WJJELWWÚỔH
6s1 mlpimioo
MICIEIXV
Chđngdtidlnhvùcác
thôngtlnldnác:
thọctrongtờHưóhg
dảnsửdụng
Bảoquin:
Trong bao bì kín.ndi khô,
dưỏi30'C,trảnh ánh
sángwctiẽp
Ouycóeh:
Hộpt Iọthuõcb'ẽm bỡi
SĐK:
86 lô SX:
NSX:
HD:
Rx - Thuốc bán theo dơn
AKEDIM°
Cettazidlm 1.5g
Bột pha tiêm TBer
1.5g
ũnew……
Thảnh phấn:
Mũ iọ thuốc i'ẻm bột dủa:
Ceftazidim pentahydrate
bòt pha tiêm tương
dương Ceitazidim 1.5g
Chỉ định, oách dùng:
Xin dọc trong tờ Hưởng
dẩn sử dung
ĐỂXATẤIITAYTRẺEII
oocxỸmffleninsủ
owemuơcxumime
Sin luỦt vi phln phù bù:
còns TV có PHẨN TẬP ĐOÀN
uenư
Thdn BI Khấ. Il Tln Tiểu.
hum Vln Ginng. tinh Hưng YOn
Rx ~ Thuở: bin thao dơn
Thùnh phím
Rx - Thuốc bán theo đơn
AKEDIMo
Cettazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
1.5“
0 MERAP
AKEDIM”
Cottazldlm 1.5g
Mỗi lọ thuốc tiêm bột oó ohứa:
Cettazidim pentahydrate bột
pha tiêm tuơng đuơng
Cettazidim 1.5g
56 lô SX:
AKEDIW
1.5“
ô MERAP _…
BộtphatièmTB/TM
Lo 2ũml
M
u .
mu am vn
lga.h Tỉn.hntl m
vu |El mạn eud iÒG
651 mipizeuao
MIUEI)IV
Chống chỉ định vì
các thông tin khác:
Xin dọc trong tờ
Hưởng dăn sử dụng
Báo quân:
Trong bao bì kin.nơi
khô. dưới 30“C. tránh
ánh sáng trưc tiẽp
Ouy cách:
Hộp 1 lọ thuốc tiêm
bột kèm 1 ống nước
cãt pha tiệm 5mi
SĐK:
86 lô SX:
NSX:
HD:
Fix - Thuốc bán theo đơn
AKEDIM®
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
ồ MERAP…up
1.5g
Thình phỉ…
Mở“ b huõc liè'n bỂX chứa
Cettazidim pentahydrate
bột pha tiêm tương
m…g cm… 1.5g
Môi ống dung mòi chửa:
Nux vò khuẩl để Ủn 5nl
cm đlnh, cách dùng:
Xin dọc trong tờ Hướng
dăn sữ dụng
aéxnẨunvmèm
: vameimg.ửmngVèn
ơoùúnxuít nướcoítphl
ổễG TY có PHÂN Dược
La %…
R: - Thuóc bản Ith dơn
AKEDIM®
Cettazidim 1.5g
…… 15°
ũMEnAP……
Thin… phi…
Mỗi lọ thuóc tiêm bột oó chứa:
Ceitazidim pantahydrate bột
pha tiêm tương duoug
Cettazidim 1.5g
Sốlủ SX: ...........................
HD: ....................................
sx Wzomarvoómluvự
mmu ưm vu
% mm m
in
Rx ~ Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
1.5g
ỔMERAPGROUP
®
… lffl. wen eud zộe
6s1 mlmzeueo
MICIẺDIV
Chống chỉ định vì
các thòng tin khác:
Xin dọc trong tờ
Hướng dăn sử dụng
Bủo quản:
Trong bao bì kín,nơi
khò, dưới 30°C, tránh
ánh sáng trực tiẽp
Ouy cách:
Hộp 1 lọthuốc tiêm
bột kèm 1 óng nước
cãi pha tiệm 10mI
SĐK:
56 lô SX:
NSX:
HD:
Rx - Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM
1.5g
Ô MERAP…up
Thùnh phia:
Mỗi b !huõc Iièrn bở dnủ
Cettazidim pentahydrate
bột pha tiêm tương dương
Ceftazidim 1 5g
Mõi õng dung mòi chửa:
mam khuả1dểtièm 10…
Chỉ đlnh, cách dùng:
Xin dọc trong tờ Hướng
dẩn sữ dụng
nề XA TẨII TAY mè ĐA
aoc KỸ nutme nÃu sử
~ BảKhè.xiTửlTén.
; VmGìmg.íthngèn
ơsờsủuxuítnươc cílphu
III!
ÔỤG TY cỏ PHẤN ouoo
'HAM TRUNG ƯONG I
Xã Thanh X'uan. huyen Sóc
R: - Thuõc bán lhau đơn
AKEDIW
Ceftazldlm 1.5g
Thinh phim
Celtazidim 1.5g
ss lô sx: .....................................
Bộlphamĩulm 150 HD:….
Lo 20m' u Mu— nnnnnnnnnnnnnnnnn ỉ g......nuỉb
ũ Menprqỵ… mỄử m ”““
hnnm.vu
Mõi lọ thuốc tiêm bột có chứa:
Ceftazidim pentahydrate bột
pha tiem tuong dương
Thulímnmĩhmvmm
Rx … Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
1.5g
ỐMERAP GROUP
AKEDIM®
Ceftazidim 1.5g
Rx - Thuốc bủn theo a… Tờ hướng dẩn sử dụng
AKEDIM`°
Ceftazidim 1 .5g
THÀNH PHÂN
Mỗi lo thuốc tiêm bột có ehứa:
Ceftazidim pentahydratg ….’ '
(tuơng dương vói Cẹl ›
Tá dược: Natri caWe
DẠNG sÀo CHẾ é—'
Bột pha tiem. _ '… …
auv cAcu » `qcióụ
Hộp 1lpmuđc _bồt* ~rẦ’
Hộp 1 lọ ơ…õc gỀgợt. Ủỉẳẫẵ
Hộpĩlọlhuử bỢL
Họmolọmuỏbn'érh `
./ỹ
\› ›1?*_. ` `
~rnong … vé 6ng dungng kèm: Nước vô khuẩn dẻ uem.
Tén Ihuơng mai. Nước cất tiêm 5ml vả Nuởc cất tỉèm 10mi (tương ứng với thể tích nude cất trong lọ lả 5ml vả 10ml).
Sốdảng kỉnưởc cẩl Iỉérn. VD - 8092 - 09 {nước cẩt liêm 5ml) vả VD - 10442 - 10 (nước cất tiêm 10ml)
Ten cơsởsản xuất: CÓNG TY cp ouợc PHẨM TU1 (PHAHBACO) ' ỉlk
Địa chi: Xã Thanh XUAn. huyện Sóc Sơn. Hè Nội. #/
ĐẶC TÍNH Dược Hoc ’
Dược lưc hoc
CeRazidim lả Cephaiosporin thế hệ 3. eó iảc dụng diệt khuẩn do ửc ehẻ các enzym tống h® vách té bâo vi khuẳn.Thuốc bén vũng
vũ háu hẽt cảc Beta - iactamase oủa ví khuãn trừ enzym của Bameroides. Thuốc nhạy cảm với nhiêu vi khuẩn Gram ám dã khảng
Geniamicin vè các Aminogiycosid khảc và các vi khuấn Gram dương dã kháng Ampiciiin và các Cephaiosporin khác.
Phổ kháng khuẩn:
Tác dụng tốt: W khuấn Gram ám ưa khi bao góm Pseudomonas (Raeruglnosa). E.coli. Proteus (cả dòng indol dương tính vả
ám tính), KIebs/ella, Enierobacter. Acinsiobacter. Citrobacter. Serratìa. Salmonella, Shigella. Haemophi/us inllusnzae. Neisserìa
gononhoea vè Naisserìa meningitìdis.
MOtsó ohúng Pneumocooms. MơaerIa caừarrhalis. vả SIreptoooocus tan mảu beta. (nhóm A.B.C vả G Ianoeh'eb) vả Stmptooooous
vin'dans. Nhíẻu chủng Gram dương kỵ khi cũng nhạy cảm. SẺphybooocus aursus nhạy cảm vừa phải với Cefiazidim.
Khảng Muó'c:
Khảng thuốc có thể xuất hiên trong quá tfinh diấu trí du mẩt tác dung ức chế cảc Bela - lactarnase qua trung glan nhỉẽm săn ihể
(dặc biệt dõi vởi Pseudomonas spp.,Enlarobactar vả Klebsiella).
Cehazidim khóng có tác dụng vởl sraphylocomiJs aureus kháng methlcllln. Enlemcoccus. Listelfa monocytogenes, Bacten'odes
Iragílis, Campylobacter spp.. Closù-Idlum dlflicũe.
Dược dộng hoc:
Ceftazidim không hãp thu qua duờng tiêu hoá. do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh mạch (IV) hoặc tiêm băp (IM).
Nóng dộ huyết ihanh dạt được:
{ (uTIỀẾgm n(egbqẩlmw' mmẫgứẵun-Ẻẵlpiiưẵimm
5…9 Khoảng 15mg1 Khử "5i'19'I Kh°ảng 4°m91
19 Khoảng 35mgd Khoảng 85mgđ Khoáng 70mgd
²9 Khừìgoólfủngbán Khoảan Khoảng17Dml
Nửa dời cùa Ceftazidim trong huyêt iương ở người bệnh có chức nãng thận bình thường xấp xỉ 2.2 giờ. nhung kéo dải hơn ở người
benh suy thận hoặc trẻ sơ slnh. Celtazldlm không chuyên hoá. ba! tiết qua lọc cảu thận. Khoảng 80 - 90% iiéu dùng bèi tíểt qua
nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm ứnh mạch 1 Iiẻu dộc nhăl SOOmg hay 1g. khoảng 50% liêu xuất hiện trong nước iiểu sau 2 giờ
dáu. 2 - 4 giờ sau khi tỉem bải tiẽt thém 20% liẽu vèo nước tiểu vả sau 4 — 8 giờ sau lại ith 12% liêu bải tiểt vùo nude tỉểu. Hệ số
thanh [hải Cehazídim trung bình của thận lã 100mVphút. Bải tiẽi qua mật dươi 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gản với protein huyết
tương. Ceftazidirn thẩm vùo cảc mỏ ở sâu vả cả dioh mảng bung; Thuốc dạt nóng dô diéu tri trong dich nãe tuý khi mèng não bi
viem. Ceitazldim di qua nhau thai và bải tiất vảo sữa mẹ. Ceftazidirn hấp thu sau iiẻu tiem qua mảng bụng cho nguời bệnh điêu
tri băng thẩm tảch mảng bụng.
cui ĐỊNH
Chldùng Ceiiazidim ừong nhũng nhiẽm khuẩn rãt nặng. dã diéu lri băng khảng sinh thông thường không dỡ dể hạn chế hiện wợng
kháng ihuõc.
Nhũng truờng hợp nhiếm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram ám như:
. Nhiẻrn khuẩn huyêt
- Viêm mảng năo.
— Nhiẽm khuẩn dường ua niệu oó bỉến chứng.
- Nhiẽm khuẩn dường hò hăp dưc'i. nhiễm khuẩn trong bẻnh nhảy nhớt
~ Nhiẻrn khuẩn xương và khởp.
. Nhỉẽm khuẩn phụ khoa.
- Nhiẽm khuẩn trong ở bụng.
- Nhiẽm khuấn da vả mô mém bao gỏm nhiẽm khuẩn bòng vả vết thương.
Những ưuờng hợp nhiẽm khuẩn kế trèn đã xác dinh hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc SDaphylococcus nhu vièm máng não
do Pseudomonas. nhiếm khuẩn ở người bị giảm bạch cáu trung tinh. cán phải phối hq> CefIazidim với kháng sinh khảc.
uÉu LượNG VÀ CÁCH DÙNG
Liũu lượng: Ceiiazidìm dùng iheo cách tiem báp sáu. tỉèrn tĩnh mach chậm trong 3 - 5 phủt. hoặc tíẻm truyền ỉnh maoh.
Nguừ' Idn:Trung blnh lg tiêm bảp sảu hoặc tĩnh mach (tuỳ thuộc mức do nặng cùa bệnh) cách nhau 8 ~ 12 glờ một lán. Uéu
dùng tảng lên 2g/8 giờ trong vièm mảng nảo do vi khuẩn Gram ám vả các bệnh bi suy giảm mỉẽn dich.
Nhiẻm khuẩn dưc'hg tíẽt niệu 500mg/12 giờ.
Người“ cao tuổi !rén 70 tuổi: Liêu 24 giờ cân giảm xuống còn % nẻu của nguời bình thường, tói da 3g/ngảy.
Trẻ nhỏ vè lrã em:
- Trẻ em irẻn 2 tháng iu6i. liêu thường dùng so - 100rng/kg/ngảy ehia Iảm z - a iân (cách nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tảng liẻu iởi
150 mglkglngèy (tối da tớ 6g/ngèy) chia 3 lản cho các bệnh rất nặng.
- Trẻ sơ sinh và irẻ nhỏ dưới 2 tháng iuổi. iiêu thường dùng iả 25 - 60mg/kg/ ngảy ohia lảm 2 iân. cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh.
nửa dời cùa Ceftazidim có thu gấp 3 - 41án so với người iởn).
. Trong truòng hợp viêm mảng não ở irè nhỏ trên 8 ngảy tuổi. iiéu ihường dùng lá SOmg/kg cử 12 giờ mỏi ián.
- Người bệnh suy giảm chức năng thện (có liên quan dến tuổi): Dựa vèo ơỏ thanh thải Creatinin (khi dộ ihanh thải
Crealìnỉn dưới 50ml/phủi, nẻn giảm Iiéu do sự ihải trừ thuốc chậm hơn).
Vởi người bệnh nghi ngờ lá có suy lhặn, có thể cho Iiéu dảu tiên thường lẻ 19 sau dó thay dối liêu luỹ thuộc vảo dô thanh thải
Creatinin như sau:
Đợ…mil …nuyũm Liluduym
(…,…) mu…urm (nu &…
31_50 150—200 1goứưgiờilán
16_30 zoo-aso 1gcúZ4giờllán
s-1s aso-soo O.Sgcử²4giờllán
! fj-— _ ›5oo O.5guỉi4Bgiờĩlán
Lléu gợi ý ở trèn có.;hỄ tăng sbởu. óaù … s'ang yeu cảu như ở benh nhèy nhởt.
Người bệnh dan ắm tách mảu có ho thèm 1g vảo cuối mõl lân ihẳrn tách
Nguùi benh danệlpc máumng iI’rih mạoh n tuc. dùng iiéu 1g/ngây. dùng 1 Iản hoac chìa nhiêu Iản. Người benh dang thẩm
tách mầng bụng. dụhg iiẻụ bặt dáù tg. _sa`ụ _ó liêu 500mg cách nhau 24 giờ.
Ghủ ỷ nen dùủchẻftaziỐiửửiì nhẩi ầ'ngĩyỉs khi hết các triệu chúng nhiẻm khuẩn. nhưng cản keo dai nơn khi nhiếm khuấn
cóblẽnchủngị a; ẸJ"`TI ỮA
… va trưyễn
.Pháltl Ởan nưộc cải tiêm hoặc dung dich tiêm Lidocain hydrociorid 0. 5% hay 1 %. với nỏng dò
hs ợich ua… duy`_ tệ dược hoat luc trong 18 giờ ở nhiệt do phòng.
` Ifr'aẹfuPhụ th`uặjr’trong nước cất tiêm. dung dich Natri clorid 0 .9%. hoảc Dextrose 5%. với nóng dộ
khoảng 100rnglml. Tủgỵjcthb’ểt lưc trong 24 giờ ở nhiệt dộ phòng.
- Dung dich tiêm lruyến. Pha thuốc trong các dung dich như trong tiêm tĩnh mach. nhưng vởi nông độ 10 - 201-nglmi (1 - 2g
thuốc trong 1 OOmI dung dịch). Thuốc duy tri hoai lưc \rong 24 giờ ở nhiệt dộ phòng.
CHỐNG CHỈ ĐINH: Măn cảm với Cephaiosporin. Bệnh nhản dã có tiên sử di Ứng vởi Penicillins. %DL"
THẬN TRỌNG:
» Do có phản ứng chéo giũa Penicilin vởỉ Cephaiosporin. nén trưởc khi bát dáu diêu tri băng Cenazidirn. phải diêu tra ký vé
tiên sử di ưng cũa người bènh với Cephalosporin. Penlcilin hoặc thuốc khảo.
~ Ceftazidime dã iùng dược ghi nhận khòng dộc với thận nhưng phải ihận trọng khi dùng dóng lhời với các thuốc dộc vớI thận.
~ Mỏ! số chủng Enterobacter Iủc đảu nhay cảm với Cei'tazldim có thể kháng thuốc dán trong quá trinh diêu trị với Ceitazidirn
vả cảc Cephalosporln khác.
» Ceftazidim có thể i`am giảm thời gian Prothrombin. Cán iheo dõi thời gian Prothrombin ở người suy thận. gan. suy dinh dưỡng
và nẽu cản phải cho Vitamin K. Nen giảm liêu hảng ngèy khi dùng cho người bệnh suy thận.
- Thận trong khi kẻ dơn Ceftazidìm cho những người có tiên sử bệnh dường tiêu hoả. dặc bỉệt bệnh iỵ.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cuc con BÚ
Phụ nữ có thui: Cephaiosporin dược coi iả an toân irong thai kỳ. (Tuy nhiện vấn chưa có nhũng nghiện cưu thoả dáng và
dươc kiểm tra chặt chẽ trèn người mang thai. nèn chi dùng ihuỏ'c cho ngưởi mang thai khi that cản thiẽt).
Phụ nữ cho con bủ: Thuốc bải iiẽi qua sủa. ảnh hưởng cho trẻ còn bú nèn phải cản nhác khi dùng thuốc cho người dang
cho con bú.
ẤNH HƯỚNG ĐỂN KHẢ NĂNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Vi thuốc có thể gây dau dảu. chóng mặt nèn cản ihận irọng khi sử dụng thuốc cho người Iải xe và vặn hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MưóN (ADR)
li nhăt 5% người bệnh diẻu tr| có tác dưng không mong muốn. Thường gặp nhất là phán ứng tai chõ sau khi tiêm tĩnh mạch.
dị ứng và phản ứng đường tiẻu hoá.
Ta'c dung phụ thường gặp (ADR> 1/100): Kích ứng tại chõ. viem tăc tĩnh mach ngứa. ban dát sán. ngoại ban Ít gặp,
(1/1000ẹADH<1/100): Đau dâu. chóng mặt. sốt. phù Quincke. phản ửng phản vệ tang bạch câu ưa Eosin. giảm tiểu cău.
giâm bach cảu. giảm bach cảu trung tinh. lăng Lympho bảo. phản ứng Coombs dương tinh. Ioan căm, Ioạn vi giác. Ở người
bènh suy thận diẻu tri khòng dùng Iiéư có !hẻ co glảt. benh não. run. kich thích thán kinh- cơ. buôn nõn. nòn đau bung.
iièu chảy. Hiếm gặp (ADR<1J1000): Măt bach cău hại. ihiè'u rna'u huyết tán. tièu hoá: vièm dai irèng mảng giả. ban dò da
dang. hội chửng Slaven - Johnson. hoa! từ da nhiẽm doc, gan: tãng Transaminase. tăng Phosphatase kiêm. giảm tóc dộ
loc tiểu cáu thặn. tăng Ure vả Creatinin huyết tương. có nguy cơ bói nhiẻm vói Enterococci vả Candida.
Thóng báo cho bảo cĩ nhũhg tác dụng khỏng mong muốn gặp phả! khi sử dụng thuốc.
TươNG TÁC THUỐC
Với Aminogiycosid hoặc thuốc lợi tiêu manh như Furosemid. Ceftazidim gay dộc cho thặn. cán giảm sải chửc năng than khi
diêu tri Iiẻu cao kéo dải.
Trong nghiên cứu in vitro. Chloramphenicol dõi kháng vởi Ceftazidim và các Cephalosporin khác. Do vặy. nèn tránh phõi
hợp khi cản tác dụng diệt khuẩn.
TƯONG KY
~ Với dung dịch Natri bicarbonat: Lảm giảm tảo dụng thuốc. Khóng pha Cefiazidim vởi dung dich có pH trèn 7.5 (khòng dược
pha thuốc vèo dung dich Nairi bicarbonat)
~ Phối hợp với Vancornycin phải dùng riêng rẻ vì gáy kẽt túa.
' Khòng pha lãn Celtazidim vởi các Aminoglycosid (Gentamicin. Streptomycin). hoặc Metronidazol.
~ Phải lráng rừa cẩn thặn cảc ống thông vả bơm tiêm bảng nước muối (Natri clorid 0.9%) giũa các lán dùng hai loại thuốc
nầy. dẽ tránh gây kể! tủa.
ouA LIÉU vA xử -rni
Trường hợp quá iiẻu đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ửng bao gõm co giặt. bệnh iý não. run rảy. dẽ bl kich thich
thản kinh cơ. Cân phải theo dõi cẩn thặn người benh bị quá Iỉéu cấp vả có diêu tri hổ trợ.
Khi bị suy thận có thẻ cho mai… tảch mảu hoặc mảng bụng dể ioại trừ thuóc nhanh.
TIỂU CHUẨN OHẨT LƯỢNG: USP 30.
BÀO OUẢN: Bảo quản lrong bao bi kín. nơi khò. dưđi 3013. và lránh ảnh sáng irực liẽp.
HẬN DÙNG: 30 thảng kê từ ngảy sản xuất.
ĐỂ xa TẤM vóc CỦA TRẺ EM. ooc KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG Tnưđc KHI DÙNG
Nấu cấn thêm thông tin xin hỏi ý klển búc sỹ A P
Thuốc nùy chi dùng theo đơn của bác sỹ g MER GROUP
Cúch dùng: P dung ẩịbh i
\
Sản xuái bởi: còue TV có PHẨM TẬP ĐOÀN MERAP
Đia chi: Thôn Ba“ Khê, xã Tăn 11ến. huyện Vin Glang. tỉnh Hưng V6n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng