Mầu vi: Acyclovir STADA 200 mg
Kích thước: 34x82 mm
Acyclovir STADA 200 mg Acyclovir STADA 200
Acyclơvir 200 mg Acyclovir 200 mg
CI'V TNHH to STADAMỆT NAM STACM STADA—VN 1 v Cu. ud. ỉ _
10 mg Acyclovir STADA 200 mg Acyclovỉ r STAD
Acyclovir 200 … Acycluvir 20Cẫn
-`
… CTY TNHH LD ST STADA-VN |.V. Ct.l.A [ld.
TMẮC'n …zìu HỦU … Ề,,
LIEN DOANH ử'J
STADA ViỆĨ iiầlầ
Mầu hộp: Acyclovir STADA 200 m
kich liìƯỞt'ĩ `38x86.x30 mm
Ĩĩ iệ: iỦOO'n
\MỔN Tp Hó'C/
X muốc KÍ DON Hộp 5 vì x 5 viên nén
Acyclovir STADA 200 mg
… … l…n 200 mg Ẹ ;ã
r… 1…-
-.t . , .
lbnbllúíửnzlì tmm ustult iiti M… A
' x: STADA :
til'
N~ì
n…hph'amat
Atvdovir STADA 200 mg t. , , .
it l› ~1r t t
Hui dịnh. : .nh th…; ( hem; du dinh … …
nu…umum
……t , ,… ,,., 1… i….
llìuquẮn. . i,… …::. t.› ……
..… u… tị` … I,. t,
Iiủixlvưánapdvng: … t. ,…, tt
SDK _ Reg. Nu.z m’ n iiu … lltF w
mit n uurm. ……w uwt. n……
…imau.
Ể ẫ ầ fz X fnzscmnon Dth 5 blìstersx 5 tablets TUQ TỐNG GịẢM DOC
j <
1 a ² —
;… ẳ. Acyclovnr STADA 200 mg ,…
ả \t \`l !… it .’…) …g 0ọ CÔNG TY .
ú › : v›' TillCiiiiiilẫl HỮUHH '
Ề ` Ẹ Ễ oiiiyliiitiinívl.vu ……mtt 1chmh A
1 nnpuiỉun
OáfỐìv TP HC- /
ò . Nguyễn Ngọc Liễu
Andovir STADA 200 mg
, . t .t
i…ih.tt… «m……iiu I ……mtit m…
…: m… p… mm…
_1HUYU
~puttmttun , ,
Buiĩttitit' uưtu III lluumtmuam
ut w mt ru LAíu[ IN.~IUI t uưn …
uuuu t si
Jt’lf’Ò/
Mâu Vĩ: Acyclovư STADA 200 mg Acyclovir STADA 200 mg Acyclovir STADA 200 n
Kích lhươc: 34x82 mm Acyclovir2OO mg AcyclnvirlOO mg
_..._ ,.- `
tTY mun LD sTADA-VIET …… STADA SĩADA—VN l.v. m, m. S`WĩS
)0 mg Acyclovư ST g Acyclovir STAD \
Acyclwỉr 20tặn
STADNVN LV. Lo… LM.
Ở g AcyclovỉrS
ĨAIỈ mm…mn .Ẩ`
… 200 mg '
Mầu hòp: Acyclovir STADA 200 mg
kich lhƯỞ('1 38x8(›x51 mm
Tỉ lê: 97%
X muôn u mu Hộp 10 vì x 5 vỉên nén
Acyclovir STADA 200 mg
\: u hn ư JHU um
«mmuuugl. l~…nu n-uwutl uu A
` ” ` STADA
Acyclovir STADA 200 mg
Ỉhinh phia …… … n … … m..
… …4, ,. .....
'unhll Au›ll› ` ,u
(hr dụnlm I uh dung. ( hòng du ũuh … ru
ẵ Wmn liu qu
í \… …. l…ur; . wum…gJ.uu … ……
ĩ Imụnu: II… ullu n… H… u.…h ……
y'_' ,.…, \I… | J, il. … q… ……
Inu m…… ID lhpng: \ \…. n… … 'nh n- ,
m … IẢM IU ur tM
IìỤ( … mom. uÀu sv Dle. ……
un … m.
51… — Reg. Nu.z
*»
X vaescmnm mm. 10 blisters x 5 lablets
.g* u…l V\ W
8… ooz
vons J!^OPẮJV
\GVLS
……
\r u I…il JUU …g;
®
\lJ\IM.
, x .
.…pp |ư
Acvtlovỉr SÌADA 200 mg
(erumM ., … …,… .…
\y 1 u
l-.›|…ư, ,, .…,,l
ludđuunm_ Admimhztmu, ( u…Ounúuaơnn—
uld uu… pu-nM'mn:
«. … u.. .… …
…… … ., …
…nrn I.!
… … uh. u.…
.….. , | …,… o.…m
«
\puiũllliunz … ~ul ,
kìlfUl l Ul IIM H Llf ( NIIUIÍN
IIAIl mt fA( \AL-f IN`EIII ›\IIÍLIH
Ban mlv …mư m
Acyclovir STADA 200 mg è '
_Ọ CÔNG
“? m'na …zs
1n.x V'.uM x,
TUQ. TỔNG GIẢM ĐỐC
GĐ N( PT
unTùu m_
uèn nu_ANM
fỤ/l/JO/
Acyclovir STADA
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén Acyclovir STADA 200 mg chứa:
Acyclovir .................................................................... 200 mg
Mỗi viên nén Acyclovir STADA 400 mg chứa:
Acyclovir .................................................................... 400 mg
Mỗi viên nén Acyclovir STADA 800 mg chứa:
Acyclovir .................................................................... 800 mg
(Tá dược: Microcrystallin cellulose, tinh bòt natri glycolat.
copovidon, colloidal silica khan. magnesi stearat)
MÔ TẢ
- Acyclovir STADA 200 mg: Viên nén tròn. mảu trắng. hai
mặt khum. một mặt khảo "VS1". một mặt trơn.
- Acyclovir STADA 400 mg: Viên nén tròn. mâu trẳng. hai
mặt khum. một mặt khắc “VS2”, một mặt trơn.
- Acyclovir STADA 800 mg: Vìèn nén thuôn dải. mảu trắng,
hai mặt khum và có khảo ránh ở hai bèn, trong đó một mặt
khắc có khắc “VS" vả “3" ở hai nửa viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Acyclovir la một dăn chảt purin nucleosid tỏng hợp với hoat
tinh ức chế in vitro vả in vivo virus Herpes simplex typ 1
(HSV-1). typ 2 (HSV-2) vả virus Varicella zoster (VZV).
Hoat tinh ức chế cùa acyclovir chon Ioc cao do ái iưc của
nó đói với enzym thymidin kinase (TK) được mã hóa bởi
HSV vả VZV. Enzym nảy biến đồi acyclovir thảnh acyclovir
monophosphat. một dẫn chảt nucleotid. Monophosphat
dược biến đỏi thânh diphosphat bởi guanylat kinase cùa tế
bảo vả thảnh triphosphat bởi một số enzym của té bảo. ln
vitro. acyclovir triphosphat Iảm ngừng sự sao chép DNA
của virus herpes. Quá trinh nảy xảy ra theo 3 đường:
1) Ừc chê cạnh tranh với DNA polymerase của virus.
2) Gắn két vả két thúc chuỗi DNA cùa virus.
3) Bát hoạt DNA polymerase cùa virus.
Hoat tinh kháng HSV cùa acyclovir tót hơn kháng VZV do
quá trinh phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bời enzym
TK cùa virus,
Tảo dụng của acyclovir manh nhất trên virus Herpes
simplex typ 1 (HSV-1) vả kém hơn ở virus Herpes simplex
typ 2 (HSV-2), virus Varicella zoster (VZV), tác dụng yếu
nhát trẻn Epstein Ban và Cytomegalovirus (CMV). Acyclovir
khộng có tác dụng chóng Iai các virus tiềm ản` nhưng có
một vâi bằng chứng cho tháy thuốc ức chế virus Herpes
simplex tiềm ản ở giai đoan đầu tải hoat động.
Khảng thuốc: ln vitro và in vivo. virus Herpes simplex
kháng acyclovir tăng lẻn. do xuất hiện thế đột biến thiếu hụt
thymidin kinase cùa virus. lả enzym cằn thiét đẻ acyclovir
chu ẻn thảnh dạng có hoat tinh. Củng có cơ chế kháng
thu c khác lả do sự thay đổi đặc tính của thymidin kinase
hay giảm nhay cảm vởi ADN polymerase của virus. Khảng
acyclovir do thiêu hụt thymidin kinase có thề gảy ra kháng
chéo với các thuôc kháng virus khác củng được phosphoryl
hóa bời enzym nảy. như brivudin, idoxuridin vá ganciclovir.
Virus kháng thuóc trở thảnh một vén đè đói với người bènh
suy giảm miễn dich. Đặc biệt người bệnh AIDS hay bị
nhiễm virus Herpes simplex kháng acyclovir ở da' niệm
mac.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sính khả dụng theo đường uống của acyclovir khoảng 20%
(15 - 30%). Thức ăn khỏng iảm ảnh hưởng đén hảp thu của
thuỏc. Acyclovir phân bó rộng trong dịch cơ thể vả cảc cơ
quan như: Nảo. thận, phỏi, ruột. gan. lách. cơ. tử cung.
niêm mac vá dich ám đao. nước mắt, thùy dịch. tinh dich,
dịch nảo tùy. Liên kẻt với protein thảp (9 - 33%). Thởi gìan
đat nòng độ đỉnh tron huyết thanh khoảng 1.5 - 2 giờ, Thời
gian bán thải cùa thu c ở người iớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em
từ 2 - 3 giờ. ở trẻ sơ sinh 4 giờ. Một iượng nhỏ thuốc được
chuyến hóa ở gan, còn phản iớn (30 — 90% liều) được đảo
thải qua thận dưới dang khộng biên đỏi.
cni ĐỊNH
- Điều tri nhiễm virus Herpes simplex (typ 1 và 2) lần đầu vả
tái phát ở niêm mạc — da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận
sinh dục), ở mắt (viêm giác mac).
- Dự phòng nhiễm HSV ở niêm mac — da bị tái phát ít nhất 6
iần/năm. ở mắt (vièm giác mac tái phát sau 2 lần/nảm)
hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở măt.
- Nhiêm virus Van’cella Zosier.
+ Zona. dư phòng biến chứng mắt do Zona mắt.
+ Thủy đậu ở bệnh nhân › 2 tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Acyclovir STADA được dùng bằng đường uống.
Điều tri bằng acyclovir phải được bắt đèu cảng sớm cảng
tót khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
- Điều trị nhiếm Herpes simplex tiên phát bao gồm cá Herpes
sinh duc: Liều thòng thường uóng 200 mgllằn ngảy uóng 5
lần, cách nhau 4 giờ. Uông trong 5 - 10 ngảy.
Nếu suy giảm miễn dich nặng hoặc hâp thu kém: 400
mgllần ngảy 5 lản, dùng trong 5 ngảy.
- Loại bỏ tái phát ở nguời có khả năng miến dịch (It nhất có 6
lần tái phát/năm): Uóng 800 mglngảy chia iâm 2 lần hoặc 4
lèn. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6 - 12 théng để đánh
giá két quả.
Néu tái phát thưa (< 6 Ièn/năm). chi nẻn điều trị đợt tái phát:
200 mg/iản. ngáy uống 5 lần. uóng trong 5 ngây. Bắt đầu
uỏng khi có triệu chứng tiến triền.
- Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dich: 200 - 400
mgliần, uóng 4 Iần/ngảy.
- Nhiễm HSVởmẳt:
+ Điều trị viêm giác mạc: 400 mg/Iần. ngảy uống 5 lần,
uống trong 10 ngảy.
+ Dự phòng tái phát. viêm giác mac: (sau 3 lần tái phát
lnăm): 800 mg/ngáy chia lảm 2 lần. Đánh giá lai sau 6 -
12 tháng điều trị.
+ Trtẳờng hợp phải phẫu thuật mắt: 800 mglngảy, chia Iảm
2! n.
- Zone: Người Iởn: 800 mg/lản. 5 lản/ngảy, uóng trong 5 - 10
ngảy. Trẻ em > 2 tuòi: Liều như người lớn.
- Thủy đậu:
+ Người lớn: 800 mgliần, 4 hoặc 5 Iầnlngảy. Uống trong 5
- 7 ngảy.
+ Trẻ em › 2 tuỏi: 20 mg/kg, tói đa 800 mg/Iản, uóng 4
iần/ngảy. Uống trong 5 ngảy.
0 Trẻ em 2 6 tuỏi: 800 mg/lần. 4 iần/ngảy.
o Trẻ em 2 - 5 tuổi: 400 mgllân. 4 lầnlngảy,
- Điêu chỉnh liều uống ở người suy thận: Liều vá sô Iản uống
phải thay đồi tùy theo mức độ tổn thương thận.
Thẩm phân máu: Bổ sung 1 Iièu ngay sau mỗi lần thầm
phản máu. Liều uóng với người bệnh suy thận kèm nhiễm
HIV như sau:
Độ thanh thải
creatinin (milphủt) Cach dung
› 80 Không điều chinh iiều
50 — 80 200 - 800 mg, cách nhau 6 - 8 giờ
25 - 50 200 - 800 mg. cảch nhau 8 - 12 giờ
10 - 25 200 - 800 mg. cách nhau 12 - 24 giờ
< 10 200 — 400 mg, cách nhau 24 giờ
CHỐNG cui ĐỊNH
Acyclovir chông chỉ định với những bệnh nhản mẫn cảm
Với acyclovir vè valacyclovir.
THẬN TRỌNG
Acyclovir được đáo thải qua thặn, do đó liều phải điều chỉnh
ở bệnh nhân suy thận. Bệnh nhân lớn tuổi thường suy giảm
chức năng thận vả do đó cần điều chỉnh liều cho nhóm
bệnh nhân náy. Cả bệnh nhân lớn tuổi vả bệnh nhân suy
thản đều tăng nguy cơ tảc dụng không mong muôn ở thần
kinh và nẻn theo dỏi cẩn thặn các biẻu hiện cùa tác dụng
không mong muôn nảy. Các phản ứng nảy nhìn chung đèu
phuc hòi khi ngưng điều tri.
… "“Vì '/
J
_,z
..AIR
..q
"lef«;n_
TU’ơNG TẢC THUỐC
- Dùng đòng thời zidovudin vả acyclovir có thể gây trạng thái
lơ mơ và ngủ lịm.
Probenecid ức chế cạnh tranh đáo thải acyclovir qua óng
thận, nèn tăng thời gian bán thải (tới 40%). giảm thải trữ
qua nước tiêu vả độ thanh thải qua than cùa acyclovir.
Amphotericin B vá ketoconazoi lảm tăng hiệu lưc chóng
virus của acyclovir.
Ciclosporin: Có 1 số bệnh nhán cây ghẻp có nồng độ
ciclosporin trong huyêt thanh tảng và có các dấu hiệu độc
tinh trẻn thận khi dùng đòng thời với acyclovir. Cản theo dói
chặt chẽ chữc nảng than ở bệnh nhán dùng cả hai thuóc.
Cimetidin: Cimetidin lảm tảng AUC cùa acyclovir bằng cách
canh tranh bải tiét chủ động qua các óng thận vả lám giảm
độ thanh thải của acyclovir ở thận. Khỏng cản điều chỉnh
liêu acyclovir vi tri số điều trị rộng.
Mycophenolat mofetil: Tảng AUC trong huyêt tương của
acyclovir vả cùa chảt chuyển hóa không có hoat tinh cùa
mycophenoiat mofetil, tác nhân ức chế miên dich được
dùng cho bệnh nhân cảy ghép, đá được chứng minh khi hai
thuóc được dùng đòng thời. Tuy nhiên. không cần điều
chỉnh liều acyclovir vi trị số điều trị rộng
Theophyllin: Điều tri đồng thời với acyclovir tăng xâp xỉ 50%
AUC cùa theophyilin. Khuyến cáo đo nòng độ huyêt tương
khi điều trị đòng thời với acyclovir.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Khòng có những nghiên cứu đảy đủ vá có kiềm soát trèn
phụ nữ có thai. Acyclovir nén được dùng cho phụ nữ mang
thai khi lợi ich điều trị lớn hơn so với nguy cơ cho thai nhi.
Phụ nữ cho con bú
Acyclovir nèn dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú vả
chỉ dùng khi được chỉ định.
ẢNH HƯỎ'NG TRÉN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH
MÁY MÓC
Cần chú ý tinh trang Iảm sảng của bènh nhán vả tác dụng
không mong muôn của acyclovir khi xem xét khả nãng lái
xe hay vận hanh máy móc của bệnh nhân. Do sử dụng
acyclovir đội khi gây buồn ngủ vả ngủ lơ mơ (thường xảy ra
ở bệnh nhán dùng iièu cao hoặc suy chức nảng thặn). bệnh
nhân nèn chắc chắn không bị ảnh hưởng bởi thuốc trước
khi lái xe hay sử dụng máy móc.
Hiện vẳn chưa có những nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng
của acyclovir iên khả nảng iái xe vả vận hảnh máy móc.
Hơn nữa, khòng thể dự đoán ảnh hưởng bất lợi Ièn các
hoat động nảy từ dược tỉnh của hoat chảt.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Thường gặp: 1/100 s ADR < 1/10, ít gặp: 1/1000 5 ADR <
moo, hìếm gặp: 1/10. ooo s ADR <1/1000, rất hiếm gặp:
ADR <1/10.000
Mảu vả hệ bạch huyết
Rất hiếm gặp: Thiếu máu. giảm bạch cảu vả tiếu cảu.
Hệ miễn dịch
Hiếm gặp: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh
Thưởng gặp: Chóng mặt và đau đầu.
Rẩi hiếm gặp: Các phản ứng thản kinh có hòi phục bao
gỏm kich động. run. mảt điều hộa. rỏi Ioan ngộn ngữ. các
triệu chứng tâm thằn, bệnh náo, ngủ lơ mơ, trạng thái lù
lản, ảo giác. buồn ngủ. co giặt, hộn mẻ vả khó chịu. Các tác
dụng không mong muôn nảy thường được báo cáo ở
1
những bệnh nhân dùng Iièu cao acyclovir (thường lá tiêm
tĩnh mach). suy thận. hoặc có yêu tố ảnh hưởng khác.
Dùng thận trong acyclovir ở những bệnh nhân có bất
thường về thần kinh.
Hô hẩp, ngực vả trung thất
Hiếm gặp: Khó thở.
Tiêu hỏa
Thường gặp: Buồn nòn. nộn. tiêu chảy vả đau bung.
Gan-mật
Hiếm gặp: Tăng bilirubin hòi phuc vả các enzym có liên
quan đén gan.
Rát hiếm gặp: Viêm gan vá vảng da.
Da vả mô dưới da
Than gặp: Phát ban, ngứa (ké cả nhay cảm với ánh
sáng).
It gặp: Máy đay. tăng tần suất rụng tóc Ian tỏa. Tảng rụng
tóc lan tỏa có liên quan đén một số bệnh vả thuóc. không
chắc cho liên quan đén việc sử dụng acyclovir.
Hiếm gặp: Phù mạch, hòng ban da dạng, hội chứng
Stevens Johnson, hoai từ bièu bi nhiễm độc.
Thận vả tiết niệu
Hiếm gặp: Tăng urê huyêt vả creatinin; suy thặn, thường là
trong khi điều tri tĩnh mạch, thường hồi phuc vả đáp ứng
hydrat hóa vả I hoặc giảm liều nhưng có thẻ tiên triển đén
suy thận cép ở những bệnh nhán có yéu tố ảnh hưởng.
Rát hiếm gặp: Suy thận cảp. đau thận. Đau thận có thẻ lien
quan đén suy thận,
Toản thân
Thường gặp: Mệt mỏi, sót.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Triệu chứng: Acyclovir được háp thu một phân qua đường
tiẻu hóa. Bệnh nhản uống liều duy nhảt đén 20 g acyclovir
thường khộng có tác dung độc hai. Quá liều lặp Iai acyclovir
đường uống hơn vâi ngảy có iiẻn quan đén các tác dụng
trên đường tiêu hóa (như buồn nỏn vả nôn) vả cảc tảc dụng
trèn thèn kinh (như đau đầu vả Iú lẫn).
Xử trí: Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ các dảu hiệu
độc tỉnh. Thấm phân máu lèm tăng đáng kể việc ioai bỏ
acyclovir trong máu vả do đó được coi lả biện pháp kiêm
soát trong trường hợp quá Iièu có triệu chứng.
BẢO QUẢN
Trong bao bì kin. nơi khỏ, tránh ánh sáng. Nhíệt độ khỏng
quá 30°C.
HẬN DÙNG
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI
TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Dược điển Anh - BP 2013.
Acyclovir STADA 200 mg: Vĩ 5 viên. Hộp 5 vỉ; Hộp 10 vỉ.
Acyclovir STADA 400 mg: Vĩ 5 viên. Hộp 7 vỉ; Hộp 10 vĩ.
Acyclovir STADA 600 mg: Ví 5 viện. Hộp 7 vỉ; Hộp 10 vi.
THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐơN CÙA BÁC sl
Để xa tằm tay trẻ em
Khõng dùng thuốc quá thời hạn sử dụng _
9 c k" hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng ` `
Neu can thêm thông tin, xìn hỏi ý kíến bác sĩ;"
Thông báo cho bảc sĩ nhửng tảc dụng khỏng mon `
gặp phải khi sử dụng thuốc
Ngáy duyẻt nội dung toa: 17/08/2016
Nhã sản xuát:
A_ cm nhánh Công ty TNHH LD STADA—VIẸT NAM
uốn
STA D A sò 40. Dai lộ Tu Do. KCN Việt Nam~Singapore,
Thi xã Thuận An, Tinh Binh Dương. Việt Nam.
011 i+84.650) 3767470—3767471 ~ Fax. (+84.650) 3767469
TUQtỢỰỞJWỘNG
FTPUONG PHONG
CÁẫ JỈÍén/Ể ›7Ítẽnỵ
GIÁM ĐÓC
PTM
ìi/
_iNnii
HFN [JOA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng