BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩuzẢrỉJ.Ẩ…/ẮẺẤẸ
MẨU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 10 viên nén. /ỊỊẢ
/
ch0\DVW mQ ”"
0
Ế u 1% owgsoO GY cLOÝ\R 20 q
… ịị L ma ²°° “`
. qu ²°° \ c.YG ,,ffl
ẫ, Mạc“ mg 1cP y.N* TỆ DW '
S \- Ý\R 7'00 c kGÝcL
8 p,fflc 00 m0 Ễ
00 NQ Y 1ẹ_DWỄS cx cL “\“ 2 ìầấm
nc? ”`“ ..n 600 m
2. Nhãn trung gỉan:
a). Nhãn hộp 3 ví x 10 viên nén.
Tm.õc BAN nvanm GMP-WHO
macmmuu 3 vl :: 10 vien nén
3 bỉisturs x 10 hblets
Acyclovir 200 mg
Acyclovir 200 mg
THẦNH PNẢN: Mõi vien nénchứa:
-A , ' ' 200 mg
- TA dươc vứa dù
cnl um. Ll£u Lư us | cAcu oùue. cnóuc cnl ĐNH. mc ~rAc muóc. m: ouue
xuôua uouou VA unữue méucLu wuý: Xindoctrongtù nuong dAn sữdung.
BẤOOUẤN: Nơi khó. nhiệt do duđi 30“C. [ranh Anh sáng,
re …
ậả g ễ Ế ẫẳêẺẽị
rễ o Ể ẵ 5ẵ ỀỄỂỄỄỀ :
" ° ẻẹ ==ẫ ẵỄ Ễ ~ẳễẵf'f ẫẽ
~ =… _; - ~sas:g za
-= = % ;: Si ỄỆảầg- is“
Ề =`ẫ ẫề si ;! ầ=fề:² ’
T› Sa Ễễ tị B” Ễẫáẫẽ'Ễ u
› .: g ~s==ịỂ²
" Ế = 'ẵẫảãặ
< : ã % …—
couposmou: Each tabletconlams:
- Ôcyclọvir 200 mg
u.q.f.
INDICAHON. WE AND ADMINIBTRATIW. CONTRAINDICATIWS. SID! !FF!CTS AND
ơmzn PRECAƯI'IWS: Read the packaqe insen.
STORAGE: Keep in dry place. below 30°C. protecHrom light.
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Rx !
Thuôc bán theo đơn
ACYCLOVIR 200 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén chứa
- Acyclovir ................................................................................................................. 200 mg
- Tá dươc: Avicel, Starch 1500, Povidon, Natri croscannellose, Magnesi stearat.
DẠNG BẨO CHẾ: Viên nén.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI.
Hộp 3 ví x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị nhỉễm virus Herpes simplex (typ ! và 2) Iẳn đẩu và tái phát ở niêm mạc — da (viêm miệng— lợi, viêm bộ
phận sinh dục), vìêm não— mảng não, ở mắt (viêm giảc mạc).
Dự phòng nhiễm virus Herpes simplex (HSV) ở niêm mạc — da bị lải phát ít nhất 6 lần/năm, ở mắt (viêm giảc
mạc tái phát sau 2 lầnlnăm) hoặc trường hợp phâi phẫu thuật ở mắt.
Nhiễm vims Varicella zosler:
- Zona, dự phòng biển chứng mắt do zona mắt.
— Thùy đậu' ơ người mang thai: Bệnh xuất hiện 8- 10 ngảy trước khi sình.
— Thủy đậu sơ sinh. lr
- Sơ sinh tmớc khí phát bệnh: Khỉ mẹ bị thủy đậu 5 ngây trước vả 2 ngảy sau khi sinh. p
- Thủy đậu nặng ở trẻ dưới ] tuổi
- Thủy đậu có biến chứng, đặc biệt viêm phối do thủy đậu
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Điều trị bằng acyclovir phải được bắt đầu câng sớm cảng tốt khi có dẳu hiệu vả triệu chủng của bệnh
* Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phảt bao gồm cả Herpes sinh dục:
- Liều thông thường: 200 mg/lần, ngảy 5 lẩn, cảch nhau 4 giờ, dùng trong 5 ~ 10 ngảy.
- Loại bỏ tải phảt (ít nhất có 6 lần tải phảt/nãm): 800 mg/ngảy, chia 2 hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng
sau 6 —— 12 tháng để đảnh giá kết quả. Nếu tải phát thưa (< 6 lầnlnăm), chỉ nên điều trị đọt tải phát: 200 mfflần,
ngảy 5 lần, dùng trong 5 ngảyẳ Bắt đầu uống khi có triệu chứng tiến triển
- Nếu bệnh nhân suy giảm miên dịch nặng hoặc hấp thu kém: 400 mgllần, ngây 5 lần, dùng trong 5 ngảy.
- Dự phòng HSV ở người suy giảm miên dịch: 200— 400 mgllần, ngây 4 lần
* Điểu trị nhiễm HSV ở mẩt:
- Điều trị viêm giác mạc: 400 mg/lần, ngảy 5 lần, dùng trong 10 ngảy.
- Dự phòng tải phảt, viêm giác mạc (sau 3 lần tái phảt/nâm): 800 mg/ngảy, chia 2 lần Dảnh giả lại sau 6— I2
thảng điều trị.
- Trường hợp phải phẫu thuật mắt: 800 mglngảy, chia 2 lằn.
* Thủy đậu:
- Người lớn: 800 mg/lần, ngảy 4 hoặc 5 lần, dùng trong 5— 7 ngảy.
- Trẻ em < 2 tuổi: 200 mg/lần, ngảy 4 lần, dùng trong 5 ngảy.
- Trẻ em từ 2— 5 tuổi: 400 mg/lần (hoặc 20 mglkg, tối đa 800 mgllần), ngảy 4 lần, dùng trong 5 ngảy
- Trẻ em 2 6 tuổi: 800 mg/lần, ngảy 4 lần, dùng trong 5 ngảy
* Zona:
- Người lớn và trẻ em > 2 tuối: 800 mgllần, ngảy 5 lần, dùng trong 5 — 10 ngảy
- Trẻ em < 2 tuổi: Dùng Vz liều người lớn.
Người bệnh suy thận:
Liễu thông thường Độ thanh thải Liễu điều chinh
creatinin
(mllphút)
200 mg, cách nhau 4 › 10 Không cần điều chỉnh liều
giờ/lẩn, s lần/ngảy o - 10 200 mg, cảch nhau 12 giờ
400 mg, cảch nhau l2 > 10 Không cần điểu chỉnh líều
giờllần O - 10 200 mg, cách nhau l2giờ _ _
800 mg, cảch nhau 4 > 25 Khỏng cần điều chinh liều
giờllấn, 5 Iần/ngảy Ễ IO— 25 800 mg, cảch nhau 8 giờ/lần
` 0 - 10 Ả 800 mg, cách nhau l2 giờ/lần
Thấm phân máu: Bổ sung | liềư ngay sau mỗi lẫn thẫm phân máu.
ỈỄÌJYx—“~ \h \
Nguời bệnh suy thận kèm nhiêm HIV:
Độ thanh thâi Liều điều chỉnh
creatinin (gl/pllút)
› 80 Không cẫn điểu chỉnh liếu
50 — 80 200 — 800 mg, cảch nhau 6 — 8 giờ
25 —— 50 200 — 800 mg, cảch nhau 8 — I2 giờ
10 — 25 200 - 800 mg, cảch nhau 12 — 24 giờ '
ị < 10 200 — 400 mg, cách nhau 24 giờ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Với người suy thận, liếu dùng phải điếu chỉnh theo độ thanh thải creatinỉn.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ.
- Chỉ nên dùng acyclovir cho người mang thai khi lợi ích điếu trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bảo thai.
- Acyclovir được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống, tuy nhiên chưa có ghi nhận về tác dụng có hại cho trẻ
bú mẹ khi người mẹ đang dùng acyclovir. Nến thặn trọng khi dùng thuốc đối vởi người cho con bủ.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể có tác dụng phụ đau đầu, chóng mặt. Cần thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy mỏc.
TƯO'NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC:
- Probenecid lảm tăng thời gian bản thải trong huyết tương và AUC của acyclovir, lảm giảm thải trừ qua nước
tiếu và độ thanh thải của acyclovir.
— Dùng đồng thời zidovudin vả acyclovir có thể gây trạng thải ngủ Iịm vả lơ mơ. Cần theo dõi sảt người bệnh khi
phối hợp.
- [nterferon lảm tăng tác dụng chống virus HSV typ ] in vitro của acyclovir. Tuy nhiên tương tác trên lâm sâng
vẫn chưa rõ.
- Amphotericin B vả ketoconazol lảm tãng hiệu lực chống virus của acyclovir. w
TẨC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: X /
* Hiếm gặp:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiếu chảy, đau bụng, chán ăn, rối loạn tiêu hóa.
- Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, viếm hạch bạch huyết, giảm tiếu cầu. Ban xuất huyết giảm tiếu cầu, hội
chứng tan huyết tăng urê máu, đôi khi dẫn đến tử vong đã từng xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miên dịch dùng liều
cao acyclovir
- Thần kinh trung ương: Đau đầu, chỏng mặt, hảnh vì kích động. Ít gặp các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần
(ngủ lịm, run, lẫn, ảo giác, cơn động kinh).
- Da: Phảt ban, ngứa, mảy đay.
- Các phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tãng, viêm gan, vảng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc
Thông bảo cho Bác sĩ những tảo dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CẢCH XƯ TRÍ:
— Acyclovir chỉ được hắp thu một phần qua đường tiêu hỏa. Hằu như rắt it khi tác dụng gây độc trầm trọng xảy ra
khi dùng một liếu lên đến 5 g trong một lần dùng
— Chưa có sô liệu về hậu quả xảy ra sau khi uông các Iiếu cao hơn
- Cần theo dõi kỹ bệnh nhân trong trường hợp uông vượt quá 5 g acyclovir
DƯỢC LỰC HỌC:
- Acyclovir (acycloguanosin) lả một purin nucleosid tổng hợp, có tác dụng chống virus Herpes simplex vả
Varicella zoster. Đế có tảc dụng, acyclovir phải được phosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính là acyclovír
triphosphat. Đầu tiên, acyclovir được chuyền thảnh acyclovir monophosphat nhờ enzym của virus lả thymidin
kinase, sau đó chuyến tiếp thảnh acyclovir diphosphat nhờ enzym cùa tế bảo lả guanylat kinase vả cuõi cùng
thảnh acyclovir triphosphat bởi một sô enzym khảc của tế bảo (như phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
phosphoenolpymvat carboxykinase). Acyclovir triphosphat ức chế tống hợp ADN và sự nhân lên của virus bằng
cách ức chế enzym ADN polymerase cũng như sự gắn kết vảo ADN của vỉrus, mã không ảnh hưởng gì đến
chuyến hóa của tế bảo bình thường. Trong tế bảo không nhiễm virus Herpes, in vitro, acyclovir chi được các
enzym tế bảo (vật chủ) phosphoryl hóa với lượng tối thiểu. Acyclovir cũng được chuyến đối thảnh acyclovir
triphosphat bằng một sô cơ chế khác vỉ thuốc có tác dụng đối với một sô virus không có thymidin kinase (như
virus Epsteìn-Barr, Cytomegalovirus). Các nghiên cứu in vitro cho thấy acyclovir triphosphat được sản xuất ra ở
nổng độ thấp thông qua cảc enzym phosphoryl hóa chưa được xác định của tế bảo bị nhiễm Epstein- -Burr vả
Cytomegalovirus.
- Hoạt tính kháng virus Epslein- -Barr cùa acyclovir có thế do ADN polymerase của virus tảng nhạy cảm bị ức chế
với nồng độ thâp acyclovir triphosphat (được tạo ra do enzym tế bảo phosphoryl hóa). Hoạt tỉnh kháng
Cytomegalovirus ở người có thế do ức chế tống hợp polypeptid đặc hiệu của virus; ức chế nảy đòi hòi nồng độ
cao acyclovir hoặc acyclovir trphosphat in virro.
- Cơ chế tảc dụng chống lại các virus nhạy cảm khác như Epstein-Barr vả Cytomegalovirus vẫn chưa được rõ,
cần nghiến cứu thêm.
- Tác dụng của acyclovir mạnh nhất trên virus Herpes sỉmplex typ 1 (HSV — [) và kém hơn ở virus Herpes
simpIex typ 2 (HSV— 2), virus Varicella zosler (VZV), tác dụng yêu nhất trên Epstein- -Barr vả Cylomegalovirus
(CMV) Acyclovir không có tác dụng chống lại các virus tiếm an, nhưng có một vải bằng chứng cho thấy thuốc
ức chế virus Herpes simplex tiềm ân ở giai đoạn đầu tải hoạt động.
- Khảng thuốc: In vitro và in vivo, virus Herpes simplex kháng acyclovir tãng lên, do xuất hiện thế đột biến thiếu
hụt thymidin kinase của virus, lả enzym cân thiết để acyclovir chuyến thảnh dạng có hoạt tỉnh. Cũng có cơ chế
khảng thuốc khác là do sự thay đổi đặc tinh của thymidin kinase hay giảm nhạy cảm với ADN polymerase của
vỉrus. Khảng acyclovir do thiếu hụt thymidin kinase có thể gây khảng chéo với các thuốc khảng virus khác cũng
được phophoryl hỏa bởi enzym nảy, như brivudin, idoxuridin vả ganciclovir.
- Virus khảng thuốc trờ thảnh một vấn đề đối với người bệnh suy giảm mỉễn dịch. Đặc biệt người bệnh AIDS hay
bị nhiễm virus Herpes simplex kháng acyclovir ở da, niêm mạc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Acyvlovir hấp thu kém qua đường uống. Sinh khả dụng đường uống khoảng 10— 20 %. Thức an không lảm ảnh
hưởng đến hẫp thu của thuốc. Acyclovir phân bố rộng trong dịch cơ thế và các cơ quan như: Não, thận, Iphối,
một, gan, Iảch, cơ, tử cung, niêm mạc vả dịch am đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy Liên kêt với
protein thấp (9— 33 %). Thời gian đạt nồng độ đinh trong huyết thanh sau khi uống từ 1,5— 2 giờ.
- Ở người bệnh chức nâng thận binh thường, thời gian bán thải khoảng 2- 3 giờ; ở người bệnh suy thận mãn trị số
nảy tảng và có thể đạt tới 19,5 giờ ở bệnh nhân vô niệu. Trong thời gian thẩm phân máu, thời gian bán thải giảm
xuống còn 5,7 giờ và khoảng 60 % liều acyclovir được đâo thải trong quá trình thẩm phân
- Probenecid lảm tăng thời gian bản thải và AUC của acyclovir.
- Acyclovir qua được hảng râo nhau thai và phân bố được vảo sữa mẹ với nồng độ gắp 3 lần trong huyết thanh
mẹ. Thuốc củng được chuyển hóa một phẳn qua gan thảnh 9-carboxymethoxymethyIguanin (CMMG) và một
lượng nhỏ 8- --hydroxy-9-(2 hydroxyethoxymethyl)guanin
- Acyclovir được thải trừ chủ yếu qua nước tỉêu dưới dạng không dối qua lọc cầu thận vả bải tiết ống thận.
Khoảng 2 % tổng liếu thải trừ qua phân 0Acyclovir được thải khi thầm phân mảu.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C, tránh ảnh sáng.
HẠN nùnẹ: 48 th_ảngkế từ ngảy sản xuất. _ ' W
THUỐC NAY cm DUNG THEO ĐỢN CUA BAC sĩ. }, /
KỸ HƯỚNG DÃN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI Ý KIẾN BÁC sĩ.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SĂN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI
CÒNG TY cò PHẢN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: 66 - Quốc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP. Cao Lãnh — Đồng Thảp
……FSCO Điện thoại: 067. 3851950
ãnh, ngăy 42… tháng 05 nãm 2014
~ỉ NG GIÁM ĐÓC wmf'ểầ
&ẳ/
p Ó cuc TRUỞNG ~ ~ /nh Trung Chảnh
°JVW ÓVẽf 97%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng