N< Zsm: :ou >nIoẵm …… <… x ổ <õ:
ả sz: <…)nIoẫm ..o <ỡ:
J
>QIộBnL
.uoẵocoễẵnqnai>oẵáo:o ễẵìỉẩ .....................
p
H
M
…….0
n ịịliă
EiỄễễỉiẵlsv!
ẫẵulaaẫ ................................................... ẵaõ
-Ễi dất 1<910J 83
ỉỉ ....... dẵo
› O › O \
›oưnơữ .............................................................. ĩẵ
dbẵaẳìf. .8.ẵẵIFUOHỂ
ễ.ẵ.ẽĩi ...................... Soaẵẫ.
uxl<ỉịẵ…
ẫẫbnẫnễẵuĩ...
i
1
ẵiị
....Ìi.ẽỄ. :… € >QI®BnL
m , . M mv… …MuN ễẫlptẫẫ ..... , ,,,,,,,,,, ẫ
IM . th 0. aoẵ.ỉt:.ẵẫvtlậẵìẫ
! P G .i.i ỈIFỄSSẮ. ỉẳ.ỗs.liẳ
mit!l lơ . CN ffl SỈỄỄ
n.!edoẵíle ................................. …Ễ—Êslẵẵ l. . Ơ.Ấ H lnncliỉĩị
ỉiơoilẵĩnẵvlno.ẵsnẵẵẵầnẵ III! Ư U 0
ẵẩỉẫzũẫẫ.ẳ3:ẫiễầễẳẵỏ Ả .. D anỡ [ 880! Ổ \
oẵ 211… e
nv U H
T L D
v … Ê …… d
.ffl. U H … A
Q P ủ ỄOỈLỄỄỔẦOỀ ucĩồct:ễẫ
C.. .A đ 111k E
0 n ...iiiii Ễ
C ễaill Ễol
353823… ỈỈIIIOI…
OOoẵễẫẵ
Ểslẳiaẵễẵhẵso? rouỄìe…
Il !!!!!! Ể znềẫ.clE
iỉanfflfìãl zt. ẳ ã! IẵỔ.DOỈ…
_D, I
Đơn huớng dẫn sử dung thuốc
Ad H e m u®
Antianaemic
Thânh phần: Mỗi viên nang chứa:
Ferrous finnaratl sắt (11) F umarat ................................ 200 mg
(tươngđuơngvới Fe²+ )… ..6ómg
Acid Folic ............................................................. ] mg
Tá dược ( Avicel PH 102, Tinh bột sắn, DST. Magnesi stearat, Aerosil
200) vd ........................................................................ 1 viên nang
Trinh bây: 10 viẻn/vi x 3 vi/hộp
cut định: Phòng và chữa chứng thiểu máu giám sắc và thiếu máu
ngưyên hồng cầu khống 1ồ ở người lớn và trẻ em. Phòng và ohữa chứng
thỉếu máu ở phụ nữ có thai và sau khi đé, bệnh nhân trước vả sau khi phẫu
thuật. Phòng bệnh thiếu mảu cho các bệnh nhân oó hội chứng hẫp thu sắt
và acid folic hoạc chế độ dinh dưỡng không cung cấp đủ cảc yếu tố nảy.
Có thế thừa sắt: Bệnh mỏ nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu mảu
tan mảu. Hẹp thực quản, tủi oùng đường tiêu hóa.
Liều dùng vũ eách dũng:
Người lớnuốngngây3viẻn,chialùm3 lần. W
Uống thuốc trong hoặc sau bữaăn đề tảng cường hấp thu
Thời kỷmang thai:
Dùng được cho người mang thai khi thiếu máu do thiếu sắt và aoid folio.
Thời kỳ cho con bủ:
Tương tttc vởi thuốc khảo:
Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofioxacin, nortioxacin.
Uống đồng thời với oác thuốc kháng acid như calci carbonat, natri
carbonat vả magnesi trisiicat hoặc với nước chi: có thề him giảm sự hấp
Sắt có thế chelat hóa với các tetracyclin vả iảm giám sự hấp thu cùacả hai
Ioại thuốc. Sắt có thế Iảm giảm sự hấp thu của penicilamin,
carbidopallevodopa, methyldopa, cảc quinolon, cảc hormon tuyến giáp
và các muối kẽm.
Khóng than xuyên: Một số phán ửng phụ ở đường tiêu hóa như đau
bụng, buổn nôn, nôn, tảo bón. Phân đen ( không có ý nghĩa lâm sảng ).
Răng đen ( nếu dùng thuộc nước ): nén hủt bằng ống hút.
Trongrất tt trường hợp, 00 thể thấy nổi ban dn Đãthấy thông báo có nguy
Chống chỉ định: Mẫn cảm với sắt (11)fumarat.
Trẻ em uống ngảy ] víên
Thuốc dùng được cho người cho con bủ.
thu sắt.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
cơ ung thư líẻn quan đến dựtrữ quáthữa sắt.
Tờ hướng dẫn sử dụng
Hướng dãn cách xử trí ADR:
Có thể hạn ohế các ADR không thường xuyên bằng cách uống liều thấp,ĩn
sau tăng dần, hoặc uống cùng một it thức ăn ( như vậy sẽ giám hấp thu sữtỀ/
Thận trọng: “k
- Cần thận trọng ở người bệnh oó thể bị khối u phụ thuộc folat, người
bệnh có nghi ngờ loét đạ đây, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
i - Ngưng dùng thuốc nếu cơ thể không dung nạp, không dùng quá liều
` chỉ định.
Tác dụng cũa thuốc khi lái xe vì vận hânh máy móc:
Dùng được cho người 1áixe và vận hảnh máy móc.
* , Các đặc tinh dược lực học:
` Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myglobin vả enzyme hô hấp cytochrom
` c. sản được hấp thu quathức ăn, hiệu quả nhắttù sắt trong thịt. 1
Binh thường sắt được hấp thu ớtátrảng và ai… gần hỗng trảng. Một người binh
thường không thiếu sắt, hấp thu khoáng 0,5 - lmg sắt nguyên tố hảng ngảy.
Hấp thu sắt tấng lên khi dự trữ sắt thẩp hoặc như cầu sắt tăng. Hấp thu sắt toản
bộ thng tới 1- 2 mglngảy` ơ phụ nữ hảnh kinh binh thường và có thể tảng tới 3- 4
mg/ngảy ở người mang thai Trẻ nhỏ và thiếu niên cũng 00 nhu cầu sắt tảng
trong thời kỳ phát triển mạnh. .
ị , Hắp thu sắt bị giám khi có các chất chelat hóa hoặc cảc chất tạo phức trong ruột
vả tăng khi có acid hydrochloric vả vitamin C Do vậy, đôi khi sắt được dùng
1 , phối hợp với vitamin C.
1 1 Các đặc tính dược động học:
Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới 2 dạng: Ferritin vả hemosiderin. Khoảng 90
% sắt dưa vảo co thể được thải qua phân. `
Hấp thu sắt phụ thuộc vâo số lượng sắt dự trữ, nhất là ferritin, ở niêm mạc ruột i
và tốc đó tạo hồng cầu của cơthề. ẵ
Acid foiic được thêm vảo sắt (Il) fumarat để dùng cho người mang thai nhằm
phòng thiếu máu hồng cầu khống lồ. Phối hợp acid folic với sắt có tảo dụng tốt
dối với thiếu máu khi mang thai hơn 0 khi dùng một chất đơn độc.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bảoquãn: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệtđộ không quá30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS
Thông báo cho bác sĩ các tác dung phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin
hỏi ý kiến thầy thuốc.
Mọi chi tiết xín liên hệ:
1 CÔNG TY cớ PHẢN nược PHẢM QUẨNG BÌNH
, . 46 Đường HữuNghị -TP.Đồng Hới-QuảngBình
Tel: 052.822346 Fax: 052.820720
11…
Ngảy 10 thảng 4 năm 2014—
— tiiả.ii 00«.
D 1… 1ễ;mỵắũ '(ỈÍu' 2 11111
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng