BÒ Y TẾ tị_ạJẹệkgqịảyltttháng ; năm 2014
CỤC QUẢN LÝ Dược ~-
ADMẺD ADM DĐÃ PHÊ DUYỆT . ,.
. Jr… Lân điniffl.2ntzazộ `\²=g
ADMED ẠDM … ffl)ể"
VhllinDJ «mu mo» «mu ` /
… y …
t , ,_ụ. .~,… ` ,
MA sooolJ vtumA mm 1
mm «mu mm «mu ,
….,._ ,. . , ,,
MẸJI'J'LÀNTEX Mt llv"LANỈLF
m115mu …Asooon IIIIIII
w…m 00011l MD: «mu
~…tt… .W… Ă xịỵ_ị_ịgl th,x 111 111? ft] ulumili+ 1110005 V u111121111
ADMỀb ADM’Eh CIEIWQV
MA SNOU MA SMOD
un…uru mu un…kn: uunl
i ẤBED Hộp 10 vì x 10 111011 nnng mím
numnmwmmmụnnmcim
"nmhA sooolu
w…oa…..…ooom
T4 m._…………__vtnoù i …
mtmonđucolmcnnmthnnúmùnnvn
dc…mmAexuntmgtớmtgdtmm
lủwAmmtmmmnnmnmomaơc
1 ……m WtaminA soooIU+intamin Da 40010
ưuưlnmcúnưm.
nọcư…olusửmmtơcmnùu
Boxoflơblstưsxlbsoftgels GMP
ADMEDW
Vitamin A 5000… +Wtamin Da 4001U
1 ẩBhED
mm: Exh softgei mmlns
Vlnmh A .....……………….5000 IU
Vlwm DJ .…………… ..M IU
Ettblsùc_……_.._qdìsdụd
mm…mu,
mmơnumronmms«munm
…Swedhaừyphupmmctedhumluìt hebw30’C
\1111'~,1 Mlilt l.`ii_
.mqu MNhltir
~.titu-Jiia ! 935 1 5 3
TỜ HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
VIÊN NANG MỀM ADMED
Thânh phần:
Vitamin A (Retinol palmitat) 5000 IU
Vitamin D; (Cho1ecalciferol) 400 IU
Tá dược : Dầu đậu nảnh, gelatin, glycerin,
ethyl vanilin, BHT, methyl paraben,
Propyl paraben vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
- Vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc tố
võng mạc giúp điều tiết mắt, mắt nhìn được
trong điều kiện thỉếu ảnh sảng.
Trên da vả niêm mạc: vitamin A rất cần cho
quá trình biệt hoả cảc tế bảo biếu mỏ ở da vả
niêm mạc, có vai trò bảo vệ sự toản vẹn của
cơ cấu và chức năng của biểu mô khắp cơ thế,
nhất là biểu mô trụ cùa nhu mô mắt. Vitamin
A lảm tăng tiết chất nhầy vả ức chế sự sừng
hóa. Khi thiếu vitamin A quá trinh tiết chất
nhầy bị giảm hoặc mất, biếu mô sẽ bị teo và
thay vâo đó là cảc lớp keratin đảy lên lảm da
bị khô, nứt nẻ vả sần sùi.
Trên xương: Vitamin A có vai trò giúp cho sự
phảt triến xương và tham gia vâo quả trinh
phát triến co thề. Thiếu Vitamin A trẻ em sẽ
còi xương, chậm Ión.
Trên hệ mỉễn dịch: Vitamin A giúp phảt triển
lách và tuyến ức là 2 cơ quan tạo ra lympho
bảo có vai trò miễn dịch của cơ thế.
— Vitamin D: Tham gia vảo quá trình tạo
xương, điều hoả chuyền hoả Canxi vả
phospho trong cơ thế, lảm tăng hấp thu canxi
và chất khoảng, tham gia vảo quá trình biệt
hoả tế bâo biền mô.
- Sự thiếu hụt Vitamin A và D sẽ gây nên cảc
triệu chứng như: khô da, sừng hoá nang lông,
lão hoá da, khô mắt, quảng gả, tổn thương
giác mạc, suy nhược cơ thế, giảm sức đề
khảng,…
Dược động học:
- Vitamin A hấp thu được qua đường uống và
tiêm. Đề hấp thu được qua đường tỉêu hoá thì
cơ thể phải có đủ acid mật lâm ohất nhũ hoả.
Vitamin A liên kết với protein huyết tương
thấp, chủ yếu với 01 - globulin; phân bố ở cảc
tổ chức cùa cơ thế, dự trữ nhiều nhẩt ở gan,
thải trừ qua thận vả mật.
… Vitamin D: Vitamin DJ dễ dảng hấp thu qua
niêm mạc ruột nhờ muối mật và lipid. Thuốc
liên kết với 6 - globulin huyết tương, tích Iuỹ
ở gan, mỡ, xương, cơ và niêm mạc ruột.
Trong cơ thế, vitamin D; chuyển hoá ở gan
và thận tạo ra chất chuyển hoá có hoạt tính là
1,25 — dỉhydroxycholecalciferol nhờ enzym
hydroxylase. Thải trừ chủ yếu qua phân, một
phần nhỏ thải qua nước tiểu, thời gian bán
thải 19… 48 giờ. MV
Chỉ định: ““"“
- Phòng và điều trị cảc bệnh do thiếu vitamin ,
A và D: khô mắt, quáng gả, rối loạn thị giác,
viêm loét gỉác mạo, da khô, tóc khô, mụn
trứng cá, vẩy nến... \:éJ
- Phòng và điều trị ohứng còi xương, chậm _ỈL/ố
lớn ở trẻ nhỏ, chứng loãng xương, nhuyễn "
xương, xương gãy chậm lảnh, kém hấp thu .f’_ ẾẸỀ'Ẹ
Canxì, hạ Canxi mảu thứ phát. _ ', *
- Phòng thiếu hụt vitamin A vả D ở ngtủĩ J
mới ốm đậy, suy dinh dưỡng, thị lực kéịn,
phụ nữ có thai hay trong giai đoạn cho con
bú. `
Liều dùng, cách dùng:
- Nên uống thuốc vảo buổi sảng, uống trong
hoặc ngay sau khi ăn.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuồi: Uống ]
viên/ngảy
- Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, cho
con bú: đùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Nếu dùng quá liều chỉ định có thể gây mệt
mỏi, nhức đầu, dễ bị kích thích, chán ăn, rối
loạn tiêu hoả,…Xem phần quá liều và cách
xử trí.
Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
- Tăng Canxi huyết, Canxi niệu, sòi thận, rối
loạn hấp thu Lipíd.
Thận trọng khi dùng thuốc:
- Phụ nữ có thai: liều không quá 5.000 IU
vitamin A và 400 IU vitamin D; mỗi ngảy.
- Thận trọng khi dùng chung thuốc với cảc chế
phẩm khác có chứa Vitamin A, D; khi dùng
thuốc cho người suy giảm chức năng thận,
bệnh tim, thiểu năng cận giảp, sòi thận.
- Không nên dùng thuốc đồng thời với thuốc
tránh thai, phenobarbital, phenytoin,
corticosteroid, các glycosid trợ tỉm (Digitalỉs,
Digoxin,…).
Tương tác với các thuốc khảo, các dạng
tương tác khác:
- Dùng đồng thời với dầu Parafin hoặc
Cholestyramin 1ảm ngăn cản sự hấp thu
vitamin A và D qua ruột.
- Thuốc tránh thai steroid có thề lảm tăng
nồng độ Vitamin A trong huyết tương và oó
tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai trong
thời gian ngay sau khi nngg dùng thuốc tránh
thai.
- Dùng đồng thời Vitamin D với các
corticosteroid lảm cản trở tảc dụng của
Vitamin D.
- Dùng đồng thời Vitamin D với các Glycosid
trợ tim lảm tăng dộc tính của Glycosid trợ tim
do tâng canxi huyết dẫn đến loạn nhịp.
- Dùng đồng thời Vitamin D với phenobarbital
hoặc phenytoin có thề lảm giảm nổng độ 25-
hydroxycolecalciferol trong huyết tương và
tăng chuyển hoá Vitamin D thảnh những chất
không có hoạt tính.
Người đang vận hảnh máy móc, tâu xe:
Được dùng.
Quá liều vả xử trí:
Khi dùng liều . . oặc lìều cao kéo dải
- Ngộ độc cấp: khi dùng liều rất cao
Dấu hiệu ngộ độc: hoa mắt, chóng mặt, buồn
nôn, nôn, khô miệng, vị kim loại, nhức đầu,
oo giật, ù tai, giảm trương lực cơ, đau nhức
xương khớp, tiêu chảy. Trẻ nhờ có thế phồng
thóp, co giật. Tríệu ohứng xuất hiện sau khi
uống từ 6— 24 giờ.
- Ngộ độc mạn: khi dùng liều cao kéo dải
liến tục 10-15 ngảy
Triệu chứng: mệt mỏi, dễ bị kích thich, rối
loạn tiêu hoá, sốt, gan lách to, da biến đổi,
rụng tóc, môi nứt nẻ, thiếu máu, nhức đầu,
tăng Canxi máu, phù nế, tăng huyết áp, gây
sỏi thận. Trẻ em có thể gây âp lực nội sọ
(phồng thóp), ù tai, rối loạn thị giác, ngừng
phát triến xương dải ohậm lớn do các đầu
xương bị cốt hoá sớm. Phụ nữ có thai dùng
liều cao liên tục có thể gây quái thai.
— Xử trí: Ngùng dùng thuốc, điều trị triệu
chứng, ngùng bổ sung canxi, duy trì khẳu
phẩn ăn ít canxi, uống nhiều nước hoặc
truyền địch, ngăn hấp thu vitamin bằng cảch
\
gây nôn, rửa dạ dảy, uống dầu khoáng,… ,1 "'
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ7 '
dưới 30°C. ',“
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngây sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Quy cảch đỏng gỏi: Hộp 10 vì x 10 viên
\
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùngị_1 11
Để xa tẩm tay của trẻ em `1Ễ
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi' y kiến cảaị, i
bảc sỹ
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Thanh Xuân- Hè Nội
sx tại: Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh -
___ iIả Nội
/\\
É/
. J c 2
Dò. ỢỄ'c ớễa'm Ờẩ'w 9
TUQ c_1;c '1'RUỔNG
P.TRL'ỔNG PHONG
.z'1'ắziijiỵẫii Ểỗẳị Ể1Ểii Ễ/iiii/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng