1. Nhãn trực tiếp:
- Vĩ 10 viên nén bao phim.
2. Nhãn trung gian:
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Lim dảu:. .Ử.ằ../. ..C.Íl ...... JCA.Ổ.
BỘ Y 'l'Ế
CỤC 1/100:
— Tiêu hóa: Tiêu chảy.
— Thằn kinh:ỊĐau đầu, chóng mặt. ngủ gả` lù lẫn hồi phục được, trầm cảm, kích động, bồn chồn,
áo giác, mât phương hưởng.
— Nội tiết: Chứng to vú ở đản ông khi điều trị | thảng hoặc lâu hơn.
iz gặp. 1/100 > ADR > 1/1000
… Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dải trên 1 năm, nhưng có thể hồi phục.
- Da: Phảt ban.
Gan: Tăng enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
Thận: T ăng creatinin huyết.
- Quả mẫn: Sốt, dị ứng kể cả sốc phản vệ, viêm mạch quá mẫn.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
- Tim mạch: Mạch chậm mạch nhanh chẹn nhĩ— thất tim.
- Máu: Giảm bạch cầu đa nhân mất bạch cầu hạt giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính,
giảm toản thế huyết cầu, thiếu mảu khôn tái tạo. Cảo thuốc kháng histamin Ho gây giảm tiết
acid nên cũng giảm hấp thụ vitamin Bu rât dễ gây thiếu máu.
Gan: Viêm gan mạn tính, vảng da. rối loạn chức năng gan, viêm tụy, nhưng sẽ khỏi khi ngừng
thuôc.
Thận: Vỉêm thận kẽ, bí tiêu tiện.
- Cơ: Viẻm đa cơ.
Da: Ban dó nhẹ, hói đãu rụng Lóc.
Hưởng dẫn cách xử Iri ADR :
Hẩu hết cảc tác dụng khỏng mong muốn sẽ qua đi sau khi ngừng thuốc 3 - 7 ngảy.
Thỏng húo cho Bác sỹ những lác Jụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Các đặc tính Llược lực học:
Cimetidin ức chế cạnh tranh vởi histamin tại thụ thể H; của tế bảo bìa dạ dảy, ức chế tỉết dịch
acid cơ bản (khi đói) ngảy và đêm cùa dạ dảy và cả tỉết dịch acid được kích thích bởi thức ăn,
hỉstamin, pentagastrin, cat'ein vả insulin. Lượng pepsin do dạ dảy sản xuất ra cũng giảm theo.
Các đặc tính dược động học:
Sau khi uống Cimetidin nhanh chóng hấp thu hảm lượng trong máu đạt mức tối đa sau 45-90
phút. Nửa đời của cimetidin khonng 2 giờ Dùng uống hoặc tiêm (tĩnh mạch hoặc bắp) đến cho
những khoảng thời gian tương tự vẽ hảm lượng thuốc có hiệu quả diều trị trong máu. Sau khi
dùng một liều 300 m ,4- 5 giờ sau, nồng độ thuốc trong mảu vẫn còn cao hơn nông độ cần thiết
dề ức chế 80% sự tiêt dịch acid cơ bản cúa dạ dảy. Cimetidin đảo thải chủ yêu qua nước tiếu.
Sau khi uống. thuốc được đảo thái chủ yếu dưới dạng chuyến hóa là sulfoxid; nêu uông một liều
đơn thì 48% thuốc dược đảo thải ra nước tiếu sau 24 giờ dưới dạng không biến đổi.
Quá liều và cách xử trí:
- Quá liềụ: Cimetidin gỏ thể dùng từ 5,2 tởi 20 g/ ngảy trong 5 ngảy liền cũng không gây ra
nguy hỉêm, mặc dù nông độ trong huyết tương tới 57 mg/ml (nông độ tôi da đạt được trong
huyêt tương sau khi dùng 200 mg lả ] microgam/ml). Tuy nhiên quá 12 g cũng sinh ra một sô
tác dụng không mong n1uôn như: giãn dông tứ, Ioạn ngôn, mạch nhanh. kích động. LLLât
phương hướng, suy hô hâp.
- Xử lrí: Rửạ dạ dảy, gây nôn vả điều trị cảc triệu chứng. Không cần dùng thuốc lợi tiếu vi
không có kêt quả.
_ pẾ XA,TẨM_ TAY TRẺ EM `
QỌC_I_(Y HƯỢNG DẠN SƯ DỤNG TIỀƯỢC KỊHI DỤNG_
NEU CAKN THEM TFJONG TIN XIN HOI Y Ị(lENJìAC~ SY
THUOC NÀY CHI DUNG THEO ĐơN CUA BAC SY
Bảo quản: Đế ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ả… và ánh sáng. - W
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuôc quả thời hạn sử dụng ghi trên nhặn.…
(“ửng t_L _(“l’ lìuLợc phâm .\gimoxpharm
27 .\ỉguịẻn TỈLL'Li Hoc. P. Mỹ UiLLIL. TP. [ nng \IIỊ\L'II. \LL (iiịlllg'
, SL… xunt Lại: ('hiphánh (“ông ty CP lhrực |lllmn \ginmplnuưn —
NlLù má) sx“… \uut lìLl'ựL: phâm Aginưxpharun
AGIMEXPHAFW DưỜlìg \’ũ'l`rọng l'lLụng. K. '1lL;LLLh J\IL l’. \lỳ IILL'fL. ’I I' 1…ng \U_YÙL \LL
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng