'ÌN -o251'ềS ~
f MĂU NHÂN THUỐC qo ỈM
—;> Ệ> ã> g g> _ặ>
ễẽe !ẳỄ9 ẫẻe ẳẵỆ ẳe
° 'ẳỉ: Ỉịẽỉz ° ãỉ: ẵìẳ ẽỉz ° Ểỉz
gc ẫo EQ fĩs ; ic
ẳạ ẳ=.t ẩ²ị :;
Mu'th
Mưu"…
Mưu
Mn &
oI.I.O
(ủor'
Mưu"
~ưp—Iunu
G
@
ị
0
G
…ỂW’J lW
-Hộp10vĩx10viẻnnén.
Thanh phia: Mõìviènrủnđu'm’ Nnưmnyuiom
Dompeddun maleal . \2 7ng Dọc kỷ hướng dln sử dụng \rườc khi dùng
txương dvong Domporidon 1ư)v~nm sa go st … … W,
Ta đươc vd Nqáv sx= ưọ o… xmxfu
c… đlnh chòm cm cp… nc dụng kh0ng … Em … xmooxx
mong muỏn- TMn WM uủ dùng. clch coneg IyCF mv: phùn Agm
dùng vì clc mông Iin hMc: X… doc trung «1 21 muydm mv Hoc P M nNI Long mun An vag
hương dỏn su dung Ể2m …Òf Taan t:y ty CPD … phím ulmuphum .
al0 qu." Nh… đò M 30'C. llânh ảm va Đumtzt\yĩũ Yvr;ng Phung K Thinh An P Mỹ Thin
anh sùng TP Lung Xuyún N. Gung
AGIMOTI®
Doth maleat ........... 12,74mg
_ (tương ơưong Dovnperidm.JOmg)
Hộọ 10 vỉx10v\ênnen
AGIMOTIỮ
Dơmpeddcne mateala \2 Tdmg Rond curaluNy me mlưudlonc Mona …
1
tequbvabmlo Dcmpeddone Omgy SDK Rog No xx xxxx ›ơ
Exdpienls q.s \ xablet …
lndlcltlbnt - c…mmemm: … Unduùribh "- Ẹ,Ể'SỈJJỊỆỀỪỈỂỀẸỆỦỀẸỂỀỨMOW ỉ
affecu - Procoutiom - Dolm ~ Mmmmuuan An Gmg Pvevuưg anlm `ẻ_~
and other Informnlon: Ruad the leaf… Insen Ma ml…(mM o hnctu oUAqtmtphlrm thmmmknl Jsc ~
_ - Agime Ổn Flclory
SWW' P…Wd ủ… MỔW Mơ “9hl v… Tmng Phung su… Thanh An m…… … mu w…
beìow 30°C Long ;.Mw Cutỵ Ap Gmng anm V…uwu
Coman Each table4 omơains~ Kup … d much o! chlldm Ệ
:
ưuopụodmooozmmmbe)
Mum ~~~~~
I.I.OW | ĐV
M
..Ẩ,I.I.OWIĐV
W] OI * Wlẳ'lq OL ì° xoa
/Ò
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
®
AGIMOTI
Thânh phần: Mỗi viên nén chứa:
- Domperidon maleat ............................................................ 12,74mg
(tương đương Domperidon ..................................................... 10mg)
- Tả dược vd ......................................................................... 1 viên.
(Lactose, Tinh bột ngô, Tinh bột mì, Natri starch glycolat, Magnesi stearat).
Qui cách đỏng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
Chỉ định: Agimoti dược chỉ định đề diểu trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Liều lượng và cách dùng:
Agimoti chỉ nên sử dụng iiều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiềm soát nôn và buồn
nôn.
Nên uống Agimoti trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ãn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.
Bệnh nhân nên uống thuốc vâo thời gỉan cố dịnh. Nếu bị quên ] liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục
dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng lỉều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Thời gian điều trí tối đa không nên vượt quá một tuần.
>Người lớn và trẻ vị thảnh niên (từ 12 tuối trở lên và cân nặng từ 3Skg trở lên):
Uống ] vìên/ lần, có thể lên đến 3 lần/ngảy, liều tối da là 3 viên (30mg)lngảy.
>Trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thảnh niên cân nặng dưới 3Skg:
Do cần dùng liều chính xảo nên dạng thuốc viên không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thảnh ni
nặng dưới 3Skg. Nên dùng Agimoti dạng hỗn dịch cho trẻ em.
>Bệnh nhân suy gan:
hiệu chinh liều dối với bệnh nhân suy gan nhẹ.
>Bệnh nhân suy thận:
Do thời gian bản thải của dHomperidon bị kéo dải ở bệnh nhân suy thận nặng nên nểu dùng nhắc lại sô
dùng thuốc của Agimoti cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngảy vả hỉệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy
thận. Ở
[4 _ »
Chống chỉ định: Domperidon cần chống chỉ định trong những trường hợp sau: _ aị—rịạ
- Mẫn cảm với domperidon hoặc bất cứ thảnh hần nảo của thuốc. “
- Nôn sau khi mô, chảy mảu dường tiêu hóa, tăc ruột cơ học.
- Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem mục Dược động học).
- Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung dộng tim kéo dải, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn
điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết. ;Ễ \'
- Dùng dồng thời với các thuốc kéo dải khoảng QT (xem mục Tương tác thuốc). w
- Dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tảc dụng kéo dải khoảng QT) (xem
mục Tươn tác thuốc).
- Dùng hoi hợp với cảc chất chống nôn ức chế thụ thể neurokinin - 1 ở não.
- U tuyen yên tiết prolactin (prolactinome).
- Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bủ.
Cânh báo và thận trọng khi sử dụng thuốc
- Không dùng domperidon thường xuyên hoặc dải ngảy
- Chỉ được dùng domperidon không quả 12 tuần cho người bệnh Parkinson Có thể xuất hiện các tảc dụng
có hại ở thẩn kinh trung ương Chỉ dùng domperidon cho người bệnh Parkinson khi cảc biện phảp chống
nôn khảc an toản hơn nhưng không có tác dụng.
Suỵ thân
Trang 1 /4
Thờigian bán thải của domperidon bị kéo dải ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc
lại, tân suất đưa domperidon cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngảy tùy thuộc mức độ suy thận. Có thể
hiệu chỉnh liều nếu cần.
- Phải giảm 30 - 50% liều ở người suy thận và cho uống thuốc Iảm nhiều lần trong ngảy.
Tảc dung trên tim mạch
meperidon Iảm kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trinh giám sát hậu mại, có rất it bảo cảo
vê kéo dải khoảng QT vả xoắn đinh liên quan đến sử dụng domperidon. Các bảo cáo nảy có cảc yếu tố
nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời (xem mục Tảc dụng không mong
muôn).
Cảc nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thề lảm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc
đột tư do tim mạch (xem mục Tác dụng không mong muốn). Nguy cơ nảy cao hơn đối với bệnh nhân trên
60 tuôi, bệnh nhân dùng liều hảng ngảy lớn hơn 30mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dải khoảng
QT hoặc thuốc ửc chế CYP3A4.
Sử dụng domperidon với Iiều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em. W
Chống chỉ định domperidon cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo ải, đặc
biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali mảu, tăng kali máu, hạ ma esi máu),
nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tìm mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ roi loạn nhịp
thất (xem phần Chống chỉ định). Rối Ioạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc
nhịp tim chậm đã được biết dến lả yếu tố lảm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.
Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu
nảo liên quan đến rổi loạn nhịp tim.
Khuyên bệnh nhân nhanh chóng bảo cảo cảc triệu chứng trên tim mạch.
Tương tảc thuốc:
Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng cùa AGIMOTI. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các
thuốc nảy thì có thể dùng atropin sau khi đã cho uống AGIMOTI.
Nếu dùng AGIMOTI cùng với cảc thuốc kháng acid hoặc ức chế tỉết acid thì phải uống AGIMOTI trước
bữa ăn và uống các thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
Tãng nguy cơ kéo dải khoảng QT do tương tác dược động học hoặc dược lực học
Chốn chỉ đ'nh dùn đồn thời với các thuốc sau
Các thuoc lảm kéo dải khoảng QT
- Thuốc chống Ioạn nhịp tim nhóm IA. (ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin)
- Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol)
- Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol)
— Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitaiopram)
- Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: erythromycin, levofloxacin, moxifioxacin, spiramycin)
- Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin)
- Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin)
- Một số thuốc dạ dảy-ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprỉd)
- Một số thuốc khảng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin)
- Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: toremìfen, vandetanib, vincamin)
- Một số thuốc khảc (ví dụ: bepridii, diphemanil, methadon)
(Xem mục Chống chỉ định)
Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tảc dụng kéo dâỉ khoảng QT), ví dụ:
- Thuốc ức chế protease
- Thuốc chống nấm toản thân nhóm azol
- Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycìn vả telithromycin)
(Xem mục Chống chỉ định)
Khôn khu ến cáo dùn đồn thời với các thuốc sau
Thuỏc ức che CYP3A4 trung bình, ví dụ: diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.
(Xem mục Chống chỉ định)
Sử dgng thân trgng khi đùng đồng thời vởi các thuốc sau
Trang 2 /4
rệt (từ 13% lên khoảng 23%) nếu uống thuốc 90 phút sau khi ăn, nhưng thời gian dế đạt nồng độ đính
trong huyết tương thì chậm lại.
Thuỏc liên kết với protein huyết tương khoảng từ 91% đền 93%. Thể tích phân bố của thuốc khoảng
5,71 Iit/kg thể trọng. Có khoảng 0,2% đến 0,8% lượng thuốc có khả năng xâm nhập qua hảng rảo nhau
thai.
… Thuốc chuyến hóa rất nhanh và nhiều ở gan nhờ quả trinh hydroxyl hóa và khử N - alkyl oxy hóa. Nửa
dời thải trừ ở người khoẻ mạnh khoảng 7,5 giờ và kéo dâi ở người Có suy giảm chức năng thận (nửa đời
thải trù có thể tăng lên đến 21 giờ trên bệnh nhân có nồng độ creatinin huyết tương lớn hơn 530
mmol/lit). Không có hỉện tượng tich tụ thuốc trong cơ thể do suy thận, vì độ thanh thải của thận thấp hơn
nhiều so với độ thanh thải toản phần cùa huyết tương.
- Domperidon đảo thải theo phân và nước tiếu, chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa: 30% Iiều uống
đảo thải theo nước tiểu trong 24 giờ (0,4% ở dạng nguyên vẹn); 66% đảo thải theo phân trong vòng 4
ngảy (10% ở dạng nguyên vẹn). Domperidon hầu như không qua hảng rảo mảu - não. W
Quá liều và cách xử trí:
Quả Iiều : Quả Iiều domperidon thường xuất hiện cảc biếu hiện buồn ngủ, mất khả năng xác định
phương hưởng, hội chứng ngoại tháp, đặc biệt hay gặp ở trẻ em.
Xử trí ngộ độc cẩp vả quá líều:
Trong trường hợp quá liều, cần thực hiện cảc biện phảp điều trị triệu chứng ngay lập tức, rửa dạ dảy,
dùn g than hoạt có thể hữu ích. Nên theo dõi điện tâm aồ do có khả năng kéo dải khoản QT.
Các thuốc khảng cholinergic hoặc các thuốc điều trị Parkinson có khả năng giúp kiem soát hội chứng
ngoại tháp trong trường hợp quá liều.
_ ĐỂ XA_TÀM_ TAY TRẺ EM `
ĐỌC lịY HƯỚNG DAN sư DỤNG TRƯỢC KHI DỤNG
NẾU CAN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Y KIẾN BAC SỸ
Bảo quãn: Nhiệt độ dưới 3OOC, trảnh ấm và ánh sảng.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuôc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.
('ỏn ly (1? l)ược phẩm Agimcxpharm
27 guỵển Tlii'ii Hoc. P. Mỹ Binh. TP. Long Xu 'ẻn, An (iiimg.
Sun xuùi im: ('hifhánh (`.ông ty (.'P l)uợe ph … Agimexpharm -
Nhã mú_i sán xu tch hamAgimexpharm
AGIMEXPHAFN Dường Vũ Trụng Phụng. . Thạnh An. P. Mỹ Thửi. TP. l.ong Xuyên. An (iiang.
GMP_WHO i)`l10703857300 l`ilXĩ 076.385730]
“=.= :… ìc² Bích Thủy
Trang 4 /4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng