l_fÌlSTRUCTIONS FOR USE
Sl-'ll(lạ`
' ' Tu_ịhlưi~ Hư: cup on
_ U… n~›rzlu .… shown. Unosource Phcnno Ud—
The 3 piko … lim cnr›
Wlll prchu lhc hp
of Hu viul.
Disput-m ơrops wulh
genlh- pressure
Replnca th cnp
' aNer ~ivt-yry use
For ADMINIS : RA'HON &
CONTRAINDICATION
lV
Jsluletmdo aưaiew lOlowu
WI.LÍDIV
ẳẹ
%
ã.
asnuounios Ể
ỉ
Ji
No Varnish zonel
No Laminated Area
for Bar coding 50 x 22 mm
Ẩề`j : =ă
Compoaỉiinn
Tunolol Mnieate USD
eq xo Tìnmlol 0 €an w/v
H…vuíkmmuu Chlnuciu
Sululum Ux'Nl () n.…z: v/v
(A~I prc-survnlwe)
SteuiP aqueous vehxcle q.s.
DOSAGE
As tliteclecl hy lhe Plinu ian.
SĩORAGI Siore helnw 30"C.
P…tecl hom lighi & motslure
Do um heưte
Keop medume om … reazh
oi (hÌỈIỈH'FI.
WARNÍNCI
[ Il u….mun pur~.uutn ur
nuw-m—s clicrunlmm- Hw ma
.…d cnwzull liu~ Physu.mn
2 00 nm |nm'h llư- uuzzlu hp_
lu nuy smLư u …ncu leix may
conmmnmle [Im —zuiulum
# UỤJ mo uolunun wumn nne
n…nlh ,iHm npvumg tln- vml
II lhe— ~.uluuun lwcnnwu
s 9- `x
U'] `~`
o ỉ7< , ,
E EC \
Ẹ CD " `
o 9, , "
3 m "`
C 0 I "`
Ụì-u _ _` \
“D :- x`
FF "
aẳ _,,
ã
n' … `
."`
05ẵ’
[c… …03H3 J…o/Wơfẽ
_\N'
AKUTIM
Rx — Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin chi tiết xin hỏi ý kiến bảc sỹ.
THÀNH PHÀN
Mỗi iọ 5 ml có chứa: timolol 0.5% w/v (dưới dạng timolol maleat); Tá dược: benzalkonium chlorid (dung dịch),
edetat dinatri, natri chlorid, natri dihydrogen phosphat, dinatri hydrogen phosphat, natri hydroxid, nước cất pha
tiêm (vd 5 ml)
DƯỢC LỰC HỌC
Timolol lả chất chẹn thụ thể adrenergic beta, vả beta; (không chọn lọc). Cơ chế tảo dụng hạ nhăn áp cùa cảc thuốc
chẹn beta còn chưa rõ, nhưng bằng phương phảp đo huỳnh quang và ghi nhãn ảp, người ta thẩy rằng những thuốc
nảy lảm giảm sản xuất thủy dịch Ngoài ra còn có sự tăng nhẹ lưu lượng ra của thủy dịch. Timoloi không có tảc
dụng kích thích beta, không có tảc dụng ốn định mâng (không gây tê) Khác với cảc thuốc co đồng tù, timolol ỉt
hoặc không có tác dụng đíều tiết co giãn đồng tù. Tác đụng hạ nhãn áp của timolol nhanh, thường xuất hiện
khoáng 20 phút sau khi tra thuốc vảo mắt và đạt tảc dụng tối đa trong vòng 1 đến 2 gìờ. Tra mắt một lần dung dịch
timolol 0,5% cho hiệu quả hạ nhãn ảp kéo dải trong 24 giờ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi nhỏ mắt có thể định lượng được nồng độ timolol trong huyết tương. Timolol phân bố vảo sữa mẹ. Sau khi
nhỏ mắt dung dịch tìmolol 0,5% vảo mắt ngảy 2 iần, nồng độ timolol trong sữa mẹ gấp 6 lần trong huyết tương,
theo thứ tự 5,6 và 0,03 nanogam/ml.
cni ĐỊNH
- Tăng nhãn ảp
— Glôcôm góc mở mạn tính
- Glôcôm ở người đã iấy thùy tình mề
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Hen phế quản, co thắt phế quản, có tiến sủ hen phế quản hoặc bệnh phối tắc nghẽn mạn tinh nặng
- Suy tim sung huyết không kiềm soát được, sốc do tim
— Tắc nghẽn dẫn truyền nhĩ thất độ 2,3 (chưa đặt máy tạo nhịp)
- Hội chứng Raynaud
— Nhịp chậm xoang < 40 — 45 nhịp/phủt.
— Dị ứng vởi một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Không dùng đồng thời với cảc thuốc sau: thuốc tảo động lên thụ thể betaz, fioctafenin, methacholin.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Ị
Nhỏ mất 1 giọt x 2 iần mỗi ngảy. j_ị
Nếu cần thìêt, có thề phôi hợp timolol tra mắt với thuốc cơ đồng từ, epinephrine vả cảc chất ức chế carbonic ,*
anhydrase.
ờ một số bệnh nhân hiệu quả hạ nhãn áp cúa Akutim có thế cần vải tuần mới ổn định, nên đề đúnh giả cẩn đo
nhãn ảp sau khoảng 4 tuân dùng thuôc. Nêu nhãn ảp được duy trì ở mức thỏa đảng, nhiêu người bệnh có thế giảm
liêu xuống phác đô tra măt mỗi ngảy một lân.
Ix.
C ách chuyển ngưòi“ bệnh đang dùng rhuồe khác sang timolol :
Khi Akutim được dùng để thay thế một thuốc nhỏ mắt [oại ức chế beta khảc, cần ngừng dùng thuốc cũ vảo ngây
hôm trước, ngảy hôm sau dùng Akutim nhỏ mắt ] gìọt x 2 lần/ngảy.
Khi một người bệnh đang dùng đơn độc một thuốc chống glôcôm không phải loại thuốc chẹn beta, tiếp tục dùng
thuốc nảy vả thêm 1 giọt Akutim vảo hai mắt bị bệnh, 2 iần/ngảy. Vảo ngảy hôm sau ngừng dùng thuốc chống
glôcôm đã dùng trước đây vả tiếp tục dùng Akutim, tra mắt ] giọt x 2 lằn/ngảy.
Khi Akutim được dùng để thay thế nhiếu thuốc đìều trị glôcôm đang dùng đồng thời, cằn cân nhắc từng trường
hợp cụ thể.
Bác sỹ sẽ quyết định ngưng một hay tất cả cảc loại thuốc đã dùng điều trị glôcôm trước đó.
Khi bệnh nhân đang dùng thuốc co đồng từ chuyến sang dùng Akutim, cần khám lại khúc xạ cho bệnh nhân khi
thuốc co đông từ hêt tác dụng.
W
Bệnh nhân cần tuân thủ chặt chẽ các hướng dẫn điều trị và nhãn áp cần được kiểm soát đặc biệt vảo giai đoạn đầu
của điều trị.
Cảch dùng:
Dùng lọ thuốc lần đầu: vặn mạnh nắp theo chiều kim đồng hồ để lảm thủng một lỗ nhỏ ở đẩu lọ thuốc.
Sau mỗi lằn nhỏ mắt: vặn chặt nắp vả để lọ thuốc trở lại vảo hộp giấy để tránh ánh sảng.
THẬN TRỌNG vả CÃNH BÁO
Vận động vỉên thê thao cân lưu ý răng thuôc có chứa chât có thế gây phản ứng thử doping dương tính.
Giống như các thuốc nhỏ mắt khảo, timolol maleat có thể hấp thu vảo tuần hoản chung và tảc động gỉống như một
thuốc ức chế beta đường toản thân.
Cần phải đìều trị suy tim trước khi dùng timolol maleat. Đối với bệnh nhân có bệnh tim nặng trước đó hay bệnh
nhân lớn tuổi, cần theo dõi nhịp tim và dấu hiệu suy tim.
Sau khi tra mắt timolol maleat, đã xảy ra trường hợp phản ứng tím và hô hấp nặng như tử vong do co thắt phế
quản ở bệnh nhân hen phế quản và một sô trường hợp hỉêm tử vong do suy tim.
Bệnh nhân đang dùng lhuốc ửc chế beta đường uống khi dùng timolol maleat cần theo dõi tảo dụng hiệp đống đối
với nhãn áp cũng như đối với các tác dụng toản thân cùa thuốc ức chế beta.
Người bệnh không được dùng đồng thời 2 thuốc chẹn beta vâo mắt.
Bệnh nhân tiếu đường `
Cân thận trọng khi dùng thuôc ức chê beta ở bệnh nhân hạ đường huyêt vô căn, hoặc bệnh nhân tiêu đường (đặc
biệt tiều đường không ồn định) đang dùng insulìn hoặc thuốc hạ đường huyêt uông. Thuôc ức chế beta có thể che
lẩp trìệu chủng và dấu hiệu cùa cơn hạ đường huyêt câp tính.
Mặc dù timclol maleat được dung nạp tốt ở bệnh nhân glôcôm mang kinh tiêp xúc cũng như ở bệnh nhân đã lấy
thùy tình thê, không nên mang kinh tiêp xúc do những nguy cơ sau đây:
- Giảm tiểt nước mắt do thuôo ức chế beta.
— Hấp thu vảo kính tiếp xúc một số thảnh phần cùa thuốc (benzalkonỉum chiorid).
- Vìêm giác mạc trong khi mang kính tiếp xúc do benzalkonìum chlorid.
Đối với trẻ em:
Chưa có thử nghiệm trên trẻ cm.
Không nên dùng thuốc cho trẻ thiêu tháng và trẻ sơ sỉnh.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mang thai:
Chưa có thử nghiệm dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, chỉ dùng khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú:
Thuôc ức chế beta được tiêt vảo sữa mẹ. Nguy cơ hạ đường huyêt vả chậm nhịp tim ở trẻ bú mẹ chưa được thống
kê đảnh giả. Ngừng cho con hủ hoặc ngừng dùng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC
Xảy ra tác dụng hiệp đồng lảm tăng huyêt ảp vả/hoặc chậm nhip tỉm khi dùng đồng thời một dung dịch thuốc chẹn
beta nhỏ mãi với các thuôc: thuòc chẹn kẻnh calci uống, thuôo chẹn beta, thuốc lảm chậm nhip tim (bao ’gồm
amỉodaron), glycosidc tim, alkaloid từ cây ba gạc, cảc thuôc phó giao cảm vả guanethỉdỉn.
Tảc dụng cùa timolol có thể tăng bới cảc thuốc sau: abirateron acetat, thuốc ức chế acetylcholinesterase,
aminoquìnolin (thuôo chông sôt rét), amiodaron, anilidopiperidin opioid, phenothiazin, thuốc chẹn kênh calci
(dihydropyridin vả non dihydropridin), thuốc ức chế CYP2D6 mạnh và vừa, darunavir, diazoxid dypyridamol,
dìsopyramid, dronedaron, floctafenin, thuôc ức chế MAO, pentoxìfylin, thuốc ức chế S—phosphodiesterase
propafenon, propafenon, thuôc tương tự prostacyclin, quinidin, reserpìn, thuốc ức chế chọn lọc serotonin.
Tảc dụng cùa timolol có thể giảm bởi các thuốc: barbiturate, thuốc hạ huyết ảp, methylphenỉdate, thuốc chống
vỉêm không steroid, rifamicin, yohimbỉn.
Timolol lảm giảm tác dụng cùa cảc thuốc tác dụng lên thụ thể betaz, theophylin.
Mặc dù dung dịch tra mắt tìmolol dùng đơn độc ít có hoặc không có tảo dụng trên đồng tử, nhưng nếu dùng phối
hợp timolol với epỉnephrin đôi khi gây giãn đồng tử.
Không dùng đồng thời hai thuốc chẹn beta nhỏ mắt.
W
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây ra các tảc dụng không mong muốn như nhìn mờ, kích ửng mắt nên thận trọng khi phải ]ải xe
hoặc vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Mắt: rối loạn thị giảc (nhin mờ và kích ứng mắt), viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác mạc, giảm cảm giác giác
mạc, thay đổi khúc xạ (do ngưng điều trị với thuốc co đồng tử ở một số trường hợp), song thị và sụp mi.
Hệ tuần Izoản: nhịp tim chậm, loạn nhịp tim, hạ huyết áp, ngất, bloc tim, tai biến mạch mảu não, thỉếu mảu năo,
suy tim sung huyết, trống ngực, ngừng tim.
Hệ hô hẫp: co thắt phế quản (xây ra chủ yếu ở người có bệnh co thắt phế quản trước đó), suy hô hẩp, khó thở.
Toản thân: nhức đẩu, suy nhược, buồn nôn, chóng mặt, trầm cảm, mệt mòi.
Da: phản úng dị ứng, bao gồm nối mảng đỏ hay mảy đay khu trú hay toản thân đã được ghi nhận.
Thỏng báo cho bác sỹ các tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi dùng thuốc
QUÁ LIÊU
Chưa có thông tin'vế qụá liều do dùng thuốc nhỏ mắt timolol. Triệu châứng có thể như quá liều một thuốc chẹn thụ
thê beta như co thăt phế quản, hạ huyêt ảp, nhịp tìm chậm vả suy tim câp
Tiong trường hợp quá Iiếu cằn ngừng thuốc và tiến hảnh cảc biện phảp điều trị hỗ tiợ Khi xảy ra rối loạn thị giác
nặng, cần xin ý kiến cùa bảo sỹ về ngừng thuốc hoặc thay thế thuốc khảo.
BẢO QUÀN
0 nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ấm và ảnh sảng. Không đê đông lạnh.
Chỉ nên dùng thuôo trong vòng 30 ngảy sau khi đã mở năp.
Nếu chưa mở nắp, lọ thuôo nhỏ mắt Akutim có thế được dùng cho đên ngảy hêt hạn ghi trên hộp thuốc.
HẠN DÙNG
24 tháng, kể từ ngảy sản xuât. Không dùng thuôo quá hạn sử dụng.
ĐÓNG Gói
Hộp 1 lọ x 5 ml
NHÀ SẢN XUẤT: Akums Drugs & Phannaccuticals Ltd.,
Địa chi: 2,3,4,5 Sector — õB, LI.E, SIDCUL, Ranipur, Haxidwar — 249403, Ấn Độ
TUQ.CỤC TRUớNG
P.TRưJNG PHÒNG
%… % “Vân ấắgM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng