' 353M%
Mấu vĩ: Acyclovir STADA 400 mg
kic .. 82 mm
ảồ_ượ 13 ủA 400 mg Acyclovir STADA 400 mg Acyclơviu
CỤC QUAN LÝ DƯỢC ………g …
mm…mmowutt NAM sum snmwmv Ca.le.S1ADA crvn'n
ĐÃ PHÊ DUYỆT. -iựSTADA mo mg Acyclovir STADA 400 mg . c
Mydnviv 400 mg ` Acyclovir 400 mg Ễ
` STADA-VN w. Cn.. Lui. 'ẵẵ
Lẩn đẩuz.Lk..l.ắ.…J.lMffl CYClovir | . m ' f ovỉrSTADA 400 mg
Acyclovir 400 mg
Mấu hộp: Acyclovir STAD
kích thuôc: 50x86x38 mm
TỈ lệ: 100%
ị g › ; muôrlAumeonơe HỌp7le5ffllủ
Ể c Q
A G o
8 3 3 A clovư STADA
… cy
ẵ ẫ' a
= 400 mg
m Ế
" ² A I ' mo
" f (' UVlÍ
ffl ) 5 " mg .
Ễ 0 g m…msumwtvnm '
- x…. inW uqu.unm " <)
› ẽ I\\itthugiWiMhn *
i inM … \nfl Man
Acyclơvir STADA …~- … … ……-
400 «… i.… «n…
mg Iudu~ uhưiì | tu>n
cuu cuụrtuaomam
Ê mulu:
* M…bư ImưìluMdlnuhinu
ẵ lilợh: |nnglmtuun … u
Ê …… …umự MM…uụqu i…
MMỤúnluu cMu m»…imi.
:! u lAn vu ní m
au n … oAnsù wuc …
SDK — lq. No.; mơ …
ẳ
FIESCIIHION muc 35 … Ẹ
9
. _
. E
Acyclovư STADA =.
400 m ỉ
g
At’y( lovir 400 mg Ễ
c_
snmw IOINI vs… co.. uo. ’
im… m…»… … … ư … Hun _, Imnh A 7—
um ìan ^.'i v m Il
..…."ĩỉi Jin… “ * ’ “ STADA ả
Acyclovir STADA __... -… ……
4m ulnu um…
mg …… …, _ …..i…
1, uuự…dniụ…
: &— nc—
ẵ R…i nw …… .mm
3 ~.… … ,. wil J u…< . nleưwt … adw m.…
: unnnllntn m u-…u… au… ……
… iw :….
ua M « mu « mm…
BafC0de :… M unaot ween rmrum
… use
Mẩu vỉ: Acyclơvir STADA 400 mg
k'Ch 'hƯỚC 34X82 “““ DA 400 mg Acyclovir STADA 400 mg Acycle
Acydơvir4DOmg
LTY TNHH LD STADA VIỆT NAM m STADA VN |.V. Cu… le. SỈW … TfẽAH
'ir STADA 400 mg Acyclovir STADA 400 mg .ẵc
\qdovív 400 mg Acydơvir 400 mg
! sum U'Y TNHH STADANN LV. Cn., le. SW'hạ
cyclovư 5 mm STADA 400 mg
W , Acyclovir 400 mg
Mẫu hộp: Acyclovir STADA 400 ' LIÊN DM…
Kích thước: 58x86x38 mm ; snm VIỆT m _
Tỉ lệ: 1 00%
;:
Ể g Ễ muôcnÁumeom HỌpIOVIISVHOÚID Ề1K
ẫ c~< Ổ
1 O
g _ l .
. ẳ Ê Acyc ovnr STADA
73
_. J`
~ ; 400 mg
«& Ế
4 g A( y( lnviv 400 mg
3
2’. Ề :.
O
Ễ > % …………… A
= :: .'.Z’Ịịịỉỉtịfrl'“ “°" STAD'\ S;
-~.
Acyclovir STADA …"“… “"…“…
rvư lmu al›n
400 mg .….. …. ... ....ĨỈ
CU—(áú—C—ủIỤú …
g m..…u:
ễ … .h WN … lquuỵnI-h urmna
;“ lbù Junụ l…ln Hn … U…
Ê uAul.mhurq ›mmm tmuỵg… \…
l'lnùúbnmụ Mu Anh ›… ~… :
et … … vu nt w
oot « mm Nu sủ w… …
SĐK ~ Itg. No.: WDÍM
nsscnmou muc SO
o
Acyclovu r STADA
A( yclnvir 400 mg
STAIM-VN KINT VENTUlE co.. ƯD.
x…,1 n..…. u.. \: \ »… ru. . M…… A
.`1.'.“ .`..in1.’ 'T.? `l'.'.'ĩỉf..f" ' ”“ STADẦ
Acyclovir STADA i'Z““"'““ """… …
400 mg ...,… ...…T
__ …,…
..Ề dùm
E ỈO-Jlũlu h-MÌH Il…llr
'_-`ì …»… … nưu . m…n-wuuu u. uen |…›
: |nlnl …… w… …… «… ..Iqu …
m :… .'UL
ÉGỸWVÍIỰK'NÙ(ỦDIN
Barcode nan PMKAGI …nrmmuv
ưmust
m'cn nmệu m'Ju u
mu-wệm _
S(ilủ SK lauh Nu. NS\ Mlự.ltde HD Lnu. mm
Acyclovir STADA 400 mg
THÀNH PHẦN
Mỏ! viên nén chửa:
Acyclovir ................ ....................... 400 mg
Tá dươc vừa đủ .................. 1 vìện
(Miơorystallin cellulose 102. copovidon, tinh bột natri glycolat.
gia nesi stearat. colloidal silice khan).
M T
Viên nén trộn. mảu trảng. hai mặt khum. một mặt khảc “VSZ'. một mát
trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
Achovir lẻ một dãn ohát purin nudeosid tòng hơp với Mat tinh ừc
ch In vitro vả in vivo virus Herpes simplex tỷp 1 (HSV-t). týp 2 (HSV-
2) vả vlrus VarỉceIIa-zoster (VZV).
Hoat tinh ức chế cùa acyclovir chon ioc cao do ải lưc cùa nó Gói với
men th midin kinase (TK) dược mã hóa bời HSV vả vzv. Men nay
biến dẵi acyclovir thảnh acyclovir monophosphat. một dăn chất
nucleotid. Monophosphat ơược biên dòi thảnh diphosphat bời guanylat
kinase tế bảo vả thânh tn'phosphat bời một số men té báo. ln vìtro,
acyclovir triphosphat iâm dừng sự sao chèp DNA của virus Herpes.
Quá trình nây xãy ra theo 3 đường:
1) ừc chẻ eenh trenh với DNA polymerase oùa virus.
2) Gán két vá két thủc ehuõi DNA của vltus.
3) Bát hoat DNA poiymerase cùa virus.
Hoat tinh kháng HSV ơJa acyclovir tót hơn kháng VZV do quá trinh
phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bởi men TK cùa virus.
Dược ĐỌNG HỌC
Khả dung sinh hoc theo đường uóng của acyclovir khoảng 20% (15 -
30%). Thức ăn khỏng lảm ảnh hườn dén háp thu của thuóc.
Acyclovir phèn bó rộng ttong dich oơ … vả các cơ quan như. nao.
thán. phói, ruột. gan. iách. oơ. tử cung. niêm mac vả dich am Gao.
nước mất. thủy dich. tinh dioh. dich nảo tủy. Lien két vởi protein tháp
(9 — 33%). Thời gian đat nòng oo đinh trong huyết tương khoảng 1.5 —
2 giờ. Thời gian bán thái oùa thuóc ở người lớn khoảng 3 giờ. ở trẻ
em từ 2 - 3 giờ. ở trẻ sơ sinh 4 glờ. Một lương nhỏ thuốc dược
chuyền hóa ở gan. còn ghấn Iởn (ao - 90% liều) dược dảo thải qua
thận dưới dang khóng bi n ơỏi.
CHỈĐỊNH
- Điều tn nhiẽm Herpes sìmplex tren da vá mảng nhây bao gòm nhiẻm
Helpes sinh duc khời phát vả tái phát
Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bộnh nhan có khả náng miên
dich blnh thườn .
- Phòng ngừa nhiẵm Herpes simplex ở benh nhân suy giảm miền dich.
- Điêu tri nhiẽm Van'cella (bộnh thùy dậu) vả nhiẻm Herpes zoster(bẻnh
zone).
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
AỄfctovir đươc dùng bảng dường uóng.
Đ“ u tri Herpes simplex khởi phải, bao góm Herpes sinh duc: 200 mg x
5 lảnlngáy (thường mói 4 giờ khi thửc giác) trong khoảng 5 — 10 ngay.
Những benh nhản suy gìảm mỉẽn dich trảm trọng hay những benh
nhản kém hảp thu: 400 mg x 5 lân] ngảy trong khoảng 5 ngèy.
Ngân chăn tái phải Herpes slmplex ở benh nhản có khả năng miẽn
dich blnh thưởng: 600 mg chia lam 2 - 4 lản/ngảy. Có thế giảm liều
xuóng 400 - 600 mglngảy. Có thể dùng liều cao hơn la 1 gamlngây.
Quá trinh tri lieu nen ngưng mõ] 6 ~ 12 tháng đè dánh giá lai.
Phong bệnh Herpes slmplex ở benh nhdn suy giảm miên dich: 200 -
400 mg x 4 iần/ngây.
. Đidu tri ngăn ngửa benh mãn tlnh: Khộng phù hơp cho nhiềm Herpes
simplex nhẹ hay tái phát không thường xuyên. Treng các trường hơp
nay. ơièu tri từng giai doan tái phát hiệu quả hơn; sử dung lièu 200 mg
x 5 Iân/ngáy trong 5 ngảy. tót nhát lá trong giai đoan bát đảu xuất hiện
triệu chửng.
Bệnh thủy dảu: 800 mg x 4 hoảc 5 lản/ngảy trong khoảng 5 ~ 7 ngây.
Hemes zosten 800 mg x 5 Iầnlngây cò ihè trong khoảng 7 ~ 10 ngáy.
_ Liều cho trẻ em:
+ Điêu tri nhiẻm Herpes simplex vá phòng ngừa nhiẽm Herpes
simplex ở bộnh nhân suy giảm miẽn dich:
. Trẻ 2 2 tuỏi: Như liều người iớn.
o Trẻ dưới 2 tuói: Nửa liều cùa người lớn.
+ Điều tri benh thũy dau: Lien tuc trong 5 ngảy
. Trẻ z 6 tuổi: aoo mg x 4 Iảnlngảy.
o Trẻ ' ỏi: 400 mg x 4 lầnlngèy.
' . x 4 lần/ngảy.
4
|
HO cuc muóme
MW" %ửv
- Liêu dùng cho nguời suy than: Nen glảm Iièu cùa acyclovir ở bệnh
nhân suy thận tùy theo 60 thanh thải creatinin (CC).
+ cc < 10 mllphút
o Nhiẽm Helpes simplex: 200 mg mõi 12 giờ.
o Nhìẽm Varicella-zoster. 800 mg mõi 12 giờ.
+ CC khoảng 10 vé 25 mllphút:
o Nhiêm Varioella—zosten 800 mg x 3 lản/ngáy mỏi 8 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐINH
Acyclovir chóng chi ơmh với những bệnh nhân mản cảm với acyciovír vá
veiacycbvix.
THẬN TRỌNG
Acyclovir dươc dáo thải qua than. do dó liều phải ơièu chlnh ở bệnh
nhân suy thận. Benh nhân lớn tuòi thường suy glảm ohửc nang thận
vá do dó dn mèu chinh Iièu eho nhóm benh nhản nay. Cá bệnh nhán
lớn tuòi vả bệnh nhân suy thận dèu tăng nguy cơ tác dung phụ gáy
dộc thản kinh vả nèn theo dội cản thân các biéu hiện cùa tác dung
phu. Các phản ứng nảy nhỉn chung đèu phuc hòi khi ngưng điêu tti.
TƯỜNG TẢC THUỐC
- Dùng dòng thừi zidovudin vả acyclovir có thẻ gáy treng thái ngủ lim vả
lơ mơ.
- Probenecid ức chế canh tranh đâo thải ecyclovir qua óng thận. nen
tảng thời gian bán thải (tới 40%), giám thải trừ qua nước tièu vả 60
thanh thải qua thận oủa acyclovir.
- Amphotericin B vè ketoconazol Iâm tảng hiệu tưc chóng virus cùa
a vir.
ẢNữỂỗỜNG TRÊN KHẢ NÃNG LÁ] XE VÀ VẬN HẦNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu tác ơộng cùa acyclovir tới khả năng iái xe vả vận
hânh máy móc. _
PHỤ NỮ CÔ THAI VÀ CHO CON BU
Phụ nữ có tha!
Không có những nghien cứu dÀy dù va oó kiểm soát tren phụ nữ có
thai. Acyclovir nen dược dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi ich điều tri
lởn hơn so với nquy oơ cho thei nhi.
Phụ nữ cho con bú
Acyclovir nen dùng thận trong cho phu nữ cho oon bú vá ohi dùng khi
dược chi đinh.
TẢC DỤNG PHỤ
… Suy thận 00 thẻ lien quan tới việc sử dụng acyclovir ở một sỏ benh
nhản; tác dung náy thường đảo ngưvc vả dươc báo các lá do dáp
ứng vơi quá trinh hydrat hộa váihoặc giám Iièu hay ngưng thuóc.
nhưng oó thò tiến triẻn dén suy man dp.
Tác dung phu thường xảy ra sau khi dùng ơường toán thán bao gòm
tảng bilimbin trong huyết thanh vá men gan. thay đỏi huyêt hoc. ban
da (bao gòm hòng ban da dang. hội chứng Stevens-Johnson vá hoai
từ biéu bi dộc tinh). sót. dau dảu, choáng váng va ảnh hưởng dén tiêu
hộa như buồn nộn, nòn vá tiêu diáy. Ouá măn ca dươi: báo cáo.
Viêm an vè vả_ng da hiếm khi dươc báo oáo.
ouA uẵu VA xư mi
Triệu chửng: Có két tùa trong óng than khi nòng 60 trong óng thán
vươt quá dộ hộa tan 2.5 mg] ml, hoảc khi creatlnin huyết thanh cao.
suy thận. trang thái kich thich, bòn chòn. run. co giát. đánh tróng
ngưc. tăng huyêt áp. khó tiều tien.
Điểu tri: Trong tnrờng hơp suy thận cáp vả vộ niộu, thảm tách máu
người benh cho dén khi ohừc nãng thân phuc hòi. Ngừng thuóc. Cho
truyền nước vá men giải.
BAO QUẢN : Bảo quản ưong bao bì kin, nơi khô, uann ánh sáng.
_ Nhiệt dô không quá 30°C.
HAN DUNG : ae tháng kể từ ngảy sản xuất.
aòue GÓI : VI 5 vien. Hộp 1 vỉ.
VI 5 viên. Hộp 10 vỉ.
Tieu CHUAN ÁP DỤNG: Duọc ơièn Anh ap 2012.
mu0c NAY CHI DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
Đỏ xa tấm tay tri em
Khỏng dùng thuóc quá thời hạn sử dung
DỈc IỸ hướng dln sử dụng trước khi dùng
N uc nm… mongrln.xlnnỏlỷklỏn uch
ThOng bảo cho Me 8! nthg uc dụng khỏng mong muôn gặp phả!
khi sử dụng thuỏc
Ngảy duyệt nội dung toa: 06I05l2014
Nhã sản xuất:
A CTY TNHH LD STADA-VIẺT NAM
’ K6311 Nguyẽn Thl Sòc. Ap Mỹ Hòa 2,
STADA xa Xuan Thới Động. Huyện Hóc Môn.
Tp Hồ cm Minh. viet Nam
ĐT : «w 53718115447182141 o Fu iMì B 371Q140
KT. TỎNG GIÁM ĐỎC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng