wm…euMúe
Bi …imzơuao
oWlfflilV
05,12
GTY CỀ~
.N …
ffl *
' " Hưởng
Bảoquủ:
Trong bao bì kín, nơi
khô. dưới 30°C. trảnh
ánh sáng irực tiếp
Ouy eáeh:
Hộp 1 iọ ihuõc tiêm bột
SĐK:
Số lô SX:
NSX:
HD:
Rx ~ Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Ceitazidim 1g
Bột pha tiêm TB/T M
19
", MERAP… …
Thãnh phấn:
Mũi iọ ửn6c iiẻm bội dle
Ceftazidim pentahydrate
bợt pha tiêm tuơng
dương Cefiazidim 1.0g
Chi dinh, ca'oh dùng:
Xin dọc trong tờ Hưởng
dán sủ dụng
aểxnẤummèeu
aocxỷnưứoeoẮusử
mmudcmoùue
shxuítvinhũwhõlbũ:
CONG TV có mỉm TÃP ooìw
MERAP
Thửl Bá Khẻ. xã Tân Tlẩn.
huygn Vản Gimg. lhh Hưng Vẽn
… - Thu6c nu moc non
AKEDIM”
0cftazidim 1g
Thù… phln:
Mõilolhuócliũmchódlủx
Ceilaziíunpentahydralnbòt
pha tiem luong dương
Cefiazidim lg
SỔIOSX
aụwmmrm 1Ể =- ------
Lo zoom uonupnmwaóndurh
°mư m…
nmunn.uruvúmvuh
_ …—
Rx - Thuốc bán iheo dơn
AKEDIMo
Cefiazidim 1;
Bột pha tiêm TB/TM
1 9
AKEDIM°
Ceftazidim 1g
… lffl. …Đu eud iỎEI
BL …ipizeuao
MIUEDIV
Chõng chi đlnh vi
Xin dọc trong tờ
Hướng dấn sử dụng
Bio quin:
khỏ. dưới 30°C. trán
ánh sảng trực tỉẽp
Ouy cich:
Hộp 1 lọ thuốc tiêm
bòt kèm 1 õng nước
cãi pha tiêm 5ml
SĐK:
56 lò SX:
NSX:
HD:
các thỏng tin khác:
Trong bao bì kin. nơi
Rx - Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Ceftazidim 1 g
h
Bột pha tiêm TB/l' M
a MERAP……
Thènh phấn:
Mỏilọtfflõciiẽmhũduĩe:
Ceitazid'm pentahydrate
bột pha tiêm Iuơng
: | . . 1g
M6iõngdung mỏichứa:
Mù:vủlđuằtdểũnảni
OhỈ dlnh.oiđl dừng:
Xin dọc trong tờ Hưởng
dãn sủ dụng
aẾxnẮunvmẻeu
aocxỸ…eohcsử
mmuflcmuíme
Sản nít vi phia phở bù:
CÓNG TY có PHẢN
TẬP ĐOÀN MERAP
nmsamaramh.
tuyùiVừlGhigjùfflngén
CơJOdn nítnubcdtphc
….
cóụe TV có PHẨM ouoc
PHAM TRUNG UfflG I
Xã Thanh Xuân. huyen Sóc
TAP ĐOÀN
MERAP
Thủhphb:
Ri — Thuở: bAn [hoa 500
AKEDIM“
pha tiòm tuong duong
Mỏi lọ thuốc bè… bột oủ chửa:
Ceítazidim pentahydrata bột
Cơttazidlm lg W… lg
s6usx.
aawmmw 10 um ............
[o z… nannnecmewdndnrp
mu.umumvhmvma
_ ……
Rx - Thuốc bán theo dơn
AKEDIM®
Cettazidim 1g
Bột pha tiêm TBfi' M
19
Ô MERAP…JP
AKEDIW
Ceftazidim 1g
Bột pha tiêm TB] TM
nx ~ Thuốc bãn theo am Tờ hướng dẩn sử dụng
AKEDIM®
%" Ceftazidim 1.09
'fflẮNH ẾHJẨN _
(J ỞNÍỄ ffluõc tiêm bột có chứa:
Cỗ°ềẹẫẵb"ẻẵẳĩẵậwfỉịỉdg
thuốc tiêm bột. kèm 1 ống nước cất tiảm 5ml.
Hộp 10 lọ thổc tiêm bột.
Thông tln vê ống dung mõ! phu tlẽm đi kèm: Nước vỏ khuẩn dể tièrn.
Tỏn thuơng mạt Nước cất tiêm 5ml
Sõdăng kl'nưởc cẩ! tìêm: VD — 8092 — 09 LV '
Tên cơsờsản xuất: CỎNG TY CP DUỢC PHẨM TU 1 (PHARBACO) /L /
Địa chỉ: Xã Thanh Xuân. huyện Sóc Sơn, H`a Nội.
ĐẶC TÍNH DƯỢC Hoc
Dược lư: học
Ceitazidim lả Cephaiosporin thế hệ 3. có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tổng hợp vách tế bao vi khuản.Thuốc bẻn vững
vởi hău hẻt các Beta - Iactamase của vi khuẩn trư enzym cùa Bacteroides. Thuốc nhay cảm với nhiêu vi khuẩn 6an am dã kháng
' Gentamicin vả các Aminoglycosid khảc vả cảc vi khuẩn Gram dương dã kháng Arnpiciũn vả cảc Cephalosporin khác.
Phổ khảng khuẩn:
Tác dung tỏ't: W khuẩn Gram am ưa khi bao góm Pseudomonas (Raaruginosa). E.coli. Proteus (cả dòng indol dương tinh và
ám tính). Klebsiella, Enterobacter. Acinetobacler. Citrobactar, Sarratia. Salmonella. Shigella. Haemophilus influanzae. Neisseria
gonormoea vá Naisserìa meningitidis.
Một số chủng Pneumococcus. Moraer/a catarrhalis. vá Streptococcustan máu beta. (nhóm A,B,C và G Iancefield vả Streptococ-
cus vin'dans. Nhìẻu chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm. Staphylococcus aureus nhạy cảm vửa phải với Cettazidim.
Khảng thuốc:
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trinh diéu trị do mất tác dụng ưc chẽ các Beta - Iactarnase qua trung gian nhiẽm sảo thể
(dặc biệt đối với Pseudomonas spp.,Enterobacter vá KIebsie/Ia).
Ceftazidim không oỏ tác dung vởi Staphylococcus auraus kháng methicilin. En!erocoocus. Listan'a monocytcganes. Bacten'odes
frag:lis. Carnpylobacter spp.. Closln'dium dilfĩcile.
Dược đõng học:
Ceftazidim không hấp thu qua dường tièu hoá, do vậy thường dùng dang tiêm tĩnh mach (IV) hoặc tiêm bảp (IM)
Nông dò huyết thanh dat dược:
iuu 1-15nlờt <=… 59hủl> ima-aophm
500mg Khoảng jsmg4 Khoảng 45mg1
Éý ĩg ư ` Khoảng ssch ` Khoảng BSrnơl ý """
²9 Khong oó mòng báo \ Kh0ảng 170…M ___ _Khoủ 1 7TJFnI “ '
Nửa dời của Ceitazidim trong huyết tương ở người bẻnh có chức náng thận bỉnh thường xấp xỉ 2.2 giờ. nhưng kéo dèi hơn ở người
bệnh suy thặn hoặc trẻ sơ sinh. Cenazidim khòng chuyển hoá. bải tiết qua lọc cáu thặn. Khoảng 80 — 90% líéu dùng bải tiết qua
nươc tiểu sau 24 giở. Sau khi tiêm tĩnh mạch 1 liêu dỏc nhẩt 500mg hay 1g. khoảng 50% Iiẽu xuất hiện trong nước tiểu sau 2 giờ
dảu. 2 - 4 giờ sau khi tiệm bải tiết thérn 20% liêu vác nước tiểu vả sau 4 - 8 giờ sau lại them 1 2% Iiéu bai tiết vùo nước tiểu. Hệ sỡ
thanh thải Ceftazidim trung binh của thận iè 100mllphút. Bải tiêt qua mật dưới 1 %. Chi khoảng 10% thuốc gản với protein huyết
tương. Certaziơim thám vùo các mỏ ở sản vả cả dịch mảng bung; Thuốc dạt nỏng dộ diêu tri trong dịch nảo tuỳ khi mảng não bị
viêm. Cettazidim di qua nhau thai vả bai tiẽt vao sữa mẹ. Ceftazidim hẩp thu sau iiéu tiêm qua mảng bung cho người bènh diẽu
tri băng thảm tách mầng bung.
cui ĐỊNH
Chỉ dùng Ceitazidim trong những nhiẽm khuẩn rẩt nặng. dã diéu trị băng kháng sinh th0ng thường RhỘng dỡ dẻ hạn chế hiện tượng
kháng thuốc.
Nhũng trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm như
~ Nhiẻm khuẩn huyêt.
~ Viêm mèng não.
- Nhiẽrn khuẩn dường tiết niệu có biến chứng.
~ Nhỉẽm khuẩn dường hô hẩp dưới. nhìẽm khuẩn trong bệnh nhảy nhớt.
~ Nhiẽm khuẩn xương và khởp.
~ Nhiẽm khuẩn phụ khoa.
~ Nhiẻm khuẩn trong ổ bụng.
~ Nhiẻm khuẩn da vả mô mêrn bao góm nhiẽm khuân bòng vả vẽt thương.
Những trường hợp nhiễm khuẩn kẻ trèn dã xác dịnh hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Staphylococcus như vièrn m`ang não
do Pseudomonas. nhiẽm khuẩn ở người bi giảm bạch cảu trung tính. cản phải phổi hợp Ceftazidim với kháng sinh khác.
uÉu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Liêu lượng: Cettazidim dùng theo cách tiêm bảp sâu. tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 ~ 5 phút. hoặc tièm truyén tĩnh mach.
Người Ióh:Trung binh lg tiem bảp sâu hoặc tỉnh rnạch (tuỳ thuộc mưc dộ nặng của bènh) cách nhau 8 - 12 giờ một lân. Liêu
dùng tăng lèn 2ng giờ trong viêm mảng nảo do vi khuẩn Gram ảm và các bệnh bi suy giám miên dich.
Nhiẻm khuẩn dường tiêt niệu 500ng12 gỉờ.
Người cao Iuổi trẻn 70 tuối: Liêu 24 giờ cản giám xuống còn % Iiẽu oùa người binh thường. tối da 3glngảy.
Trẻ nhỏ vả trẻ em:
~ Trẻ em trẻn 2 tháng tuổi. liêu thường dùng 30 - 100mg/kg/ngãy chia Iảm 2 - 3 Iản (cách nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tăng liêu tới
150 mglkglngây (tó! da tới 6g/ngảy) chia 3 Iản cho các bệnh rẩt nặng.
- Trẻ sơ sinh vá trẻ nhỏ dưói 2 tháng tuổi. liêu thường dùng là 25 ~ SOmglkg/ ngảy chia lám 2 lản. cảch nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh.
nứa dời cùa Cenazidim có thể gấp 3 - 4 lân so vời nguời iớn).
~ Trong thờng hợp viêm mảng não ở trẻ nhỏ trèn 8 ngảy tuỏi. iiẻu thường dùng lá 50mg/kg cư 12 giờ một Iãn.
~ Người bẻnh suy giảm chửc nảng thán (có liên quan đẽn tuối): Dưa vảo dộ thanh thải Creatinin (khi dộ thanh thải
Creatinin duỏi 50mllphút, nèn giảm Iiéu do sự thải trư thuốc chậm hơn).
le người bénh nghi ngờ iâ oó suy man. oó mẻ cho Iẻu dảu iien thuờng lè tg sau dò thay dỏl iiẻu mỳ thuộc vâo ơo mam thâi
Creamin nhưsau:
ĐỒMffl Milmm JẨKIIIúl/IÌ
(HIIM) (m…) «n mm
m-so 150-m tgu'llZgiờtHn
is-ao ' zoo-sso iguưzagmun
6-15 350~500 osgoừ'ugmnn ' . LỀ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng