1 4pỡlểqỏu
Actual Size
BÒ Y TẾ _
CỤC QUÁN LÝ DUO'C …… _
ĐÀ PHÊ D UYỀT sterue 5ml ALEMBIC Sterile s…: ALEMBIC
ALEIITOB - 0 a'“ ' ALEMTOB - D
i`wa…-
w…uz- s.…u u 5 › mẸl nt uu
hclnhfrnmun on.… .—sư
”E 'wnun
vu…
Landáu:.ểỗỉ AL……AỄ…
'Aum
ui…puu ……
D…znnum
A '… ` m. '”*'“-“
.. :
N ;“le—n
ỏ ' … ` s~…nọ…….ụ… -.u
4 __ . . . … Inw—nv—
Mnh
.' ủ…_aẹụ… -.
@ 52:::*
ALEMBIC Ế'ỄỦỉT’" ALEMBIC ' zzư:
ALEMTOB - o ALEMTOB - o
....
Eye Dropl
Eye Drous
m uwmwv ru uW
xu d … ruưlơi m
uẹ nnpơ… : mnc
›… mụ …ooưn
….…:...…Ắư Alembics
Alernbics .….. .… Alemlu'c»
-. n n :
unnitMub'N … ~wmr m.—
wngz c.~mz
.… .….. glt'lêce
ở
….. .. … Ó
. ; ›… z W
BARODA …
.Q'ẸJ
Pron
Country : comun
Two Canon >…um … c m n
Siu: x 2… 65… : … Pm… … C 35 *.
Bĩick
Dat:
Fvia
°/
Enlarged by 200 o
. Cơnpcstiơi Storlh 5 ml Mlg lit Nu Gmmn
( ACtua' Slze Tưramycn SuilateUS P _ …-ýỳ Í
eq to Tocramycir .. … .ii 3% wlv Ê
Denmemaưe Sodium Phosnhate ' an 1 iF31smm
Li s P en la nexamerasone
\ thphaia. .. .G 1% mv
Eenzaikmvn ơtlonoe N F G 01% nm
i (As yeservaiwn “ … ' ` . \ ' ’ *
StemeAquems ùa:e………… . qs ALEMBIC ALEMTOB . D 50 '
chage ' As cưected by ihe °hysiclir M ²
' .. s Un mmon mh~n nm Eye Drops
… after upenng me ma Marmm tu
ou 30'C … mormneumau Lm.
irom Lgm Memhuc Rom. Vidoum 390 t103. lndn
. . FOR INJECTION AlenlbìcS ềig Đy M… un
. EXTERNA'. USE ONLY ,
MD 05fli
mua
ỡceớ
Bache No
Version
Ptonuci
Coume
Tyne
Size
`Nmb
Plant
CDLOUR
Faan 205 C mm
Plninne ZIBC 35 '4
Hiack
; Label
. 52 x 20mm
)(
Date * 7
File
NHÂN PHỤ CỦA HỘP
Rx T lmốc bán theo đơn ALEMBIC ALEMTOB .
(Dung dịch nhỏ mắt Tobramycin & Dexam . ~—. —
Mỗi lọ 5 ml chứa:
Tobramycin sulfat tương đương với
Tobramycin ...................... 15 mg
Dexamethason natri phosphat tương đương với
Dexamethason phosphat ....................... 5 mg
Benzaikonium chlorid (chắt bảo quản)…O,S mg
cui ĐỊNH, CHÒNG CHỈ ĐINH, LIÊU DÙNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Vui lòng xem từ hướng dẫn sử dụng để biết thêm chi tiết
Số lô SX, NSX, HD: Vui iòng xem Batch No., Mfg. Date, Exp. Date: trên hộp
Hộp ] lọx 5 ml
l›’cìu quan: Ở nlnúi r`lỏ du… ilif'< " mình ớnh s…ựz
'lrủnli xa lầm mi rré ơm.
Dọc Aỳ hướng dẫn .sử dụng !rưởc khi di…g.
SĐK: '
Tiéu chuân: NSX
Sân xuất bởi: Marck Biosciences Ltd.
876, NH no.8, Vill: Hariyaia, Tai. Matar, Dist. Kheda — 38741 [,
Gujarat, Ản E_)ộ.
Nhã nhập khâu:
›".
RJr Thuốc bán theo đơn
ALEMBIC ALEMTOB D
(Dung dịch nhỏ mắt Tobramycin vả Dexamethason)
Thuốc nhỏ mắt
Thảnh phần
Mỗi lọ chứa:
Tobramycỉn sulfat tương đương với
i`ohramycin ...................... 15 mg
Dexamethason natri phosphat tương đương vói
Dcxamethason phosphat ...................... S mg
Benzalkonium clorid .......................... 0,5 mg
(Chất bảo quản)
Dung môi thân nước vô khuẩn ........ vừa đủ
Tả dược: Natri sulfat, acid boric, natri borat, edetat dinatri, thioure, natri hydroxyd, nước cất pha
tiêm.
Dược lực học
Cortìcoid iảm giảm đảp ứng viêm cùa nhiều loại tảc nhân khác nhau và chúng có thề trì hoãn hay
chậm lảnh vết thương Vi corticoid có thề ức chế cơ chế để khảng của co thể chống lại nhiễm trùng
cho nên có thế sử dụng đồng thời với thuốc khảng khuấn khi thắ_v rằng tảc dụng ức chế đó có ý
nghĩa quan trọng vẻ mặt lâm sảng. Dexamethason lả một loại coưicoỉd mạnh.
Trong hỗn hợp bao gồm cả thảnh phần khảng sinh (tobramycin) dễ có tảc dụng chống lại những vi
khuẩn nhạy cảm. Những nghiên cứu in vitro cho thấy rãng tobramycin có tảc dụng chống iại nhũng
vi khuẩn nhạy cảm của các loại vi khuẩn sau đây:
Cảo Staphylococcí, bao gồm S. aureus vả S. epídermidis (coagulasc dương tính và coagulase âm
tỉnh), kể cả những chùng đề khảng với penicillin.
Cảo Streptococci, bao gồm một số loại iiên cầu tan máu nhỏm A, vải chùng không tan mảu và một
vải chùng Slreptococcus pneumoniae. Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella
pneumom'ae, Enterobacter aerogenes, Proteus mirabilis, Morganella morganii, hầu hết cảc chùng
Proieus vulgaris, Hemophilus inftuenzae và một vải loại Neisseria.
Những nghìên cứu về tính nhạy cảm của vi khuẩn cho thắy rằng trong một vải trường hợp những vi
khuẩn đề khảng với gentamicỉn vẫn còn nhạy cảm với tobramycin.
Dược động học
Tobramycin:
Những nghiên cứu trên động vật đã chi ra rằng tobramycin được hắp thu vảo trong giảc mạc khi sử
dụng đề nhỏ mắt Khi sử dụng đường toản thân ở những bệnh nhân có chức năng thận binh thường,
thời gỉan bán thải huyết tương xâp xỉ 2 gỉờ. Tobramycin được thải trừ gần như duy nhất bởi sự lọc
cầu thận với một ít chuyển dạng sinh học nêu có. `
Nồng độ huyết tương của Tobarmycỉn sau 2 ngảy dùng Alembic Alemtob D tại chỗ đề nhỏ mắt đêu
thấp hơn gỉới hạn định iượng ở hầu hết người tình nguyện hoặc thấp (5 0,25 ụg/mi).
Dexamethason:
Khi sử dụng đề nhỏ mắt, dexamethason được hấp thu vảo trong mắt với nồng độ tối đa trong giảc
mạc và trong dịch thể đạt được trong vòng 1 — 2 giờ. Thời gìan bán thải huyết tương của
dexamethason xấp xỉ 3 giờ.
Dcxamethason được thải trừ chủ yếu dưới dạng các chất chuyến hóa. Dexamethason ít bị hấp thu
toản thân khi sử dụng Alembic Aiemtob D tại chỗ đề nhỏ mắt. Nồng độ đình trong huyết tương của
dexamethason sau liều dùng tại chỗ cuối cùng đạt được trong khoảng 220— 888 pg/mi (trung binh
555 i 217 pg/ml) sau khi nhỏ một giọt thuốc nhỏ mắt Alembic Alemtob D vảo môi mắt 4 lần/ngảy
trong hai ngảy iiên tiếp.
Chỉ định
Thuốc nhỏ mảt ALEMBIC ALEMTOB D được chỉ định cho nhũng tinh trạng viêm ở mắt có đảp
ứng với steroid và có chỉ định đùng corticosteroid và khi có nhiễm khuẩn nông ò mắt hay có nguy
cơ nhiễm khuẩn mắt. Các ioại sieroid nhờ mảt Citrợc chi dịnh trong nhũng lình tiạng viêm kết mạc
mi và kết mạc nhãn cầu viêm kết mạc và bán phần trước nhãn câu khi nguòi ta chắp nhận nguy cơ
vốn có cùa việc sử dụng steroid để nhằm giảm đuợc phù nề và tình trạng viêm. Chúng cũng được
chi định sử dụng trong trường hợp viêm mảng bồ đảo trưởc mạn tính vả tốn thương giác mạc do hóa
chất, tia xạ hay bòng nhỉệt do dị vật.
Việc sử dụng một loại thuốc hỗn hợp có thảnh phần chống nhiễm trùng được chỉ định khi nguy cơ
nhiễm khuẩn nông ở mắt cao hay khi thấy có khả năng hiện diện một sô vi khuẩn nguy hiềm ở mắt.
đặc biệt hoạt chất chống nhiễm khuấn trong thảnh phẳn của thuốc nảy có hoạt tính chống lại những
chủng vi khuấn phố bìến ở mắt như sau: Slaphylococcí, bao gôm S. aureus và S. epidermìdis
(coagulase dương tính và coagulase âm tính), kể cả những chùng đề khảng với penicillin. Cảo
Streptococcí, bao gồm một sô loại liên cầu tan mảu nhóm A, vải chủng không tan máu vả một vải
chun g Slreplococcus pneumom'ae. P. aeruginosa, E. coli, K. pneumoníae, E. aerogenes, P.
mírabilis, Morganella morganii, hầu hết cảc chùng Proteus vulgaris, H. injluenza và H. aegyplius,
Moraerla lacunala, Acinetobacter calcoaceticus và một vải loại Neisseria. Ỹ/
Liều Iqu và cách sử dụng
Nhỏ vảo túi cùng kết mạc ! hay 2 giọt mỗi 4- 6 giờ. Trong 24 đến 48 giờ đằu có thể tăng liều iên đển
] hay 2 giọt môi 2 gỉờ. Nên giảm dằn số lần nhỏ thuốc khi có cải thiện cảc dắu hiệu lâm sảng. Thận
trọng không nên ngưng điều trị quá sớm.
Chống chỉ định
Viêm biền mô gỉảc mạc do Herpes simplex (viêm giảc mạc dạng cảnh cây), bệnh đậu bò, thùy đậu
và nhiếu bệnh khác của kết mạc vả giảc mạc do virus gây ra. Nhiễm Mycobacterium ở mắt. Bệnh do
nấm gây ra ở cảc bộ phận cùa mắt. Quá mẫn với một số thảnh phần cùa thuốc.
Thận trọng
KHÔNG TIÊM VÀO MẬT
CHỈ DÙNG TẠI CHỎ ĐỀ NHỎ MẤT
Đối vởi một số bệnh nhân có thể xảy ra hiện tượng mẫn cảm vởi cảc_ loại aminoglycoside sử dụng
tại chỗ. Ngưng thuốc nếu xảy ra phản ứng mẫn cảm.
sư dụng steroid kéo dải có thể dẫn đến glaucom, kèm theo tổn thương thần kinh thị giác, khiếm
khuyết thị lực và thị trường và đục thủy tỉnh thể dưới bao sau. Nên theo dõi nhãn ảp một cách
thuờng quy mặc du biện phảp nảy khó thực hiện ở trẻ em và những bệnh nhân không hợp tảc. Sử
dụng thuốc dải ngảy có thề lảm giảm đảp ứng cùa cơ thế và vì vậy tăng nguy cơ nhiễm trùng thứ
phát ở mắt. Trong trường hợp bệnh iảm mỏng giảc mạc hay cùng mạc, đã có trường hợp thủng nhãn
câu khi sử dụng cảc steroid tại chỗ. Trong nhũng bệnh nung mù cấp tính ở mắt, cảc steroid có thể
che lấp dấu hiệu nhiễm trùng hay lảm nặng thêm nhiễm trùng hiện có.
ÍÍềY u \ĨỒĂ\
Nên đề phòng khả năng nhiễm nấm giảc mạc sau khi sử dụng steroid kéo dải. Cũng như cảc chế
phẩm khảng sinh khảo, dùng thuốc nảy kẻo dải có thể dẫn đển phảt triển quá mức các vi sinh vật
không nhạy cảm bao gồm cả nấm. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên bắt đầu điếu trị thich hợp. Khi cần kê
toa nhiều lẩn, hay bất cứ khi nảo khám lâm sảng thấy cân nến khảm bệnh nhân với sự hỗ trợ cùa cảc
dụng cụ phóng đại như đèn khe và khi cần nên nhuộm huỳnh quang.
Sự nhạy cảm chẻo với cảc khảng sinh aminoglycosid khác xảy ra hay tồn tại kẻo dải hay tăng iên,
ngưng dùng thuốc và theo sự hướng dẫn cùa thấy thuốc. Bệnh nhân nên được hướng dẫn tránh chạm
đầu nhỏ giọt vảo mắt, mi mắt, ngón tay hoặc bất kỳ bề mặt nảo khảo.
Khả nãng gây ung thư, đột biến, suy giảm khả năng sinh sản: không có nghiên cứu nảo được
kiếm 1… đc đánh giả khai nímg gâx ung thư, đột biến. Không có sự suy giám khả năng sinh sản được
ghi nhận ớ nhũng nghiến cúu sư dụng tobtamycin tiêm dưới da cho chuột cống với iiều 50 vả 100
mg/kg/ngảy.
Tương tảc thuốc:
Không có tương tảo đặc bỉệt nảo được nghiên cứu.
Sử dụng trong ]ủc mang thai và cho con bủ:
Cò thai:
Corticosteroid đã được nhận thấy gây quải thai ở những nghiên cứu trên động vật Sử dụng
dexamethason 0,1% đề nhỏ mắt đã dẫn đến sự bất thường bảo thai với tỉ lệ 15,6% và 32, 3% ở hai
nhóm thò mang thai. Bảo thai chậm phảt triến và tăng tỉ lệ tử vong đã đuợc quan sát thắy trên chuột
cống được điếu trị mạn tính với dexamethason. Những nghiên cứu trên khá nặng tái sản xuất được
thực hiện trên chuột cống và thỏ với tobramycin dung đường tiêm liều lên đến lOOmg/kg/ngảy đã
cho thấy không có bằng chứng về sự suy giảm khả năng sinh sản và sư tổn hại cho bảo thai. Không
có nhũng nghiên cứu đầy đủ vả được kiếm soát tốt trên phụ nữ mang thai. Alembic Aiemtob D chỉ
nên được sử dụng trong thời kỳ mang thai nếu thấy khả năng có iợi nhiều hơn nguy cơ đối với thai.
Cho con bú
Conicosteroid sử dụng đường toản thân được tìm thấy trong sữa mẹ vả có thề lảm ngăn cản sự phảt
triến, cản trở sự sản xuât cùa cảc nội tỉết tố corticosteroid hoặc gây ra những tảc dụng không mong
muốn khảo. Không biết việc sử dụng cozticosteroid tại chỗ có đủ để dẫn đến sự hấp thu toản thân và
được tim thấy trong sữa mẹ hay không. Vì có rẳt nhiều loại thuốc bải tiết qua sữa, do đó nên thận
trọng khi Alembic Alemtob D được sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.
Tảc động lên khá nãng lái xe và vận hânh máy
Khộng có những nghiên cứu về sự ảnh hướng lên khả năng lải xe và vận hảnh mảy. Như với bất kỳ
thuốc nhỏ mắt nảo khảc, sụ nhìn mờ tạm thời hoặc những rôi ioạn về thị giảc khác có thể ảnh huớng
đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc. Nếu có sự nhìn mờ xảy ra bệnh nhân phải đợi cho đến
khi nhìn rõ trở lại trước khi iải xe và vận hảnh mảy móc.
Tác dụng không mong muốn
Đã xảy ra những tác dụng ngoại ý khi sử dụng những thuốc phối hợp steroid và kháng khuẩn, những
phản ứng nảy có thế là do thảnh phần steroid, thảnh phần kháng khuẩn hay do cả hỗn hợp. Chưa có
sô liệu chinh xảc vế tần suất các tảc dụng ngoại ỷ. Nhũng tảo dụng ngoại ý thường gặp nhất đối với
tobramycin nhỏ mắt là những phản ứng độc tại chỗ đối với mắt và quả mân, bao gôm ngứa và phu
mi mắt, vả đó kết mạc Những phản ứng nảy xảy ra chưa đến 4% sô bệnh nhân. Những phản ứng
tuơng tự có thể xảy ra với những khảng sinh aminoglycosid dùng tại chỗ khác. Những tảo dụng
ngoại ý khảo chưa được bảo cảo; tuy nhiên, nêu sử dụng đồng thời tobramycin tại chỗ ở mắt và
\\”.\ ẳ /.ẩ|l
những khảng sinh toản thân khảo thuộc nhóm aminoglycosìde thì nên thận trọng theo dõi tống nồng
độ thuốc trong huyết thanh. Những phản ứng do thảnh phần steroid lả: tăng nhãn ảp (iOP) có khả
năng tiến triến đến glaucom, tốn thương thần kình thị giảc không thường xuyên; đục thủy tinh thể
dưới bao sau; và chậm iảnh vết thương.
Nhiễm khuẩn thứ phảt: nhiễm khuẩn thứ phát đã có xảy ra sau khi sư dụng nhũng thuốc chúa
steroid vả khảng sỉnh. Nhiễm nấm ở giảc mạc đặc biệt dễ xảy ra sau khi sử dụng steroid dải ngảy.
Khi đã diếu trị bằng steroid phải xem xét khả năng nhiễm nâm trong bất kỳ trường hợp nảo có loét
giác mạc kéo dải.
Nhiễm khuẩn thứ phảt cũng xảy ra do giảm đảp ứng của cơ thế.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ biết các lác dụng ngoạiỷ gặp phải lrmtg quá Irìn/r cliều Irị.
Quá liều
Dấu hiệu và triệu chứng iâm sảng do quá liều Alembic Aiemtob D (viêm giác mạc có đốm, ban đó,
tăng tiết nước mắt, phù vả ngúa mi mắt) có thế tương tự như phản ứng phụ ở một số bệnh nhân.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nhỉệt độ dưới 300 C. Trảnh ảnh sáng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất '
Sử dụng dung dịch nảy trong vòng ] thảng sau khi mở năp lọ.
Quy cách đỏnơ ggói: Hộp gồm 1 lọ 5ml
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Đọc kỹhướng dẫn trước khi dùng
Gjữ thuôc ngoải tâm với của trẻ em.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sỹ
Sản xuất bới
Marck Biosciences Ltd.
876, NH no.8, Vỉli: Hariyala, Tal. Matar, Dist. %
PHÓ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng