thuốc nảy không được khuyến cáo.
Warfarin: Dùng đồng thời với telmisartan t_rong 10 ngảy lảm giảmphẹ nồng độ đáy trung bình của warfarin
trong huyết tương, nhưng không lảm thay dôi ti sô chuân hỏa quôc tê (INR).
Thuốc lợi tiếu: Iảm tăng tác dụng hạ huyết ảp cùa telmisartan.
Thuốc lợi Liễu giữ koli: Chế độ bổ sung nhiếu kali hay sử dụng với các thuốc gây tăng kaii huyết khác có thề
lảm Lãng thêm tác dụng tăng ka1i huyết.
Các thuốc khác. Dùng đồng thời telmisartan với các thuốc acetaminophen, amiodipin, giib clamid,
simvastatỉn, hydrochlorothiazid hoặc ibuprofen không gây tương tảo rõ rệt trên lâm sảng. Teimisanan không
chuyển hỏa qua hệ thống cytocrom P450 vả không có ảnh hưởng trên in vitro đối với enzyme cytocrom P450,
ngoại trừ một vải ức chế trên CYPZCI9. Teimisartan không tương tác với cảc thuốc ức chế enzym cytocrom
P450, cũng không tương tảc với các thuốc chuyển hóa qua hệ thống cytocrom P450, ngoại trư có thế ức chế sự
chuyến hóa cùa các thuôc chuyển hóa bời CYP2C 1 9.
Hydrochlorothỉazid
Khi dùng đồng thời với các thuốc sau có thể gây tương tảc với thuốc iợi tiếu thiazid:
Rượu, barbilurate hoặc thuốc ngủ: có thể xảy ra hạ huyết ảp thế dứng.
Thuốc trị tiểu đường (thuốc uống và insulin): cần điều chinh liều thuốc trị tiều đường.
Thuốc hạ huyết ăp khác: tác dụng cộng hợp hoặc tãng tiềm lực hạ huyết ảp.
Cholestyramin và nhựa colestipol hấp thu hydrochlorothỉazid giảm khi có mặt cùa nhựa trao đồi Lon Dùng
đồng thời liếu đơn cholestyramin hay nhựa colestipol với hydrochlorothiazid sẽ lảm giảm hấp thu nhũng
thuốc nảy qua đường tiêu hóa lẫn lượt là 85% và 43%.
Corticosterotd, ACTH. Iảm tăng mất điện giải, đặc biệt iả giảm kaii huyết.
Amin tăng huyết áp ( VL dụ norepinephrín). có thế lảm giảm đáp ứng với amin Lãng huyết áp nhưng không đủ
để ngăn cản sử dụng.
Thuốc giãn cơ. không khử cực ( Ví dụ: tubocurarin): Có thể lảm tăng đảp ứng với thuốc giãn cơ
Lithium~ không nên dùng cùng với thuốc iợi tỉếu vi lảm giảm thanh thải lithium ở thận và tãng độc tính cùa
thuốc nảy. Nên tham khảo hướng dẫn sử dụng Iithium trước khi phối hợp với viên nén CILZEC PLUS
(telmisartan vả hydrochlorothiazid).
Thuốc kháng viêm không steroid~
Có thế giảm tác dụng lợi tìếu, natri niệu và tác dụng hạ huyết’ ap cùa thuốc lợi tiểu quai, thuốc lợi tiếu tiết
kiệm kaiỉ và thuốc lợi tiểu thỉazid ở một số bệnh nhân. Vì vậy, nếu dùng cùng phải theo dõi để xem có đạt
hiệu quả mong muốn về lợi tiểu không
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảc tác dụng phụ sau được bảo cáo với tần suất > 2% trên bệnh nhân dùng telmisartan/hydrochlorothiazid,
nhung tương đương hoặc lớn hơn so với nhóm dùng placebo: đau, đau đầu, ho, nhiễm trùng tiều.
Cảc tác dụng phụ sau đã được báo cảo với tần suất dưới 2% trên nhóm dùng te1misattan/hydrochlorothiazid vả
llu
cao hơn so với nhóm dùng placcbo: Đau iLrng, khó tiêu, buồn nôn, tim đập nhanh, hạ kali huyết, viêm phế
quản, viêm họng, ban đỏ, hạ huyết ảp tư thế, đau bụng.
Không có sự khảc biệt về tảc tảo dụng phụ theo giới tính, tuổi tác và chủng tộc.
Telmisartan
Sau đây là một số tác dụng phụ khác cùa teimisartan đã được bảo cảo, không xét đến nguyên nhân gây ra tảc
dụng phụ:
Rối Ioạn thần kinh tự động. bất lục, tăng tiết mồ hôi, chứng đỏ bừng.
Rối Ioạn chung. dị ứng, sổt, đau chân, bức rức, đau ngch
Rối loạn tim mạch: đảnh trống ngực, phù, đau thắt ngực, phù chân, ECG bất thường, tăng huyết áp, phù ngoại
biên.
Rối loạn thẳn kinh Lrung ương: mẩt ngủ, buồn ngủ, đau nửa đầu, chỏng mặt, di cảm, co cơ không chủ động,
giảm xúc giảc.
Rối loạn tiêu hóa: đầy hơi, tảo bón, viêm dạ dây, khô miệng, trĩ, vỉêm dạ dây ruột, viêm ruột non, trảo ngược
dạ dảy thực quản, đau răng, rối loạn hệ tỉêu hóa không đặc hiệu.
RổL loạn chuyển hóa. gut, tãng cholesteron huyết, tiểu đường.
Rối loạn cơ ntơng. viêm khớp, đau khớp, chuột rủt chân, đau cơ
Rối loạn Lâm Lhấn. lo au, trầm cảm, bồn chồn.
Rối Ioạn cơ chế để khảng. nhiễm trùng, nhiễm nẩm, áp xe, viêm tai giữa.
Rôịi loạn hô hẩp: hen suyễn, viêm mũi, khó thớ, chảy máu cam.
RôL' loạn da~ viêm da, chảm, ngứa.
Rối Ioạn Iiểt niệu. tiếu rắt, viêm bọng đải.
Rối Ioạn mạch. rối loạn mạch máu não
Rối loạn giâc quan đặc biệt. rối thị giảc, viêm kết mạc, ù tai, đau tai, đã có báo cáo về truờng hợp phù mạch
(trong số 3781 người điều trị bằng tcanisartan)
Hydrochlorothiazid
Sau đây iả một sô tác dụng phụ khác cùa Telmisartan đã được báo cảo, khõng xét đến nguyên nhân gây ra tảc
dụng phụ: ffl
Rối loạn chung. mệt mỏi. L… '
Rối Joạn tiêu hóa. vỉêm tụy, vảng da (vâng da do ứ mật lrong gan) viêm tuyển nước bỌL, chuột rủt, kich ửng
dạ dảy.
RốL loạn huyết học~ thiếu máu bắt sản, mất bạch cằu hạt, giảm bạch cằu, thìếu mảu tiêu huyết, giảm tiếu cầu.
Mẫn cảm: ban xuất huyết, nhạy cảm ánh sảng, mảy đay, viêm mạch hoại tủ (viêm mạch, vỉêm mạch duởi da),
sốt, suy hô hấp bao gôm vỉẽm phối và phù phổi, phản ửng quả mẫn.
Rối loạn chuyển hóa tăng đuờng huyết, đải tháo đường, tảng urê huyết.
Rối loạn cơ xương: co thẳt cơ
Rối loạn thẳn kinh/Lâm Lhẳn. bồn chồn.
Rối loạn thận: suy thặn, rối loạn chửc năng thận, viêm thận kẽ.
Rối loạn da: hồng ban đa dạng kể cả hội chửng Steven-Johnson, viêm da tróc vảy kể cả hoại tử da nhiễm độc.
Rối loạn giác quan đặc biệt: nhìn mờ thoáng qua, chứng thấy sắc vảng.
* T hông bác cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng LỈLLLỔC.
THẬN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO
Hp huyết áp ở bệnh nhãn giãm thể LL’cIL
Cân thận trọng khi bắt đầu diếu trị tăng huyết' ap ở những bệnh nhân mà hệ rcnnin- -angiotensin bị hoạt hóa,
như bệnh nhân suy giảm natri hoặc thể tích nội mạch (ví dụ: bệnh nhân đang điều trị bầng thuốc lợi tiểu quá
mạnh).
Nhũng tinh trạng như vậy nên dược khắc phục truớc khi cho dùng CILZEC PLUS (teimisartan vả
hydrochlorothiazid). Nẽn bắt đầu điều trị dưới sự giám sát chặt chẽ cùa thầy thuốc. Nếu bị hạ huyết ảp, nên
đặt bệnh nhân năm ngửa và truyền tĩnh mạch bằng nước muối thông thường nểu cần. Trong truờng hợp bi hạ
huyết áp thoảng qua, việc chống chỉ định sau đó là không cần thiết, thông thường vẫn có thế tiểp tục đìều trị
khi huyết ảp ôn định trở iạỉ.
Phản` ứng quá mun
có thẻ xảy ra phản ứng quá mẫn trên bệnh nhân có hoặc không có tiến sử dị ứng hoặc hcn phế quản, nhng có
nhiều khả năng xảy ra hơn đối vởi bệnh nhân có tỉền sử như vậy.
Lupus ban đỏ hệ thống
Thuốc lợi tiếu thiazid có thề lảm trầm trọng hơn hoặc kích hoạt bệnh lupus ban đỏ hệ thống.
ClLẩt điện giảL lrong huyễt thanh
T elmisartan vả hydrochlorothỉazid
Chưa có bảo cảo vê truờng hợp phải ngưng dùng thuốc đo hạ kali huyết khi điều trị bằng tcimisarlan kết hợp
với hydrochiorothiazỉd. Không có thay đối rõ rệt về nồng độ kali huyết thanh có thế do cơ chế trải nguợc của
telmisartan vả hydrochlorothiazid trên sự thải trừ kaii qua thận.
Hydrochlorothiazid
Việc kìềm tra định kỳ các chất điện giải trong huyết thanh phải được thực hiện theo những khoảng thời gian
thích hợp nhằm phảt hỉện tình trạng mất cân bằng điện giải. Cần theo dõi dấu hiện lâm sảng cảnh bảo tình
trạng mất cân bằng nước và điện giải ở bệnh nhân điều trị bằng thiazid như: hạ natri huyết, chlorua huyết,
nhiễm kiểm và hạ kali huyết. Ở bệnh nhân bị nôn mừa hoặc truyền dich, việc xác định lượng chất điện giải
trong huyết thanh và nước tỉếu đặc biệt quan trọng Những dấu hiệu cảnh bảo mất cân bằng nước và đìện gỉải,
không kể đến nguyên nhân, bao gồm khô mỉệng, khảt, mệt mòỉ, ngủ lim, buồn ngủ, bổn chồn, lẫn lộn, động
kinh, đau nhức cơ hoặc chuột rút, nhược cơ, hạ huyết ap, thiều niệu, nhịp tim nhanh và rối loạn tiêu hóa như
buồn nôn vả nôn mứa.
Trong trường hợp bị suy kiệt muối thật sự, cẩn chọn lìệu phảp thay thể thích hợp.
Tăng urê huyết có thể xảy ra hoặc bệnh gout có thể xuất hìện trên một vải bệnh nhân dùng Iỉệu phảp thỉazid.
Ờ bệnh nhân tiểu dường, có thế cẩn phải điều chỉnh liều insulin hoặc thuốc hạ đường huyết đường uống.
Tăng đường huyết có thể xảy ra khi dùng thuốc lợi tiểu thiazid Do đó, đái tháo dường tỉềm ấn có thể trở thânh
thực thế trong quá trình điều trị bằng thiazid.
Tác dụng hạ huyết ảp cùa thuốc có thế Lãng lên khi dùng thuốc trên bệnh nhân sau phẫu thuật cẳt thần kinh
giao cảm.
Nếu bị suy thận tiến triển, cần cân nhấc nên ngưng hoặc tiếp tục dùng thuốc lợi tiếu.
Các thiazid đã cho thấy lảm tăng đảo thải magnesi qua đường tiếu, có thể dẫn đến hạ magnesi huyết.
Các thiazid có thể lảm giảm đảo thâi canxi qua đường nước tiếu và gây tăng nhẹ, tạm thời canxi huyết thanh
trong điều kiện không có rôi loạn chuyến hóa canxi nảo khác. Tăng canxi huyết đảng kế có thế là bằng chứng
của chứng cường tuyến cận giáp. Nên ngưng dùng thiazid trước khi tiển hảnh các xét nghiệm chức năng tuyến
cạn g1ap.
Tăng nồng độ cholesterol vả triglycerid có thể liên quan đến liệu pháp lợi tiều thìazid.
Bệnh nhân su y gan
Telmisartan: Vì phần lớn telmisartan thải trừ qua mật, nên độ thanh thải thuốc sẽ giảm ở những bệnh nhân bị
tắc nghẽn mật hoặc suy chức năng gan Cần thận trọng khi dùng thuốc ở những bệnh nhân nảy.
Hydrochlorothiazid: Cần thận trọng khi dùng thuốc lợi tiếu thiazid trên bệnh nhân suy gan hoặc bị bệnh gan
tiến triển vi chi 1 thay đồi nhỏ cân bằng nước và điện giải cũng có thể dẫn đển hôn gan.
Bệnh nhân suy thận
Telmisartan: thuốc có tảc dụng ức chế hệ thống rennin- -angiotensin-aldosteron, nên có thế lảm thay đồi chức
năng thận ở những bệnh nhân nhạy cảm. Ở những bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vảo hoạt động của
hệ thống rennin- angiotensin- -aldosteron (Ví dụ: bệnh nhân bị suy tim sung huyết nặng), thiếu nìệu vả/hoặc urê
huyết tiển triển và (hiếm khi) suy thận cấp vả/hoặc tử vong có thể có liên quan đển việc điều trị bằng thuốc' ưc
chế men chuyền và thuốc đối khảng với thụ thể angiotensin. Kết quả tương tự cũng có thể xảy ra ở bệnh nhân
điều trị bằng telmisartan.
Chưa sử dụng telmisartan dải hạn trên bệnh nhân hẹp động mạch thận , j . -— i bên nhưng` hiệu quả
tương tự như ở bệnh nhân điều trị bằng thuốc ức chế me " Ả " '
Hydrochlorothiazíd: Thận trọng khi dùng thiazid trên bệnh nhân bị -' .
thiazìd co thể gây tích tụ ure huyết và có thể gây suy giảm thêm chứ _ '
Đồng ức chế hệ LILổng rennin-angiolensỉn-aldosteron
Telmisartan:
Vì thuốc có tảc dụng ức chế hệ thống rennin- angiotensine-aldosteon, , .
lảm thay đồi chức năng thận (kể cả suy thận cắp). Cần thận trọug và phải ~ " ' — chẽ chưc năng thận khi
đồng ức chế hệ thống rennin- -angiotensin-Adosteron (Ví dụ phôi hợp thuốc ức chế mFỄJỞUỈCỦỔàÝỀ'ỒỮỀÌL
khảng thụ thể angiotếnsỉnxll). ` .. ’ - . , P TRUỞN G PHÒNG
SLLLIL ung thư, gay đọt bzen va suy gmm kha nang smh san
Telmisartan vả hydrochlorothiazid: LAỆHZ n Íẩll lắẩ JfỄM’Z/Ỹ
Chưa có nghiên củu vê ảnh hưởng cùa dạng phối hợp telmisartan vả hydrochlorothL trên khả n ng sinh _Ỹ
ung thư, gây đột biến và khả nãng sinh sản.
QUÁ LIÊU
Biến hiện hay gặp nhất khi xảy ra quá liếu telmisartan là hạ huyết ảp, chóng mặt vả nhịp tim nhanh, cũng có
thể gặp nhịp tim chậm do kích thich thần kinh đối giao cảm. Nếu hạ huyết áp triệu chứng xảy ra, phải điều trị
hỗ trợ. Không thể loại bỏ telmisartan bằng thẩm tảch.
BẢO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảm vả ảnh sáng. TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
ĐỎNG GÓI: Hộp 30 viên (3 ví x 10 vìên)
HẠN DÙNG: 24 tháng, kế từ ngảy sản xuất
N HÀ SẢN XUẤT: MSN Laboratories Private Ltd.; Địa chi: FomulỊations Division, Plot No.42, ANRiCH
Industrial Estate, Bollaram, Medak District — 502 325. Teiangana, An Độ.
CÔNG TY sờ HỮU GIÁY PHÉP LƯU HÀNH SÁN PHẨM: Alembỉc Pharmaceuticals Limited ỸZ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng