n.: tt-“LtL
UẺ. ÌC›Ể Acc .: Ể. ›: :....èc 2081
.1
EmEo…> .8ẵỄn mỄỏ c< .›ỗ Ễẫx ac3
.Eễ .of Ể ĩeỉ ả ỄE .Ễẵ Ểã %ẵ 3›
.Êẵnu .uu:ẫouỄ2m Ễ2ẵoẵẵ
. umw .nẵẵụễỉỄ EHỄỄEE< %. g…:ỉẵ
ồ EsầỄẵ
EuEuS .ooễEđ ucuõ :< .›ỗ Ễ›:x ac3
. t .eẵ E.… ỉ ..8……… 81 n£ Sẫzầ
... ỂỔEỂ .!n t
.ucon ›ẽon
.Em: ucm ẺEEỄ Eo: Em…oỉ …oquõ
.ẵaE …oỄo. @: ẵẵ …:ẵqỄoề.
::.:o ucq :oỀ—ẵỄEu< . ổẵn
. nẵỄcooỉ . Sooto o3ẵnouc:
. Êo:ổ.uEEĩoo . ucoaouĩc.
.…oỉmo p.... ....... m.ơ a.coẽuxm
mEom—E ....EẫoẻmEE
mEoom . . ....... m.o…mỗ£eEmzỗ
……EmEoo Ễnmụ zumm …...oỉnẵEoQ
anẺ Eẵo£oEẵ + mEoom o_onxocEEmỂm
@… E.Ebu.Ổ<
mầu coỄ:umoỉ e
...ì ooẸz cc:c .
.Ểỏ ẳ.ễẫ ?3 E. Ê Ề ……
.ẫ €Ễ .x .ễẫ ầẵ c› ễõ
ỄnỉuỄầ< :Ểu uỀõ Ễỉ :Ỉ ÌE Ẻz
. ÊEeỄỄ ẫâ ẵẳ gu ›. E8 Eễẹ ẫ
...ồZ :x .ồm
Ểỏ ễeẵx 3 &.
€ Ể m .81 Ễ» ễẫz Z
.Ễễ. < ẳã Bẳ %. a 28
mả… Ế…
…› E… €n. ơỀ Ễe 8 Ềz …ẵử 8m
.aEẩ .cm c…b mễả: 9 uco: ooo Ex
612 E. aảẳ 8… a› 9.3… 58 .aẫu
:c... . uco: :oc... . c…:E u:oE 955…
23… …Ẻ . Ễu Eo ẫổ . €.u Eo
.co_ỉệ ;..6›obằỂ
mEoo f ..EẫoẻoEễ
mEoom . . .. ồỗỗéoEmzỗ
…NỄo Ễc co…› Ễz …:aỄ ::!t.
4
Ỉt !
IZ.
.c.~t€
_ ì ịg; t
\
i
..….Cfi
]
r
\
|`
t…...t`
Ciii'ii-
land
»:c &
Â
…
cả .:..
?J_
Ltmeznmoumrwuu
T
.cmc cw_› …: x…› 8 …ỡI -
…cm…a mcỄ cmcz .…
.cmc ễ› ? S -
. …Ể ……Ễ s…ẵ .F
OODIF Z17100 ` #0
- Toản thân: Sốt…
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
- Da: Ngứa, ngoại ban.
+ Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tỉnh, ban xuất huyết.
- Da: Mảy đay.
+ Hiếm gặp. ADR <1/1000
— Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
- Máu: Thiếu mảu nguyên hổng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiều cầu, giảm bạch cẩu hạt và giảm toản
thế huyết cầu.
- Thần kinh: Viêm mảng não vô khuấn.
— Da: Hoại tử biền bi nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens- Johnson, ban đó đa dạng, phù mạch, ẫn
cảm ánh sáng.
- Gan: Vảng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
- Chuyến hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.
- Tâm thần: Ảo giác.
- Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
- Tai: Ù tai.
+ Hướng dẫn cách xử LríADR
- Dùng acid folic 5 - 10mglngảy có thể trảnh được ADR do thiếu acid folic mả khỏng lảm giảm tảc dụng khảng
khuấn. Cần chú ý là tình trạng cơ thể thiếu acid folic không được phản ánh đằy đủ qua nồng độ acid folic
huyết thanh.
.fỉ
- Nguy cơ tãng ka1i huyết có thể xảy ra ở liều thường dùng và cần được xem xét, đặc biệt khi dùng đồng thời các
thuốc lâm tăng kali huyết khảc hoặc trong trường hợp suy thận.
- Người bệnh cần được chỉ dẫn uống dù nước dế tránh thuốc kết tinh thảnh sỏi. Không phơi năng đê tránh phản ứng
mẫn cảm ảnh sảng.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Ti"ỉ
Quá liều và cách xử tri:
Biến hiện: Chản ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo mảu vả vảng da lả biểu hiện muộn cùa dùng quá
liều. Ức chế tùy.
Xử trí : Gây nôn, rửa dạ dảy.
Acid hóa nước tiếu dế tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu hỉệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin
(acid foiinic) 5 - 15 mg/ngảy cho đến khi hồi phục tạo máu.
Thẩm phân máu chỉ loại bỏ được một iượng khiêm tốn thuốc. Thẩm phân mảng bụng không hiệu quả.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA BÁ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC s
Bâo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ẩm và ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không sử dụng thuốc quả thời hạn sử dụng ghi trên nhân.
(Ìỏng ty CP Dược phẩm Agimcxpharm
e ẫ7 Ngtt_vễii TiềL'i Htỉìcắ P. Mỹ Binh.ễlR Long Xuất ẻn. An Ginng.
..'an xuủt tại; i nh Cõn ' t_v ’ Dược h … Agimcx harm ~ ’
MLả mả_v stin Luếi Dược phíim .\gimexpluiitm p TUQ-CỤC TRUONG
AEMỂXPHAffl Đường Vũ Trọng Phụng. K. Thụnh An. P. Mỹ Thời. TP. I.ong Xuyên. An (iiang. P TRUỒNG PHÒNG
GMP—WHO DT: 076.3857300 Fux: 076.385730!
~ a`y J.t. tháng ALL. ẵỄẢỂWLẨ ấẳìW
G GIÁM ĐÔC
_ . Lý Chắt Lượng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng