60…
' n
,“ ủv BAN NHÂN DÂN TP. HỒ cnt MINH CỘNG HOA XÃ HỘI CHU NGHIA VIÊT NAM
~J còng TY ỳcó PHẦN oượgcg_pnẤm PHONG PHÚ Độc lạp - Tittio … Hạnh phúc
,… … _ _ ___, MÃU HỘP CHA! soo VIÊN NÉN
- ALAGINUSA
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DUỌ'C
|; ĐA PHE DUYỆT
esnugfiew
ịg g Lân đẩu:ẢễJ…ắ…J…íềũAhẮ
yi i t' 1
___ " '~~ ______… f~~ ~ * i' _ “ị
u…mmm ' cmsoomm \ :
Ễ ưnũnnvmteu. '
% l ĐOCKỸM6NNƯMDMSỨWN ị
, . : pươcmoùue
, l . Ị ủưẵu ' g , wuswơmuóne ị
A agmusa , w ……………,…, . A agmusa ị _
_ …,… , ._…,,,, ,_ ` .ạ ii . .'… ~ii i
l cnlmdmoùue. I ”“ i
cutmn: _ ; .
EntIocumgủhlủtgửlnìdung. | sausx:
i n .
IADQUAN: i un
3NgẽhMltdutưủủủúunlíẻtđõdưũ ~ "ị
ị
mmamsdvoooủmlvtu ;
duenoóniluowcnúnmnd
uum'n'umtw’wwm n-azmmnuwcmnouưn
’\ NI3NM -us
,… ²]
i Ẻ : E ]
` llìil iill lll ,
\ , , .
`n._ .… ____ à_ị 5 i_… ý ý_g .…"
DS. Hỗ Vinh Hiển
ủv BAN NHÂN DÂN TP. Hộ CHÍ MINH
CÔNG TV có PHẦN _Dược PHAM PHONG PHÚ
oOue THỨC:
, Mõi viên nén dìứa:
Paracetamol .….……….-..…… 325mg
13 dươc .................. vd 1 viên
cui omu. dcu DÙNG.
cuõus cnl m…:
Xinđọctrongtờhlớngdẵn sửdung
1 BẨO QUẦN:
Nơi khó thoáng, tránh ánh sang nhìèt
Ổ dUỦĨ WC.
ntu cnuÁu: tccs
muóc cum cÁp cuc BGNH vtu
SUIIÀU:
mu.mưncummqmmm
I '5 uumm - 5103750939
ot…woũmluoươcnưummú
MWsAuxuhowcnưumm
CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
% lập - Ĩựđoỷ-ýl'jẹnh phủ::
MẢU NHÃN CHA! soc VIÊN NÉN
ALAGINUSA
Chai 500 viên nén
O
Alagmusa
atutluuơưtm
oọcnmmrơnươmnlu
sửwmmươcmnùm.
DÙNGWMMNG.
SĐK:
SõlôSX:
NSX
HD
Ngăy ..0ỉ tháng .05. năm 2013
@?
ti"
ùv BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TV có PHẦN DƯỢC PigiẮM PHONG_PHÚ _, Độc lập - Tựdg -ỷlỳ-Ạiẹah phúc
MẮU vi 10 VIÊN NÉN
ALAGINUSA
Pumnd_ mìn; r……azu
mm mmcónduwoc …… man
mẨfmwm … WM mA…vsmulmnc w…
…… … www: °*CWCỔmẮNWJC uncửmw … Mễ
.Ôỉ'. tháng. .QỔ năwjậ/
z,tcsotJ…_,xs DUYỆT &
Ds. Hô Vinh Hiển
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHI MINH CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÓNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM PHOgNGỳPHÚ Độclập: Tựđo . Hạnh phúc
MẢU HỘP 10 V! X 10 VIÊN NÉN
ALAGINUSA
IV
Alagỉnusa
Paracetamol 325m
õmgzs |OUJEỊỡDBJEd
:»
Ê
:
:
ẵi
GMP WHO
oòm mửc: aAo QUAN:
Mỏi vìẻn nén chứa: Nơi khòthoáng,tránh ánhsáng,nhiệt ,
Paracetanol …… .................... 325m
1 Tá dược … vd 1 viêrgi dộdưffl 30°C. '
i cm m…. cAcu oùm. caóm ntu CHUẨN: chs
J cn! ĐINH: son
Xindoctrtmg tờ huờng dln sửdmg. '
Alagỉnusa
Paracetamol 325m
Mã vazh
GMP-WHO
i
i
oíxnlunvntm. SólôSX : ị
i
oọcxýmoucrơuươueoẦusử Nsx
wmmươcmoùm. ;
númouơueuõns. HD i
Sừthtz':
c… NHẤNH oòue TV có mẦu nược mẮu PHONG PHÚ
NHÀ MẤY S… quT oược rwíu us…vmm
Lò 12, dường số 8, KCN Tân Tao, Q. Bình Tân. TP.HCM
Ds. Hổ Vinh Hiển
ỈJ
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC é44m’ L^
Viên nén ALAGINUSA
1. Trình bây: Hộp 100 viên ( 10 Vi x 10 viên ) , chai 500 viên
2. Công thức: Mỗi viên chửa: Paracetamol ........................... 325mg
Tả dược: tinh bột, PVP, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, talc, natri starch glycolat
3. Chỉ định
Đau dây thần kỉnh, đau khớp mãn tinh, đau cơ vả gân, đau do chẩn thương. Sốt do viêm, do say nắng, sốt
do phảt ban và truyền nhiễm.
4.Liều lượng và cách dùng
Để giảm đau hoặc hạ sốt cho người lớn vả trẻ em trên 1 1 tuổi, liều paracetamol thường dùng uống là
1 — 2 viên, cứ 4 -6 giờ một lần khi cần thiết, nhưng không quá 4g một ngảy.
5.Chống chỉ định
Người bệnh nhiếu lần thiếu mảu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
Người bệnh quả mẫn với paracetamol.
Người bệnh thỉếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro-genase.
6. Thận trọng
Paracetamol tương đối không độc với liều điếu trị. Đôi khi có những phản ứng da gồm ban dảt sẩn ngứa
và mảy đay; những phản ứng mẫn cảm khảo gồm phù thanh quản, phù mạch, và những phản' ưng kỉếu
phản vệ có thế ít khi xảy ra. Giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toân thể huyết cầu đã xảy ra với việc
sử dụng những dẫn chất p- aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dải cảc liếu lón. Gìảm bạch cẩu trung tính
và ban xuất huyết giảm tiếu câu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh
dùng paracetamol
Người bị phenylceton- niệu (nghĩa lả, thiếu hụt gen xảc định tình trạng cùa phenylalanin hydroxylase) và
người phải hạn chế lượng phenylalanin đưa vảo cơ thể phải được cảnh bảo là một sô chế phẩm paracetamol
chứa aspartam, sẽ chuyển hóa trong dạ dảy- ruột thảnh phenylalanin sau khi uông.
Một số dạng thuốc paracetamol có trên thị trường chứa sulfit có thể gây phản ưng kiểu dị ứng, gồm cả
phản vệ và những cơn hen đe dọa tính mạng hoặc ít nghiêm trọng hơn 0 một số người quá mẫn. Không
biết rõ tỷ lệ chưng về quá mẫn với sưlfit trong dân chúng nói chung, nhưng chẳc lả thắp; sự quá mẫn như
vậy có vẻ thường gặp ở người bệnh hen nhiều hơn ở người không hen
Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có thiếu mảu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không
biểu lộ rõ, mặc dù có những nông độ cao nguy hiếm của methemoglobin trong mảu.
Uống nhiếu rượu có thể gây tăng độc tinh với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
Thận trọng và cảnh bảo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
Bảo sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về cảc dấu híệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng
Stevcn—Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhỉệm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban
mụn mủ toản thân câp tính (AGEP).
- Phản ứng phụ nghiêm trọng trên da mặc dù tỉ lệ mắc phải là không cao nhưng nghiêm trọng,
thậm chí đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm
độc: thic epidermalnecrolysis (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toản
thân câp tính: acute generalized exanthematous pustulosis (AGEP).
Triệu chứng cùa các hội chứng nêu trên được mô tả như sau:
* Hội chứng Steven—Jonhson (SJS): là dị ứng thuốc thế bọng nước, bọng nước khu trú ở quanh các
hốc tự nhiên: mắt, mũi, miệng, tai, bộ phận sinh dục và hậu môn. Ngoài ra có thể kèm sốt cao,
viêm phổi, rối loạn chức năng gan thận. Chấn đoán hội chửng Stevcn-Jonhson (SJS) khi có ít nhất
2 hốc tự nhiên bị tốn thương.
* Hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN). là thể dị ứng thuốc nặng nhất, gồm.
+ Cảo tốn thương đa dạng ở da: ban dạng sởi, ban dạng tinh hồng nhiệt, hồng ban hoặc cảc bọng nước
bùng nhùng, các tổn thương nhanh chóng lan tỏa khắp người.
+ Tồn thương niêm mạc mắt: viêm giảc mạc, viêm kết mạc mù, loét giác mạc.
%
'J
+ Tốn thương níêm mạc đường tiêu hóa: víêm mỉệng, trọt niêm mạc miệng, loét hầu, họng thực quản,
dạ dảy, ruột.
+ Tổn thương niêm mạc đường sỉnh dục, tiết niệu.
+ Ngoài ra còn có cảc triệu chứng toản thân trầm trọng như sốt, xuất huyết đường tiêu hóa, viêm cầu
thận, viêm gan.. .tỷ lệ tử vong cao 15- 30%.
*Hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cẩp tính (AGEP): mụn mủ vô trùng nhỏ phảt sinh trên
nền hồng ban Ian rộng. Tổn thương thường xuất hiện ở các nếp gấp như nảch, bẹn và mặt, sau đó
có thể lan rông toản thân. Triệu chứng toản thân thường có là sốt, xét nghiệm máu bạch cầu muối
trung tính tăng cao.
Khi phảt hiện những dấu hiệu phát ban trên da đầu tiên hoặc bất kỳ dấu hiệu phản’ ưng quá mẫn
nảo khác, bệnh nhân cần phải ngừng sử dụng thuốc.
7. Những lưu ý đặc biệt và cânh bảo khi sử dụng thuốc
- Tương tác vởi các thuốc khác, các dạng tương tác:
Coumarin và dẫn chất indandion: Uống dải ngảy liếu cao paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông
của thuốc nảy. Tuy nhiên tảc dụng nảy ít quan trọng về lâm sâng nên paracetamol được ưa dùng hơn
salicylat khi cân giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng cảc thuốc nói trên.
Phenothiazin: Cần phải chủ ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đổng thời
Phenothiazin vả Paracetamol.
Alcool: Uống rượu quá nhiều và dải ngảy có thế lảm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ờ microsom thể gan,
có thể lảm tăng tính độc hại gan cùa paracctamoi do tăng chuyen hóa thuốc thảnh nhũng chất độc hại với gan.
Isoniazid: Khi dùng đống thời với paracctamol cũng có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng
chưa xảc định được có thể chính xảc cùa tương tảc nảy.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: ỉễẫẬ
+ Thời kỳ mang thai: Chưa xảo định được tính an toản cùa paracetamol dùng khi thai nghén do đó, chi ^tf
nên dùng paracetamol ở người mang thai khi thật cằn. CỒNG ĨY
+ Thời kỳ cho con bú: Nghiên cứu ở người mẹ dùng paracetamol cho con bú, không thấy có tảc dụng Cắẵẵâẫ
không mong muốn ơ trẻ nhỏ bú mẹ. ỦNG
- Tác dụng cũa thưốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc: ' PH
Không thấy có bảo cảo trong các tải liệu tham khảo dược. Ề=TỔỂ
8. Tác dụng không mong muốn (ADR) `
Da: Nổi ban, mảy đay. |
Hệ tiêu hoả: Buồn nôn.
Huyết học: Loạn tạo mảu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thế huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy. ,
Thông báo cho băc sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng.
9. Các đặc tính dược lực học, dược động học: …
- Dược lực học: Paracetamol lá thuốc giảm đau - hạ sốt hữu hỉệu có thể thay thế aspirin. Tuy vậy, khác
với aspirin, paracetamol không có hiệu quả điều trị viêm.
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người bình
thường. Thuốc tảc động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng đo giãn mạch và tăng lưu lượng
máu ngoại biên.
Paracetamol, với liếu điều trị, ít tảo động đến hệ tim mạch vả hô hấp, không lảm thay đổi cân bằng acid —
base, không gây kích ứng hoặc chảy mảu dạ dảy như khi dùng salicylat, vì paracetamol không tác dụng
trên cyclooxygenase ngoại vi, chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin cùa hệ thần kinh trung
ương. Paracetamol không có tác dụng trên tiểu câu hoặc thời gian chảy máu.
- Dược động học:
Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoân toản qua đường tiêu hóa. Thức ăn giản
carbon hydrat lảm giảm tỷ lệ hấp thu của paracetamol. Nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30
đến 60 hủt sau khi uông với liều điếu trị.
Phân bô: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đều trong phẩn lớn cảc mô của cơ thể. Khoảng 25%
paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương. %
- Chuyến hoả— thải trừ: Paracetamol chủ yếu chuyển hoá’ 0 gan và thải trừ qua nước tiếu. Thời gian bản
thải của thuốc trong huyết tương lả 1,25 đến 3 giờ, có thể kéo dâi với liều gây độc hoặc người bệnh có
thương tổn về gan
10. Sử dụng quá liều:
Nhiễm độc paracetamol có thế do dùng một liều độc duy nhất, hoặc do uống lặp lại liếu lớn paracetamol (ví
dụ, 7, 5- 10 g mỗi ngảy, trong 1- 2 ngảy), hoặc do uông thuốc dải ngảy. Hoại từ gan phụ thuộc liều là tác
dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có thể gây tử vong.
Khi nhiễm độc nặng, đỉều quan trọng là phải điều trị hỗ trợ tích cực. Cẩn rừa dạ dảy trong mọi trường
hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu pháp giải độc chính lả dùng những hợp chất sulfhydryl,
có thể cho uống hoặc tiêm tĩnh mạch N- acetylcystein hoặc Methionin. Ngoài ra có thể dùng than hoạt
và /hoặc thuốc tẩy muối, chúng có khả năng lâm gỉảm hấp thụ paracetamol.
11. Bảo quản, hạn dùng:
- Bảo quản: Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAjN SỬDỤNG TR ƯỚC KHI DÙNG
ĐẾXA ỊẤMTAYTREEM ' _ _ , _
NẾU CAN BIẾT THÉM THÔNG mv XIN HO] Y KIEN BAC SI
CHI NHÁNH CÔNG TY cò PHẤN DƯỢC PHẤM PHONG PHỦ -
NHÀ MÁY SẮN XUẤT DƯỢC PHẨM USARICHPHARM
Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo ,
Quận Bình Tân, Thảnh phố Hồ Chí Minh
TP HCM ngăyị 18 thảng 3 năm 2014
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng