MÃU NHÂN vi, HỘP ĐẢNG KÝ
…» BỘYTẾ
ỢC
ifflc UẢ LÝDƯ
hi Đlỗẽ BuẸsa'Ỉ—izỵẳihạn
*ii: ảiiỉft. Jẽsf..J…av
d
\
“²7…
dùng được phun in nổi lên vỉ thuốc
Tp. HCM Ngảy 23/12/2013
TỎNG GIÁM ĐỎC
mm mua
www.npmcomxn
h
S P. M CORPORATiON O
Tablets
(3 bllstets x 10 Tebtets)
_“-ỈyAclclovir 200mg
' ~ ~ ' - Nmufadưưsadiievee
' " ooMP … WHO
IỈSO eoor. ²008
Lot 51, Sith 2. Tan Tao lndustrial Park. Tln Tao A Wưd.,
brug Inbrưthnz Piuse read the pedmoe Iusen intide.
s p n Binh Tan Dist.. Ho Chi Mlnh Cũ Viotnam el5014001:2004
WB m: W W "°" Wa Bto quip: Nơi m thoáng. tiánh … si nhlột ao phòng (dưới ao°ci
Add… ....................... 200mg Thuốc niy chi dùng theo ơn cũlbl
TldượcvùlđùlWénnản. Díantwtviun đ ỉ
ẵlíthđ n
cnlqim.diđnguaưmmguemmnm %… Hử mlg`ọmnellư'ẵo
IGudugcídndủg.ttcdụngphụ.vidclhộngtin Níudnthđmthõngtiniủnhòl Idíniềủsubiclỷ
Húc: Xem trũn tơ hương dln sử dung uzduẳn chs
30 Viên nén __—_-
Mvaouơc (3vix10viênnón) _ẵ
Ẹ
=ễ
_ Ẹ’,
_
Acchovlr 200mg & .. Ê
' ì
- _ ~ - . ị - ẵ.
CÔNGTYCỔPHẤNS.PỈM — — N…ẻmửatwwln ịẳ—
M_mmmvn oeuP-WHO ăỗ-Ể
Lò 51. Đường số 2. KCN Tán Tạo P Tân Tạo A, 0 lso 9001²… g 'ỄỆ
5 PN Ouịn Blnh TAn. TP. Hồ cnmmn viọi Nam oiso …… 2004 8 2 g
Mndtluu Each ưuu cunninn: m: Store ln dty phu. lVoid lunlight, II mm mpcmun tbelưw ưct.
Acingii ……… 200mg Un mtv u mwtbu by »… physidm
Exdptcntsumulalid. Kunouldmnhdchlldnn
….cummaieuimqunmnnumu. Dondmommmùh
F….leMmhlđnthu. WWW'MMWÙ
For tuithu lntumdm. do nd hodtm Iuskym physlclm
M NN wn
MẨU NHÂN CHA! ĐẢNG KÝ
1/ Nhãn chai 500 viên
Rx Chai 500 viên nén Cộng um: Mõi viên nón chứa:
muóceAu anoM Aciclovir ........................ 200mg
Tá dươc vừa đủ 1 viên nén.
THUóc DÙNG cuo BẸNH VIẸN Chi đinh, chống ehi đinh. tưng hic thuốc, thận trong,
Ilđu dung caoh dung, tư dụng phụ, vn cúc thông tin
. khác: Xem trên tờ hướng dẩn sử dung
Bủo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt dộ phông (dưới 3đb).
Thuốc niy chi dùng theo dơn cù: bia nỷ
- — _ t Acidwlf 200mg ĐỐ xa tím tay trẻ em
: ĩ_ _ _ - _ — Khộng dùng thuốc qua' thời hụn sử dụng
' — : '- wma…imụmwh Đọckỹhướngdln sửdụng mm khi dùng
oGMP . wno . .
nso um zooa Nốu dn thim thỏng ttn xln hỏi y kiến của bac sỹ
.'so 14001; 2004 TỈỒII ChUÍI'DI TCCS
cóuewcò PuAns.nu 89…
` Ửẵiwmễówẵ ỄỂN Tá r P Tân T A Số "’ sx (Ba'Ch N°J²
5 PN . . n_ ĐO. ~ eo . Ngèy SX (Mfg. date):
Quận Binh T n, TP. Chi Minh, Wèt Nam 93 5071200 Hạn dùng (Exp. date):
2] Nhản chai 1000 viên
Rx Chai 1000 viên nén
nuócaAuwzonm
muóc oùus cuo IỆNH VIỆN
- _° - Ế Aciclovir 200mg
' ; ` .' ` — ' `W.sờimểtđatieuchuấn
e GMP - WHO
oISO eoor. zooe
OỈSO 14001: 2004
cộm TY co PHẦN s.P.u
memoom.vn
' L051. s62,KCN Tản Tao,P.TAn Tao A.
5 P n Quận Blnh Tẫn. TP. Hồ cm Minh. via Nam
Cộng thức: Mỏi viên nẻn chúa:
Aciclovir ........................ 20an
Tả duoc vừa dù 1 viên nén.
Chi dlnh, chống chỉ đlnh, tương tủi: thuốc, thộn trọng,
liều dùng ca'ch dùng. tic dụng phụ, vi cic thông tin
khủc: Xem trôn tờ hưởng dản sử dụng
Bin quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng. nhiệt dộ phòng (dưới 3đ’C).
Thuốc niy chi dùng theo đơn của bíc Iỹ
Đổ xa tím tuy tti em
Khỏng dùng thuốc quả thời hụn sử dụng
Đọc kỹ hương dấn sử dụng trưđc khi dùng
Nốu cln thêm thông tin xln hỏi ý Idốn của băc sỹ
TIOu chuẩn: TCCS
SĐK:
sỏ lo sx (Batch No.):
Ngay sx (Mfg. date):
93 5071 zoo Han dùng iExp. date):
Tp. HCM Ngây 23/12/2013
TÒNG GIÁM ĐÓC
DS. NGUYEN THE KỸ
Công Tỵ cỏ Phần SPM Hướng dẫn sử dụng thuóc AchR_ Trang 114
Rx — Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Viên nén ACYVIR
Sản xuất theo TCCS
THÀNH PHẦN Mỗi viên nén chứa:
- Hoạt chất: Aciclovir ........................... 200,00 mg
- Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén (Kollidon 30. Primellose. Calci dibasic phosphat 2.H20,
Avicel M101, Magnesi stearat, Aerosil, Ethanol 96%, Nước tinh khiết).
DƯỢC LỰC HỌC
— Aciclovir lả một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên
tế bảo nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng. Aciclovir phải được phosphoryl hóa
thảnh dạng có hoạt tính là Aciclovir triphosphat.
Ở chặng đầu, Aciclovir được chuyển thảnh Aciclovir monophosphat nhờ enzym cũa
virus lả thymidinkinase, sau đó chuyến tiếp thảnh Aciclovir diphosphat vả triphosphat
bởi một số enzym khảo của tế bảo. Aciclovir triphosphat ức chế tổng hợp DNA của
virus và sự nhân lên của virus mả khỏng ảnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế bảo
bình thường.
— Tác dụng của Aciclovir mạnh nhắt trèn virus Herpes simplex typ 1 (HSV — 1) và kém
hơn ở virus Herpes simplex typ 2 (HSV — 2), virus Van'cella zoster (VZV), tác dụng
yêu nhất trên Cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thấy Aciclovir có hiệu
quả trẻn người bệnh CMV. W
— Tác dụng chống virus Epstein Ban vẫn còn chưa rõ.
Aniíl
— Trong quá trình điều trị đã xuât hiện một số chủng kháng thuốc và virus Herpes
simplex tiềm ần trong các hạch không bị tiêu diệt.
- Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị viêm năo thể nặng, như nhiễm HSV — 1, tỷ lệ
tử vong có thể giảm từ 70% xuống 20%. Trong một số người được chữa khỏi, các
lỉf' ỉ]
biên chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao tới 10 mg/kg thể
trọng. cứ 8 giờllần, dùng trong 10 đến 14 ngảy. Thê viêm não - mảng nảo nhẹ hơn
do HSV — 2 cũng có thể điều tri tốt vởi Aciclovir.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Khả dụng sinh học theo đường uống của Aciclovir khoảng 20% (15 — 30%). Thức ăn
không Iảm ảnh hưởng đến hâp thu của thuốc.
- Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể vả các cơ quan khác như: Não. thận, phối,
ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc vả dịch âm đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh
dịch, dich não tùy.
Cõng Tỵ cỏ Phản SPM Hướng dãn sử dụng thuốc ACYVIR Trang 214
— Liên kết vởi protein thấp (9 -33%).
- Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh: từ 1,5 — 2 giờ.
- Thời gian bản thải của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ. ở trẻ em `
sơ sinh là 4 giờ.
- Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan. còn phần lớn (30 — 9 .
đảo thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da vả
niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
- Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính.
- Zone mắt, viêm phổi do Herpes zosterở người Iởn.
— Điều trị nhìễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
- Thủy đặu xuất huyết. thủy đậu ở người suy giảm miễn dich, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
CHỐNG CHỈ ĐINH
— Chống chỉ đinh dùng Aciclovir cho người bệnh mẫm cảm vởi thuốc.
LIỀU DÙNG VÀ cÁcu DÙNG: Dùng uống
- Điều trị bằng Aciclovir phải được bắt đầu cảng sớm câng tốt khi có dấu hiệu vả triệu
chứng của bệnh.
0
.Q
0
Điều trị do nhiễm Herpes simplex:
- Người iớn: uống mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngảy 5 lần,
cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 -10 ngảy.
— Trẻ em dưới 2 tuổi: uống nửa Iièu người lớn. Ư1/
— Trẻ em trên 2 tuối: uống bằng liều người lởn.
—2~ Phòng tái phát Herpes simplex:
- Người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dich.
người nhiễm HIV, người dùng hỏa liệu pháp: uống mỗi lần 200 - 400 mg, ngảy 4
lần.
— Trẻ em dưới 2 tuối: uống nửa liều người lớn.
— Trẻ em trẻn 2 tuổi: uống bằng liêu người lớn.
# Điều trị thủy đậu và zona:
- Người lớn: uống mỗi lần 800 mg, ngảy 5 lằn, trong 7 ngảy.
- Trẻ em: Bệnh Ven'cella, uống mỗi lần 20 mglkg thể trọng (tối đa 800 mg) ngảy 4 lần
trong 5 ngây.
Hoặc:
+ Trẻ em dưới 2 tuổi: uống mõi lân 200 mg, ngảy 4 lần.
Công Tỵ cỏ Phân SPM Hưởng dẫn sử dụng thuốc ACYVỊB Trang 314
+ Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: uống mỗi lần 400 mg, ngảy 4 lần.
+ Trẻ em trèn 6 tuổi: uống mỗi lần 800 mg, ngảy 4 iần.
~t— Đối vởi người bệnh suy thận:
- Bệnh nhiễm HSV hoặc Van'cella zoster, liều như đối với người bì \
cần lưu ý:
+ Độ thanh thải creatinin 10 —25 mllphút: cách 8 giờ uống 1 lần.
+ Độ thanh thải creatinin dưới 10 mllphút: cách 12 giờ uống 1 lần.
THẬN TRỌNG
— Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải
creatinin.
— Nguy cơ suy thận tăng lên, nêu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
TÁC DỤNG PHỤ
- Dùng ngắn hạn có thể gặp buồn nôn, nôn.
- Dùng dải hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn. nôn, tiêu chảy. đau bụng, ban, nhức ili/
đầu (< 5% người bệnh).
Thông báo cho Bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Dùng đồng thời Zidovudin vả Aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lim vả lơ mơ.
- Probenecid ức chế cạnh tranh đảo thải Aciclovir qua ống thận, nèn tăng tới 40% vả
giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải của Aciclovir.
- Amphotericin B và Ketoconazol lảm tăng hiệu lưc chống virus của Aciclovir.
- Interferon lảm tăng tác dụng chống virus in vitro của Aciclovir.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
- Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng Aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn
hằn rủi ro có thể xảy ra đối với bảo thai.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bải tiêt qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nẻn
thặn trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bủ.
NGƯỜI LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
— Chưa thấy có báo cáo về sự ảnh hưởng của Aciclovir khi điều khiển máy móc. tảu
xe.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử LÝ
— Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ
hòa tan 2,5 mglml, hoặc khi creatinin huyêt thanh cao, suy thận, trạng thái kich
thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực. cao huyêt áp, khó tiêu tiện.
Công Tỵ cỏ Phản SPM Hưởng đẫn sử dgng thuốc ACYVIR Trang 414
— Điều trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng
thuốc. cho truyền nước và điện giải.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ảnh sáng, nhiệt độ phòng (dưới 30°C).
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên, hộp 3 vĩ. Chai 500 viên, chai 1000 viên.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỸ
ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
KHỎNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sứ DỤNG ư,/
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRước KHI DÙNG
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA BÁC SỸ
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN qur
Ồ CÔNG TY CỔ PHẢN SPM (SPM CORPORATION)
52 P "“ www.spm.com.vn
Lô 51. Đường số 2, KCN Tân Tạo. P. Tân Tạo A. Q. Bình Tân, Tp. HCM
ĐT: (08) 37507496 Fax: (08) 38771010
Tp. HCM, ngảy 19 tháng 12 năm 2013
Tổng giám đốc
J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng