i … BỘY
MAUWIPP í… ủếi"ổưầl \ -`
T E
LÝDUUC
wuuimpg aieofm .`
' ;Đtặ'ỉị’jHlu
:-oưnrer
' DUYỆT ,_
l 1 Lan dau/Uijifflq
JWZ%
SOmmx120mmx50mm
Ể
Iml
l Amomcillin and
Ciavuianate Potasstum
For Oral Suspensmn USP
ALC LAV
i FORTE DRY SYRUP
312 5 mglõml
l DRY POWDER FOR
RỈCDNOTITUTION
ANTI INFECTNE
ư`
| @ Prmmmn um…
lNDICATIONS/ DOSAGE &
ADMINISTRATION ISIDE EFFECTSI
CONTRA-INDICATIONS:
Refer to the package inseit for details.
Speciflcation: USP 32.
CAREFULLY READ THE
ACCOMPANYING INSTRUCTIONS
BEFORE USE
Rx Thuóc bln Meo don, SĐKz
am phu hởi d|di udng ALCLAV FORTE DRY
SYRUP 3125…W1
Mũi 5ml hõn dch d'IỦI: Amoxicillln Tnhydm
uang ouơug Nnmddllin 26ừng;
Cluvultnul Potnsơun tương duunq Clnvuinnic
Add 62 s…m
- Quy den ung got HQp có 1 chll 1001…
-Đưung đng1 mmg uóng
- ah quin noi … mm. khong qui adc
Trlnn nm ang
- Hướng dln ctưi phu Ihuôc:
Nu un võ nhe vIo co… ai ma u luong boi
muóc diiy xuónn duới Giy chcl m0c M o.…
sù dl nquơ vn chu MI vodi GI «… dlu un
nhai. … co iic mnm & Iuợnq boi u…óc Mn un
vùo nuoc. Them nuoc neu dn nm & a mi…
mò ildì h6n dlch Mn vom a um nbu
… Thuóc slu khi pm mtnh hỡi dlch phảl đuợc bủ
quin trong iù lum khi kham sử dung.
- sữ dung hũn dlch trung vòng 7 neg uu … pha
… cnì M. chóng chi qm. … mm. mm mm vi
dc hửlg in khlc u nghi xem tung tù huong dn
s'l dung Imòc,
-Đhaủmllyùi un Đockỳhvcmgdh s“: ung
mo: ưu dùng
-sMo sx NSX HD' x…“amh No“ w; um.
'Exp. dnh' … bn bl.
- Mu: mủ Mn
… sin xuli bởi
w. min uloluomss un.
Ệ711. MGU Nogư. DobheI. Dunm-396 210
m
100g
Amoxniihn and
Clavulanate Potassmm
For Oral Suspenseon USP
ALC LAV
312 5 mgI5ml
DRY POWDER FOR
RỈCONSTTTUTION
ANTI INFECTNE
w
FORTE DRY SYRUP
COMPOSITION:
Eech 5ml of reconstituted suspension
contains:
Amoxiciliin Trihydrate USP
equivalent to Amoxicillin……ZSO mg
Clavulanam Potassium USP
equivalent «›
Clavulanic Acid ................ 62.5 mg i
Shake well before use. ;
Smre ìn a 0001 and dry piace not
exoeeding 30°C. Protect from light.
Keep out of reach of children.
Diechn for reoonstìtudon:
Shake the botìle to loosen the
powder. Siowiy add boiled and
cooled water up to the mark on the
bottle and shako woll. Add water if
necessury to adlustthe volume up
to the mark.
After reoonstitution keep 1he
suspension 1n the refn“gerator when
not in use.
Use the remnstituted suspensòon
within 7 days
For dosage and other deuils
please refer the endosod leeflel.
ALKEM
Manufactured by:
We ALKEII LABORATORIES LTD.
16711. MGU Nagar. Dabhcl. Damen-
396 210 lndil.
`\
\\
\
\
\
\
\,
\
_ |
__J
COMPOSITION: 100 ll'll
Each 5ml oi reconsnuted AL EM .—
suspension conth `
Amxicill'n Trihydmu USP Store in : cool and dry place
, oquNalenttoAmoxldlin… 250 mg Amx C n - anc not oxcoeding 30°C, Protocthum IigM
i Clavulanate Pohssnum USP …lavuianare DniaSé- .…
equivaiomto For Oral Suspensmn iJSP …
Ciavulanic Add , ....... 62.5 mg ALCLAV Mfu.Lm.No
Keep out of me reach d duldren. BatCh N°~
snm wg| bem use FORTE DRY SYRU P Mig. Da ddlmmlyy
Direcb'antcr reman 3125 mg/Sml Exp Data . dilmmlyy
Shake the home to ioosen me FM! DRY powưn FOR nmumuou
Siowly add boiled and ooded Mr ANTI INFEC1IVE
up to me mark on the bottle and shake ’
wcll Add mm if necessary m
adjust the vo
Iurne up tnthe mam.
After moonstỉủb'm kup the suspenskin
398 2101ndia
in the mfngeramr when not in uu pmưm um… JLKEM
Use lhe reconsù'luted suspons'on IIilnAulỉdffluẾghnmmn LTD.
within 1 days
Fer douge and other debús 16711. MGU Nagư, D:th Daan l
please refer mẹ encbsad ieaflet
i nư.í
Hưởng dẫn sử dung lhuốc:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu thầy thuốc.
ALCLAV F ORTE DRY SYRUP 312.5mg/5mL
THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml hỗn dịch gồm:
Hoat chẩt:
Amoxicillin Trihydrat USP tương đương Amoxicillin .......... 250 mg
C iavulanat kali USP tương đương Clavulanic Acid ............ 62,5 mg
Tá dươc: Manitol; natri citrat; citric acid monohydrat; natri benzoat; kentroi/ xanthan
75 (keo xanthan); aerosil -200; hương bạc hả DC 117; aspartam.
DẠNG BÀO CHẾ: Bột pha hỗn dịch uống.
DƯỢC LỰC HỌC:
Amoxicillin vả clavulanat kali thường có tác động diệt khuấn. Dùng đồng thời với
clavulanic acid không Iảm thay đối cơ chế tác động của amoxicillin. Tuy nhiên, do
clavulanic acid có ái lực cao và liên kết với một số men B-lactamase mà những men
nảy thường lảm mất hoạt tính của amoxicillin do thủy phân vòng B-lactam, dùng đổng
thời clavulanic acid với amoxicillin Iảm hiệp đồng tảc dụng diệt khuấn do đó mở rộng
phổ khảng khuẩn của amoxicíilin đối với nhiều chùng vi khuấn sinh lactamase đề
khảng amoxicillin khi dùng đơn độc.
Clavulanỉc acid thường tảc động như một chẳt ức chế [3—lactamase cạnh tranh, thuận
nghịch. Do ciavulanic acid có cấu trúc tương tự như các penicillin vả cephalosporin,
khởi đầu nó tác động như một chất ức chế cạnh tranh và liên kết tại vị trí hoạt động trên
B-lactamase. Sau đó hình thảnh một acyl không có hoạt tính nhưng chi không có hoạt
tính tạm thời do chất trung gian nảy có thể bị thùy phân, kết quả iả phục hồi lại hoat
tính cùa i3-iactamase vả phóng thich cảc sản phẩm thoải hóa của clavuianic acid.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Acid clavulanic kểt hợp với amoxiciilin không gây ra tương tảo dược động học đáng kể
cùa thuốc kỉa so sánh với khi dùng riêng rẻ. Sau khi uống, cả hai hoạt chất đạt nồng độ
đỉnh khoảng 1 giờ và nồng độ nảy liên quan trực tiếp vởi lỉểu dùng. Hấp thu không bị
ảnh hưởng khi dùng chung với thức ăn, sữa... vả gắn kểt vảo protein là 22% trong thử
nghiệm in vỉtro. Cả acid clavulanic vả amoxicỉllin có thời gian bản thải trung bình 1 giờ
trên người tinh nguyện khỏe mạnh. Đường đảo thải chính iâ đường nỉệu.
CHỈ ĐỊNH:
Các chế phấm amoxicilin + clavulanat kali dạng hỗn dịch lả kháng sinh phố rộng dùng
để điều trị trong thời gỉan ngắn cảc trường hợp nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuấn nặng đường hô hấp trên: Viêm amỉdan, viêm xoang, viêm tai giữa.
`.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi cảc chùng H. injluenzae vả Moraerla
catarrhalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, vỉêm phổi - phế
quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết nỉệu - sinh dục bời cảc chủng E.coli, Staphilococcus
saprophytỉcus, enterococcus species: Vìêm bảng quang, viêm nỉệu đạo, viêm bể thận
(nhíễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuấn da và mô mềm: Mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuấn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuấn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuấn khảc: Nhiễm khuấn do nạo thai, nhiễm khuấn máu sản khoa, nhiễm
khuấn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm
khuẳn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mồ dạ dảy — ruột, tử cung, đầu và cổ,
tim, thận, thay khởp và đường mật).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc
Liều người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: dạng thuốc không áp dụng cho nhóm lứa tuổi
nảy
Liều trẻ em dưới 12 tuổi: 25 mg bột pha hỗn dịch/Kg/ngảy uống cách nhau 8 giờ
Dưới ] tuối: 25 mg bột pha hỗn dịch /kglngảy (ví dụ như trẻ em nặng 7.5 kg chỉ cần
uống 2mI/ngảy)
1—6 tuổi: SmL/ngảy hỗn dịch dạng 56.25 mg/SmL.
Trên 6 tuổi: 5mL/ngảy hỗn địch dạng 312.5 mg/SmL
Khi bệnh nhiễm trùng nặng có thể tăng liều lên 50 mg bột pha hỗn dịch |kg/Ngảy.
Bệnh nhân suy thận: Không cần giảm liều trừ khi suy thận nặng.
Bệnh nhân suy thận nậng với tốc độ lọc cầu thận
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng