………
RxẨỂỹAcy 800
Acyclovir ...... 800 mg
Acy 800
5 blisters x 4 iablets
Acyciovic…m mg
Acy
Ru
AcyAcy 800
W: Each ubiei mini…
Acydơvir ...................................... 800 mg mnu mủ d mu
Excip…sụiư ......................... lublei "“ÙMMWW cup-wno
[nlcltiol. eodll-Illlcllbl. M
ad…mioilnr iưmuiion: AC AC 800
See me leaũei inside Ihdbllntu nliioMl phmowiìcal ị.sc
Storue:Kưpinưryphcẹpmomcd GSBGUMM.W.… ,
frum iight. … so°c Awokwư ...... 800 mg
Spudũulblz Vìemtmese ựmmmopoe'n 4' a
mxl RogNo: …… cư cm TW neumurex
s um x 4 hblots e…wuo
AcyAcy 800
Aqdovir ...... 800 mg
”ẢỂỳAcy 800 …
Acyclovư.…BOO mg ~ ,… GMP.WHO
Ệ AcyAcy 800
Aqdovir……ũOO mg
Ứề cn cm TW quwuurex
sao s›c ...... nm…
Vni
"""IMOÀOV
oog onÃo
m.:mmbnmamm NuM-mmư
. . … mu nưwmdnúmmwcn
um ................ vùủ'iivìùinén
ffl ' úiffll.m ('i`NC TV CPI)IJOC I`W MFUII’I \NI`FX'
dthdìuvìdclhhclhklc: ~ ' .. . ~, ~—
:ssm;omạụ,m v
ma…dhnìm sxụi:miohu “°“ "m
nioquh: MHỊILMMỊ.MGLhỦ,HÌNQi
mm,…ụaọmaơcmmm
mmh:oovm smsxzm:
nmwm
HDlhp
ngây 5' tháng me 2012 Ở
BỘ Y TẾ .
cuc QUẢN LÝ nUợc \
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dấu:.al.Jịg…JÀãỏ
cớNG t_v ` `_
co PHẢN
-/ ns.ẵẩởẫùổ
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Viên nén R'ACYACY soo
Quy ca'ch: Hộp 05 vi x 04 viên
Thânh phần: mỗi viên có chứa
Acyclovir 800,0 mg
Tá dược: (Microcrystalin cellulose, PVP K30, Sodium starch glycolat, Magnesi stearat, Tale, Aerosil)
vừa dù một viên.
Các đặc tính dược lực học:
Acyclovir có tảc dụng chọn lọc trên tế bảo nhiễm virus Herpes, Dưới tảc dụng của cnzym
thymidinkinase cùa virus, acyclovir được chuyên thảnh acyclovir monophosphat. Sau đó chuyên tiểp
thảnh acyclovir diphosphat vả acyclovìr triphosphat bời một số cnzym khảc cùa tế bảo. Acyclovir
triphosphat ức chê tông hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng dên chuyên
hoá của tê bảo bình thường.
Tảo dụng cùa acyclovir mạnh nhât trên virus Herpes simplex typ ] và kém hơn ở virus Herpes
simplex typ 2, virus Varicella zoster.
Cảo đặc tính dược động học:
- Hấp thu: Sinh khả dụng theo đường uống cùa acyclovir khoảng 20%. Thức ăn không lãm ảnh hưởng
đến hẳp thu của thuốc. Acyclovir liên kết với protein thẩp (9-33%). Sau khi uống, thời gian đạt nồng
độ đỉnh trong huyết tương là 1,5 —2 giờ.
- Phân bố: Acyclovir phân bố rộng khẳp trong cảc dịch cơ thế và các cơ quan như não, thận, phổi, gan,
ruột, lảch, cơ tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thuỷ dich, tinh dịch, dịch não tuý.
- Chuyến hoá: Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hoá ở gan, còn phần lớn (30-90% liều) được đảo
thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
- Thái trừ: Nửa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2-3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4
giờ.
Chiđịnh:
- Điều trị khời đầu và dự phòng tải nhiễm virus Herpes símplex tỷp ] vả 2 ở da và niêm mạc, viêm não
do Herpes simplex.
- Điểu trị nhiễm virus Herpes zosler ở người lớn.
- Điều tri nhỉễm khời đấu và tái phảt Herpes sinh dục. iik
- Thủy đậu xuất huyết, thùy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh. j« /
Chổng chỉ định:
Không dùng cho người mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc, người suy gan, suy thận
nặng.
Thận trọng:
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chinh theo dộ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy
thận tăng Iẽn nểu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
Liều dùng vả cách dùng:
- Điều trị bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi có dắu hiệu vả triệu chứng cùa bệnh.
- Điều trị do nhiễm virus Herpes simplex ở người suy giảm miễn dich:
+ Người lớn: 1 viẽn/lần x 5 Iần/ngảy, cảch nhau 4 giờ, dùng trong 5-10 ngảy .
+ Trẻ em trên 2 tuối: Dùng liễu bằng liểu người lớn.
+ Trẻ em dưới 2 tuồi: Dùng iiều bằng nửa liễu người lớn (khuyên dùng dạng viên hảm lượng
Acyclovir 200 mg).
- Phòng tải phát Herpes simplex cho người bệnh suy giảm mìễn dich, người ghép cơ quan dùng thuốc
suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu phảp: l/2 viênllằn x 4 lần/ngảy.
+ Trẻ em trên 2 tuồi: Dùng Iiểu bằng liều người lởn.
+ Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng iiễu bằng nứa liều người lớn (khuyên dùng dạng viên có hảm lượng
Acyclovir 200 mg).
- Điểu trị thủy đậu và Zona:
+ Người lớn: 1 vỉên/lần x 5 lần/ngảy, uống trong 7 ngảy.
+ Trẻ em trẻn 6 tuổi: ] viên/lần x 4 lần/ngảy.
+ Trẻ em 2- 5 tuổi: 1/2 viên/iần x 4 iần/ngảy.
+ Trẻ em dưới 2 tuổi: bằng nửa liều trẻ em 2-5 tuổi ((khuyên dùng dạng viên có hảm lượng
Acyclovir 200 mg).
- Bệnh nhân suy thận: iiều uổng trong ] lần như đối vởi người bình thường nhưng khoảng cảch uống
trong ngảy phụ thuộc vảo dộ thanh thải creatinin:
+ Độ thanh thải creatinin 10 - zs mllphút: Cách 8 giờ uống 1 lần.
+ Độ thanh thải creatinin dưới l0 mllphút: Cách 12 giờ uống 1 lần.
Tăc dụng không mong muốn: Acyclovir thường được dung nạp tổt.
- Hiếm gặp, ADR < mooo
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, chán ãn, rối loạn tiêu hóa.
+ Huyết học: Thiếu máu, gỉảm bạch cẩu, viêm hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu. Ban xuất huyết giảm
tiểu cẩu, hội chứng tan huyết tăng urê máu, đôi khi dẫn đển tử vong đã tùng xảy ra ở bệnh nhân suy
giảm miễn dich khi dùng liều cao acyclovir.
+ Thần kinh trung ương: Đau đằu, chóng mặt, hảnh vi kích động. Ít gặp cảc phản ứng thần kinh hoặc
tâm thằn (ngủ Iịm, run, lẫn ảo giảc, cơn động kinh).
+ Da: Phảt ban, ngứa, mây đay.
+ Cảo phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tăng, viêm gan, vảng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc.
Chú ỵ': T7iông báo cho bác sĩ rác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huốc
Phụ nữ có thai vả cho con bủ: Nên dùng thận trọng vỉ thuốc bải tiểt qua sữa mẹ.
Người đang vận hènh máy móc, Iảu xe: Được dùng.
Tương tăc rhuốc:
- Dùng đồng thời zidovudin vả acyclovir có thể gây trạng thải ngủ lim vả lơ mơ.
~ Probenecid ức chế cạnh tranh đâo thải acyciovir qua ống thận nên tảng tới 40% vả giảm thải trừ qua
nước tỉều và độ thanh thải của acyclovỉr.
— Amphotericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir. U/x
- lnterferon lảm tăng tảo dụng chống virus in vitro của acyclovir. Ả /
Quá liều vả xử trí:
- Triệu chủng: Có kết tùa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2, 5 mg/mi,
hoặc khi creatinỉn huyết thanh cao, suy thận, trạng thải kích thích, bồn chồn, run, co giật, đảnh trống
ngực, cao huyết ảp, khó tiếu tiện.
- Đíều trị. Thầm tảch máu người bệnh cho đến khi chức năng thặn phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền
nước vả diện giải.
Bão quản: Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: DĐVN w
Thuốc nây chỉ dùng1heo đơn của bác sĩ
Đề xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng c
/ Nêu cân thêm Ihõng tin, xin hỏi ý kiển thẫy !huôc _-,-_,
.; _.
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX JỊ
358 Giải Phóng-Phương Liệt—Thanh Xuân-Hâ Nội
i: Nhã mảy Dược phẩm số 2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng