ỆT
Lân dáu:.íiU…Qd…/…WA
0
Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nưoc
ĐA PHÊ DUY
O
Li
xễẫx …sổ ẩu E:
xễxỉx …85 .2: ìm ›ẫz
.xxxxxx 6: Ễẵ R… s »»
.ễ .u8sẵ 916 :< Ễo :ẵ.x uS..
_ _ .ẵìỄỉíẵzẵễẵì
_ .eỄ› .ễạ Elo ẫ Êo ịx 83
. ..:ẵ ..ẳ ›: .Ĩỗ 8: Ê... ẫz R
›ẫẵoo ẵ .ẵ
ẳoEỉoẫưễụ ::Ểun:ẽ<
ol. Ễ oẾi c5 ẺỄS Z
ẫềo 3 8002 3 Gõ 688
. .?8 ầ.8
. ..Ễ uã ỂEỄ Eo: Ễoỉ …ẳ
.› ỂỄ ễS. 2» Bê …ẵẺĩslc
B:c oucẵD . oeo.ẵẫoỉ . Soo8o
ẳlsẵ . .Saẵẵẳ . .ẫsi
.Ĩn8 .. ................... u.ơ SẵỉoxW
°Eẵ .................... ỂỀEỄm
…ẫẳu ẵẵo uluoo ..ẵ cocw …:oỉoonEoO
Icl LỄ. .. .
ẩ _
ẳỄO< ÉỄ
xx.xxxx.xx 6! ẫ…> ìnm
.uẵơ ..< .ỗỉx u8.. d...
.ỀF …: & ...< .ỀỂ .x …›Ỉ 2:
.aiõ :< .ãỉx 9.3 .n›
_ .Ểm %. .…. .S: .oã :…Ễz &
: ::Stxulẫ sĩ 095 sư tu
\\
uEẵm oc.o›Eo..Ễm
8… ›u-ffl ..u<
ui.uẵẵắniuỉlsẵaỉẵ
:IoJỂEUỈB
.uâẵã
!ẵỂdầỄỂgiẵẽiửẵ
.ỄỄ Ế :ne uỗỀ $ ucẵ ooo :.x …nễu
:ol o›uẵvẳồẫỄ.ễneoẽ
sai ui... S» . .....u ..t u..»ỗ . .....o …..o
.21> P ...................... U> gã I.P
OEẵ ..................... SOỂEỄW
uEu cẵạẫ M- ..
_ …2ẵ eẫ .Ể ẳ .Ễ ẵ› a: …:13 535.
ỂQN. EỀ .mG. mzỀẵằo Ễmz . … .
uEẵm :.o›EPEỄW :—
co… >zm.Ễ
Su 85 :B 82» Ở
EEn oẵ …«u ẵc co…› 3 x …› of no: -
…ễa ễE .Ẻz .…
E…ả cẵ Ễ .Ễ ễ› …: S -
…qỀ %: c…...z .F _
… tlỈ,Ĩ\l
\\tLl
ULOỄ ZẾ D@ẵ
Ion 3 <. …… 8 ảo... :o: nt ưuo .Ễã
00n 3 ổ Z.Soỗ : ổ :.:- ẳ ẵfổ
3. Tờ hướng dẫn sử dụng:
e GMP-WHO
ABQEXPHAFN
Agt-Ery son
Thình phim Mỗi vien nén dải bao phim chừa;
— Erythromycin stearat ............................... 693.8 mg
(tmno dan Erythromycin base) .............................. 500 mo
— Tá dan vd ................................................. 1 viên.
(Lactose. tinh bột ngỏ. Sodium starch glycolat. Coltoidal Silicon dioxid.
Maonesi stearat. Hydroxypmpyt methytcellutose. Potyethylene olycol 6000,
Polysorbat ao, Titan dioxyd. Tatc. Phẩm mảu dò Erythrosin lake).
Ouy cictL Llúuu oỏi: Hộp 10 vì x 10 viên nén dải tLao phim.
Chi dlnh:
- Erythromycin dùng dễ ơiéu trị nhiêu benh nhiễm khuẩn như viêm phé' quản,
viem ru0t do Gampylobacter. ha cam. bach hẩu, viêm phổi vả các nhiẽm
khuẩn do Leqionella. viêm ke't mac trẻ sơ sinh vả viêm ket mac do Chlamydia
ho gả. viGm ph6i (do Mycoplasma. crilamydia. các toai viem phõi khong diên
hình vả cá do Streptococcus). viêm xoang; phối hợp v6i neomycin de` phòng
thim tthuẩn khi tlỉn hânh phấn Lhuat moi.
— Erythromycin cỏ thuận Iui hơn tetra ctin lá có thể dùng cho nomi mang thai
vả các châu nhò, vl vay rẩt co Lch dỸtl'ỉ … LLẹLLh vtèrn phỏi khohg diển hình
do Ghlamydia hoãn do Haamophỉlus infĩuenzae.
~ Erythromycin o(L tnẽ dùng cho các ani benh di ửng vơi kháng sinh beta -
lactarn vả nen dảntL riêng cho nguùi benh di ửng pentcltin. ne'u khỏng thì sự
kháng lhutic si mg dến mửc khỏnq kỉểm soát Mc.
~ Dùng thay me“ penicilin trong dự phòng dát han thẩn khỏp cấp.
Lìdu dũng vi ciclt dủnc:
› NOn u6ng thuíc tL'Lc dói {nếu bị kỉch ửng tieu hóa thì u6ng vơi thức ân). Liêu
Lũng thủng dùng lâ:
~ Ngtbì l0n; Từ 1 - 2 glugảy chia lảm 2 — 4 Iản Khi nhiẽm khuẩn nặng, có thể
tãnq dển 4 q/nqây. chia lâm nhiảu tân.
- Trẻ em: Khoáng 30 — 50 mo/ko thể trong/ngây. Tmnq tru)ng hợp nhiễm
khuẩn nang. liêu oú thể tăng Ien gấp dot.
+ Trẻ em LLL 2 - B lưii dùng L glngây chia Lam nhLLu lán.
+ TLè em Mi 2 ttđl dùng 500 mglngảy. chia lâm nhìẻu tản.
ChƯnn e|Li Glnh:
- Ngưu bệnh quá măn vơi erythromycin. ngưìi benh trutc dáy dã dùng
erythromyan mã có mì toan v! gan. nqui bệnh có ttén sữ bi diếc.
- Wệc sử dung GWc coi như tthỏng an toán dối vơi nguời benh rối toạn chLLyển
nóa porphyrin cấp, vì gây dc dot cấp tính.
- Khong dwc phốt hop vòi tertenadin. dac biệt trong truian hop nqu bệnh có
benh tim. toan nhịp, nhịp ttm chậm. khoăng O - T kéo dai. tlm thiếu mảu cuc
bo. hoặc ngtùi benh oó rđi loan diện qiâì.
Thin trong:
Cán sử uung than tLong erythromycin cho ngưu benh dang oó benh gan hoặc
sư; gan. Cũng cán phải rất than trong khi dùng vơi các ngưLi benh loan nniu
vá oó dc bùnh khác vẻ tim. Trong tnưtng hop nây. tmng tác thut'ít: 06 thế oáy
tác dụng phụ cM't ngưu.
' Ể
Tương tie lhuđe:
Cấn thặn trong khi dùng thm'e erythromycin uìng v(Li các tbuốc sau day:
- Erythmnycin tảm giâm su tnantL ttLăi trong hưyểt tưmg vá kèo dãi thùi gian
tác dung của attentanil.
- Chtt'ng chi dịnh dùng phổi hợp astemitot hoặc tertenadin vOL erythromycin vi
nọuy oơ dòc või tim như xoán dinh, nth nhanh thẩt vả tử vong.
- Erythromycin có thể L'Lc chế chuyên hóa cùa carbamazepin vả acid vatproic.
Ia… táng nỏng do các thuóc náy trong huyết tuong vả tâm tảng d0c tính.
~ Erythromycin có thẻ dẩy hoặc nqăn chặn khòng cho clotamphenicol hoan
lincomycin gán vởi tiểu dm vi 50s của ribosom vi khuẩn, do do dối kháng tác
dung cùa nhũng thuốc nầy.
~ Cát: thu$c kìm khuẩn L:ó thể ánh Ming ơ€n tác dụng diệt khuẩn của penicilin
tLong dtẻu trị viem mảng não tLoac các tnbng Mp cán oú tác dung diệt khuấn
nhanh. Tốt nhẩt tả tránh phốt hop,
- Erythromyctn lá… tảng nóng đô ciLa digoxin trong máu do tác dòng IeLL he vi
khuẩn Ming mot tâm cho digoxin ktLOng bị mãi noat tlnh.
- Erythromycin lảm oiám sự thanh thải eùa eảc xanttLin như aminophytin.
theophylin, catetn. do 66 lam tăng nỏng do của nhũng chẩt nây trong máu.
Nếu cản. phái diéu chinh liêu.
- Erythromycin có thể kéo dăi quá mửc thòi gian prothrombin vả lảm tăng nguy
maháy máu khi diđu trị kéo dâi tiầng wartarin. do lâm giảm chwển hỏa vả dộ
thanh thải eita thuốc nây. Cán phải dtéu chỉnh Iìẽu wartan'n vả theo dõi chật
chẽ. thủi gian prothrombin.
— Erythmmycin lãm giảm do thanh ttLầi của midazolam hoác triazolam vả lám
tang tác dung của nhũng thutt'c nây.
' Dùng liêu cao erythromyan v0i các thuốc có Ltoc tính vởi tai ù nụuời tLỌnh sưy
than có thể Iam tăng tiêm nang doc tinh v(Li tai cũa những thođc nây.
- Phđì hợp erythromycin vđi các thuốc oó dộc tinh vdi oan 00 thể tâm tang tiềm
năng doc vời gan.
- Erythromycin Iám tãng nóng do ciclosporin trong huyết twng vả ting nguy cơ
dõc vđi thặn.
- Erythromycin ửc che’ chuyên … của emotamin vá lầm tang tác dung 00 thẩt
mach u'La Mc năy.
- Than trong khi dùng erythromycin củng vđi tovastatin vả 06 thẻ Iám tang
now outtèu cơvãn.
Sử Ltựng chu m ni eú mat vì eho cu hủ:
- Thời kỳ mang thai: Erythromycin di qua nhau thai. nhung khan ot) than báo
vd tác dung khong mong muốn cùa erythromycin stearat.
— ĩhùi tLỳ cho oon bL'L: Erythromycin tiết vảo síta mẹ. nhung anu cỏ thủng báo
vé tác dung không mong mưin cho tLẻ em bú sữa me củ erythromycin.
Tảe dụng ILMLLị mung muốn:
Erythromycin thuờnn dung nap tốt vả hiếm có các phản L'an anq mong
muốn nặnq.
› Tth uặn. ADR ›1/100
~ Tieu hóa: Đau hung. n0n LLLL’LiL. Ia chảy.
- Da: Ngoai han
- Khác: Viem tĩnh mach vả dauờ chõ tiêm.
*.
. ›.~
" e' ò
( s'. "
í
' ' .q . L
Cơ _Jf
ỢL ' í
. Lý
i
i
› it gap, moon < ADR < moo
~ Da: Mây day.
› Hiểm găD. ADR < moon
- Toản thán: Phân ửng phản ve.
~ Tuân hoân: Loan nhịp Ltm.
- Gan: Transaminasetảng. biliiubin hưyè'tthanh táng. ứ mật trong qan.
- Tai: Đ_iẽc, có hdi phuc.
› Httởng dãn cách xù … ADR
— MOt số tác dụng khOng mong muốn oó thể hói phuc, cảch xử trí la
ngửng Lhuĩc
› Th0ng háo cho bác sỹ nhũng tác dụng khbng mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
Các du tinh dược lực học:
— Erythromyan lá kháng sinh nhóm macrotld. oó phổ tác dung rộng. chủ yếu lá
kim khuẩn dối vùi vi khuẩn Gram dumg. Gram âm vả các vi khuẩn khác bao
gỏnL Mycaplasma. Spirochetes. Chtamydia vả Rlckettsia.
— Erythromycin vá các macrolid khác oán thuận nghịch vởi tiểu dm vị 505 của
ribosum vi khuẩn nhay cảm vả ửc chế tỏng hop protein. Tác dung chính oùa
erythromycin La kìm khuẩn nhung có thể diet khuẩn 0 nỏng uo cao dối với cãc
chủng rẩt nhay căm. Tác dung cùa thuốc tảng len ù pH kiêm nhe (khoảng
8.5). dac nieL vỡi các vi khuấn Gram am.
— Erythromyan có phả tác dung rộng vởi các vi LLhuẩh qay benh bao oóm các
các khuẩn Gram dmng, cát: Streptococcus nhu Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus pyoaenes Nhiều chùng Staphylococcus aureus vãn còn nhay
trâm. tuy su dẽ kháng tăng len nhanh. Các số Iiẽu trong báo cáo ASTS cho
thấy trong nhửng LLám gán dáy. các Staphylococcus. Pneumococcus.
Streptococcustan huyết nhóm A kháng erythromycin tăng lèn nhiêu. tỉ lệ dẽ
kháng tang dến 40% (Streptococcus pneumoniaeị, 55% (Entemcoccus
taecalis). 51% tSLraptococcus viridans) vả 59% (SLaphylococcus aureus).
Sự khám; erythromycin tăng dản qua tửng năm ở Viet Nam do sự iạm đung
các macrotid. Các macrolld nói chung vã erythromycin nòi Lièng phât dược
hạn chế sử dung. chỉ dùng khi cản. như vậy mởi có cơ may giâm dmc sự
kháng thuốc
~ Nhiêu vi khuẩn Grant duong khác còn nhay cảm vởi erythromycìn trong dó cỏ:
Bacilius anthracis. Corynabacterium diphlori'a. Erysỉpelothris rhusiopanhiae.
Listeria monocyogenes Thuốc có tác dung tan bình vùi các vi khuẩn yếm
kh! như Clostridium spp.. các chủng hại Nncard/a thay dõi nhay cãm nhưng
erythromycin văn cỏn tác dung vỏì Propionibacterlum acnes.
~ Erythromycin DÒ tản dung vủi các cẩu khuấn Gram âm như Neisseria
mem'ngitldis, N_ gonorrheae vả Moraerla (Branhamella) catarrhalls.
- Gác vi khuẩn Gram âm khác 00 dộ nhay cám thay dõi nhưng thuốc vãn cỏn
tác dụng hũtL hieu lá: Bordetella spp.. vải chùng Brucella. Flavobacteríum.
Legionella spp. vả Pasteurella. Haemophilus ơucreyidan ghi nhận oòn nhay
cảm, nhung H. inltuenzae lại ít nhạy cảm. Các Entembacteriaceae núi chung
khónu nhay cãm. tuyvậy m0t vải chùng nhay cảm vơi thuốc ở pH kiémt
- Trong các khuấn yểm khí Gram am có Helicobacterpyloriơls vả nhiêu chủng
Campylobactenoiuni lả nhạy cảm (khoảng 10% chùng sau dã kháng). Hm
m0t nửa các chùng Bacfemides íragih's vá nhiều chủng Fusobacterium déu
kháng erythromycin.
- cgayễn “Vãn ẵẨanẩ
- Các vi khuẩn khác nhạy cảm vdi thuốc bao gõm Actinomyces. Chlamydia.
Rickettsia spp., Spirochete như Treponema palliơum va Borre/ia burgdnderi.
mùt số Mycoplasma (nhất lả M. pneumoniae) vá mòt số Mycobacteria oơ hoi
như M. scmlulaceum vả M. kansash. nhưng Mycop/asma trong tế bâo tại
thtt'ing kháng. kể cả M. Iortuitum.
- Các nẩm. nẩm man và virth dêu kháng erythromycin.
Cúc uu ttnh LtươL: am học:
~ Nỏng do ức chế tối thiêu cũa erythromycin có thể thấp hơn 0.001
microgam/ml dối vởi Mycoplasma pneumoniae vả nỏnq do ửc chế tối thiểu từ
0,01 — 0.25 mlcmgarnlml dõi vói Listería. Neisserìa gonorrheae vả
Corynebacterium diphteria, Moraxeha catanhalls vả Đorơotolla penussis.
Các vi khuẩn oó nỏng ơo ức chế tot LhLđu dén o.s mLcrogam/ml Liuục coi lả
nhay cám vói kháng sinh vả những tthuẩft có 60 ức chế tối thiểu từ 0.5 - 2
microgam/ml có dộ nhạy cảm trung bình.
- Khả duno sinh học ct'xa erythromycin thay oõi tử 30 dến 65% W theo loại
muối. Vien nẻn bao phim (base vả stearat) dễ mất hoat tính bởi dìch vi. t0't
nhẩt nèn u6ng van lúc dói.
- Thuốc phân tLỏ' rộng khảo các dich vả mò. bao u6m cả dich rỉ tai giũa. dich
tuyến tiên liet. tinh dịch. Núng dộ cao nhat thẩy ù gan. mặt vá lách. Thuốc có
nỏng do thấp ở dịch nâo tùy. tuy nhièn khi mâng não bị viêm. nỏng do thuốc
trong dịch nản tủy tảng lẻn. '
- Từ 70 Ltến 90% thuốc gấu vảo protein. Hơn 90% thuốc chưỵũn hóa ở gan. một
phản dLLhi dạng bất hoat; có mã tich tụ ở người bệnh suy gan nano.
~ Nóng dộ dinh trong hưỵ5t tương dat tử 1 den 4 giờ sau Ithi u6ng. tùy theo dang
thuốc. Đat ndno dò dinh 0,3 - 0.5 mtcrogamlmt vòi liêu erythromycin base
250 mg vả 0,3 - 1,9 mìcrogamlml v(Li Iiẽu 500 mg. Đo'i vỏt erythromycin
stearat cũng như vậy.
- Erythrmnycin dao thải chủ yểu vảe mặt. Từ 2 dến 5% Iiẻu u6ng dáo thái ra
nưđc tiểu dưbi dang Lhong biến LL6L.
Out liêu vì cách xử trí:
Cho dùng epinephrin. corticosteroid vè thuốc kháng histaan dể xử trí các
phản ửng dị ứng; thui rừa da dảy dẻ Ioai trừ thuốc chưa hẩp thu ra khỏi oơ thể:
vá khi căn dùng các biện pháp hỗ trợ.
Tinh tương kỵ:
Dò bẽn cùa các dãn xuất erythromycin nhu ttm0c pH. Sự phân hùy xảy ra rất
nhanh ở pH Ibn hon 10 hoac thẩn hơn 5.5, Tng kỵ phụ thu0c váo nhiêu yếu
tố nhưnhiệtdộ. nõng do các dung dich vả các dung dich dẳ pha toãno.
DỂ xa ĩẨM … THẺ EM
wo KỸ Liưđnti LLL'LLL sử wua Tan LLLLL LLL`JLLLL
IẾU clu TNEII mom Ttll LLLLL NOI ỷ LLLE'LL BẤC sỉ
Bản nuản: Đế ở nhiệt do đt.t'ti 30"C. tránh ẩm vá ánh sáng.
Nạn LIL`LLLg: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Khủng dũng thuốc quá thời han sử dung ghi trên nhãn.
CTY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPNARM
27 Ngwẽn Thái Hoc, P. Mỹ Binh. TP. Long Xuyên. An Giang.
Nhã máy: K. Thanh Ảl'l, P. Mỹ Tl'lỞi. TP. Long Xuyên. An Giang.
ĐT: 076.3934227 Fax: 076.3934226
TP Lon Xuyên, ngảy zẵẵ. tháng Qẵ. nãm .lel.rf
PHẢM ApLMEXPHARM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng