WM
HỘ Y TẾ
cư QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆ
Lân m…ẫ/ỡ/
Thảnh phẩnlComposition:
Aciclovir .............................
T.i dược vd / E « ipiems q. 5. 1
Chỉ đỉnh, Chỏng chỉ định Ca'th dùng- Líểu dùnỆ/g
lndimlions, 1“ ' ' Aìnn
Xin Nem lờ hướng dỗ n sử dụ ng lhuôc bê n trong
hộp/ Sce Ihepackage mserr inside.
muõc DÙNG NGOÀI
:0N ’ỡaỵeỵgg
Kem bôi da
ACYTOMAXI
Aciclovir 5%
Hộp i tuyp x Sg i
Băn quãn/ Storage: Nơi khỏ, nhiệl dộ dươi 30“C/ Slore in a dry place below 30“C/
ĐỂ XA TẨM mv TRẺ EM. DỌC KỸ HƯỞNG DẤN sử DỤNG rnươc x… DÙNG/ kEEF our or ì
IEACH or cnuoan, mưu… IEAD THE ACCOMPANYING nvsnucnorvs BEFORE usa.
Sản …51 tạƯManufadmed: còuc TY CP ouơc PHẨM HÀ TÃY/
Tõdđnphõsõ4-LnKhẻ-HùĐỏng—HảNộl
Số ló SXrlol.Nok NSXiMÍgD): HDIExp.DI:
Cream :’ "
’“ ẳ l
ACỈlOMAXỈ —ễẽi
; & 3 i
.= ” «Ẹ
Acuclovnr 5% Ệ Ềị
!
² ả
S S
Acwclovư 5`
Thuóc dùng ngoải/ fllL~rmll dlug
\`ỈÌK kru \].
ĩ.ỉêu chuẩn TCCS
Chi đinh, chóng chi đinh, cỏch dùng ~ liêu dùng
vù cỏc rhỏng rin khóc; xem ra hương dẫm sử dung
kem rheo
SX lur Cơng iy có phủn đu… phá… Ha ĨỎy
Tỏ dán phó sỏ 4 _ La Khê _ Hủ Dòng _ Ha NÓI
Hướng dẫn sử dụng th uốc
ACYTOMAXI
— Dạng thuốc: Kem bôi da
- Thảnh phẫn: Mỗi tuýp 5g thuốc kem bôi da chứa:
Aciclovir 0,25g
Tả dược vd 5 g
(T a dược gồm: Propylen glycol, Cetosteryl alcohol, Cremophor A6 Cremophor A ;; Bulyl
hydroxytoluen, Natri metabzsulf ! Dầu paraf n Nước tỉnh khiết)
— Các đặc tính dược lực học: Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin),
có tảo dụng chọn lọc trên tế bảo nhiễm virus Herpes. Đế có tảc dụng acyclovir phải được
phosphoryl hoả thảnh dạng có hoạt tính là acyclovir triphosphat. Chỉ những tế bâo bị nhiễm
vius Herpes nói trên đang ở giai đoạn sinh sản mới có khả năng thực hiện phản ứng
phosphoryl- -hoá nhờ một enzym của vius. Chính nhờ acyclovir triphosphat có tảc dụng ức
chế AND polymerase của virus Herpes do đó ngăn cản sự sinh sản củ/ ảy, nhưng
không ảnh hưởng đến chuyển hoá của tế bảo bình thường. ._sấ°°uuơo _`x\
- Các đặc tính dược động học:
Aciclovir thẩm thâu vảo da. Các mức nồng độ trên da cao hơn n n
(MIC) trong mô mềm ở trạng thải ổn định “Ư/Ã
Sau khi bOl ac1clorvư len da trong huyết tương Lhm , ›.a' đmh đ i hlệl’l
Các dữ liệu chỉ có sau khi uông và tiêm tĩnh mạch.
In vitro vả ỉn vivo của aciclovir kem và thuốc mỡ aciclovir so với đư ì . g ac1clovư
được thực hiện đề xảc định sinh khả dụng của aciclovir trong da cúa con người Cảo nghiên
cứu trong ông nghiệm sử dụng da của con người, trong khi cảc sinh trắc nghiệm hoặc đã
qua sử dụng phẫu thuật ghép da của con người trên chuột hoặc đã được kiểm chứng.
Nồng độ thuốc xuât hiện cho cả bôi và uống Aciclovir: trong cấu trúc da tầng trung bi lớn
hơn lớp biếu bì, lớp biếu bì lớn lớp hạ bì. Không có sự khác biệt về nồng độ giữa kem vả
thuốc mỡ.
Cảo lớp trên của biểu bì trên trung bình cho thấy 48 lần nồng độ cao hơn sau bôi thuốc mỡ
của aciclovir hoặc kem 5% so với sau khi uông thuốc, nhưng nồng độ thuốc trong lớp bỉểu
bì đáy- vị trí bị nhiễm virus Herpes - ở dạng bôi thấp hơn là 2- 3 lần so với một liều uông.
Trên cơ sở của sự hấp thụ liên tục nồng độ tăng lên theo thời gian (nồng độ thuốc cao hơn
được tìm thấy sau 48 giờ sau cao hơn 24 giờ sau khi bôi). Do đó thời gian dùng thuốc ngắn
là hợp lý để điều trị nhiễm virus Herpes simplex. _
- Chỉ định: Điều trị nhiễm virus Herpes simplex trên da: môi, sinh dục tiên phảt hoặc tải `
phát.
- Cách dùng và liều dùng: Rửa sạch vùng da bị bệnh, lau khô. Bôi thuốc ngảy 5- 6 lần, mỗi
lần cảch nhau 4 gìờ. Thời gian điều trị liên tục trong 5- 7 ngảy, bắt đầu ngay từ khi xuất hiện
triệu chứng.
- Chổng chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Thận trọng: Trảnh dùng thuốc bôi vảo niêm mạc miệng, mắt.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Thuốc dùng được
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Một vải trường hợp khi bôi thuốc có cảm giảc
nhất thời nóng bỏng hoặc nhói ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô.
* Ghi chủ "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng th uổc"
- Tương tảc vói thuốc khác, cảc dạng tương tảc khác: Chưa có bảo cảo ở dạng thuốc kem
bôi da.
- Sử dụng quá liều: Chưa có báo cảo.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi
thấy thuốc có biểu hiện tách lớp, không dính vảo da, nhãn thuốc … sô [ô SX, HD mờ.. .hay
có các biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa
chỉ trong đơn.
— Qui cách đỏng gói: Hộp ] tuýp x 5g.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ,
KHÔNG ĐƯỢC UỐNG 4/,
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. \
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẨNXUẤ T TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4 … La Khê - Hè Đông- TP. Hà Nội
ĐT.- 04.33522203. FAX: 04.33522203
CÔNG/. . , ợc PHẬM HÀ TÂY
u [' _,
PHÓ TỔNG GIÁM DỐC
DS.e/iỷcửểh fflá %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng