` \
%
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dauỒLf/ẮIỔOÙZZ
@ NHÂN LỌ ACTIXIM1.5g
Kích thưởc:
Dâi : 71 mm
Cao : 30 mm
6
.c o , Ắ
Afhxm°i5g
Ceturoxim 1.5 g, USP
_1èoĩĩrẵum - TB J`mJ
t_Pwffl 1ot1niwỉtl.M. I I.V.
@
Mbilochih.ũlfflixlưt t.5u
cnt đm. dch dùng, chóng ch1 dinh-
XemuimMọdnsừWne.
Ilu uh: ot m nm m. trinh Anh
SIM,MMOMGIAIỬC
nu mm;
nm… míu:
Sin xtẩl Wj CTY CP DF BLOMED
29A Oa! Lo Tu Do.
KCN Vlủt mm - Slmm.
mm An, mm mm,
SÍỦSXIWNG
JfHdth
. -n~°—`ềủ
NHÂN HỘP ACTIXIM 1.5g
Kích thước:
Dải : 38 mm
Rõ n g: 36 mm
Cao : 72 mm
uaèm …… mau - dẹq mau
…… eud IOB
dSÍÌ 'ỒS'L WỊXOJỮJỂO
691ng
mo … um =pnut xu
Rx Thuốc bản theo don TW" PttẨtt: Rx Ptesctiptinn only cuumsmou:
MGi lo chửa: Each via] nuntalns~
Oefưoxim 1.5o Oeftmdmĩjq
o cul BINH. cAcu ntìtts. . o tuntumus. uEtnm or use.
Acĩixun®isg …. Ắffửlffltãg mm…
: ' Xem lb han dẫn sử dung. Ptease ưter to the packagu tnurL
Cefuroxỉm 1.5 g. USP Ceturoxime 1.5 g, USP
nẺ xnũu TAY cùnnẺ EM. KEEPWTUF nucu or cmumett.
uoc KỸ uưdttc Din sử uuttu am cuteruu.V me temzt
mutcmmùuc. ( _ nemeuss.
8Ầ0 QUẦN: \\ " STWGE: St… it lhe tompmhn
-'- Dữ nd tmo ráo. lrántt ánh sáng. mt move tnan aơc. … : dry place.
nhietdOkhònu quí aơc. I p)…truntight
Bột pha tiệm
Tìêm báp - 1“tèm tĩnh mạch
Hôn 1 lo
1
ỏi,… ~}
cò ỒNGẸY
nEu cuuẤtt: USP ac
smc
1U'0
cùng tvcbmlu Mc…nưnzo
fut'; ): ›.ỄN~ #er Sv'J.~>u
ángAD năm 20,0
iám Đốc
lntramuscular - íntravenous
Powder Ior iniection
1
1 vial/box 1ì
SốbSl/Bitđiliu:
RSX ] Wo. Dau :
H0 | Em. Diln .'
\__/
SPECIFICATION: USP 34
REG. No.:
' ›
mmm PHIIHWƯĨKN …… ht.
'.1LẢ›PP;~Jy
, v
0 o\\"
o
9 %… ơQ
/Ể’
NHÃN HỘP ACTIXIM1.5g ( Hộp 10 lọ)
Kích lhước:
Dải :140 mm
Rộng: 55 mm
149… uuụ …… - dẹq UJỆỊJ. - Luẹu eud 198 Cao : 60 mm
de1 “69'L mgxom;ag
691 1
®LUỊXW ,
th m dgH uop 09… uẹq O,ọnu1 xu
Rx Thuốc bán theo dơn Hộp 10 lọ ““”“… RX Prescription only 10 vials/box ẳĩffl$………m
#ftĩxim® 1.5g
Cefuroxim 1,5g, USP
Bột pha tiêm - Tiêm bắp — Tiêm tĩnh mạch
" tháng Á»năm 20A3
. Giám Đốc
Mõl lo chửa Coíuroxim 1.5q.
cui mun. uỂu LƯỢNG. cAcu uủuc. cuđuu cn!
mun VA … ru0us nu nuAc vê sAu mĩu:
Xin doc tơ hư0ne din sử dung.
ĐỂ XA TẨM … của mè EM.
uoc KỸ uưdue uẦu sử oune mươc … nùue.
… uuẦu: o! …: km ::o. tránh ánh sảng.
nhỉịt do kh0ng quá 30`C.
ruEu cuuKn: LSP 34
SĐK:
Săn mít bđl~
@ CONG TY CỔ PHẤN nươc PHẨM GLOMED
`.f 29A Đai Lo Tu Do, KCN mt Nam — Slnnapote.
Thuan An. Blnh Duma.
Cefuroxime 1.5g, USP
Số lô SX | Batch No.:
NSX | Mfg. Date :
HD | Exp. Date :
Powder for injection - lntramuscular — Intravenous
J'rítĩxim® 1.5g @
mm…. WME. mmmmc.
COI'IÌAIIIIIGATW W UTIIEI IIFMIATM:
Pqu Mu to thu padngơ lnun.
KEEP M 0F … OF cuunaơ.
nem BMERILLY m: LEAFLET IEFME use.
SMME: Sun « lhu lnnwam mt mon
ttnnao'c.lnldryphu.prmưừnmlinht
SPEGIFICATIIIII: USP 34
IIEE. lo.:
Ma…by:
\
NHÃN HỘP AGTIXIM 1.5g ( Hộp 25 lọ)
uoèm uuụ Luạu_ — dẹq u.lẹỊ_L Kích thưởc:
LUê!l eud 198 Dải :140 mm
Rộng: 140 mm
Cao : 60 mm
de1 *õs’L Luụxomịeo
… MXỊW
MP 08111 UẸQ 3,0mU. XH
' ' mAnu mún: . . ooumsmou:
RX Thuôc ban theo dơn Hộp 25 lọ mm lo chứaCeluroxìm1.ảq. RX Prescnptuon only 25 Vialslbox Each vlal ountalns Ceíưmdme 1…su.
. cui mun. u€u LƯỢNG. cAcu uùns. cnđuc cui on… vA các mùus nu quc vé .3 mumnous. uome. mulmsmmu. muuumm nm ơmea
p ° @ … %… x… doc tờ nm dẫn sử dung. ” ° @ › mmumon: m… Ma to me packaoe insurt.
thlm 1 5 n DỂ xu TẤM … của mè EM - ooc KỸ nưdua oln sử nuuu mưdc … uùmz. thlm 1 5 xzep oưr or ama or cmmnac - READ cmemu.v me mưu: IEFME use.
I ` … ouArẫ: ođ ndi khô ráo. tránh ánh sáng. nhiệt ơo kh0ng quá aơc. ' I g ị smme: s… at mu tumperaưe not mon than aơc. In : dry phu. pmtect lmm um.
. nỂu cau n: USP aa . L.. SPECIFICATINI: USP 34 .
Cefuroxm 1,59, USP n son; Cefuroxme 1.5g, USP Ă m… Ầ
' \
^ sa xuất bở“: cùnc TY cỏ PHẨM uưoc PnKm cumeo Maml cmơ . emen mmmcamcu. coumư. m. .
Bột pha tiem - Tiêm bắp — Tiêm tĩnh mạch … " ' ửề ' w \
29A Dai Lo Tu Do. ch Wet Nam- Singapore. Thuận An. … mmọ. Powder for injection - lntramuscular - Intravenous
“, 29A Tu Do Bulmrd. VSIP. Thlnn An. Binh DW.
Số lô SX | Batch No.:
NSX | Mtg. Date
. HD | Exp. Date
`n
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
ACTIXIM 1.5 g
Cefutoxim nam'
Bôi phu tiêm
I- nam: phủ
Mỗi lọ chửl:
Bỏi vô khuẩn cei'uroxim nam“ lucmg duong cel'umxim 1.5 g,
:. Dum: lực hoc vù dược dõng học
Duvc lụt hpc
Cefuroxim lả khùng sinh bản lổng hợp phố rõng. thuõc nhóm ccphnlosporin Ihể hệ
thứ 2. tác dung trên hẩu hết cảc VI khuẩn Gran dương vả Gram' nm Cefuroxim mmi
duoc dùng uong thuốc nêm.
Cefuroxim cỏ hoat unh kháng khuẩn hữu hiện vai rất dũc mmg chống lai uhìều lâc
nhán gãy bệnh lhõn thường. kể cả các chùng liêu beta-laclamase. Cefuroxlm cỏ
hoai tỉnh khảng khuan do ủc chế lồng hợp vách lề báo vi khuấn bâng cách gÁn vảo
các prolcin dich thiềt yếu. Cefuroxim rẩl bển với e bela-lacumase của Vi
khuẩn. dac biẽl lả vi khuấn Gmm' am Do dó thuốc có th lảc dung ưên nhiều chủng
khing ampưilm hay amoxyzzilm`
Cefuroxim thường có lảc dung … vuro uẽn cac chùng vi khuấn như:
. V i khuẩn Gram âm hiểu khí. Hacmophllnu ilưlucn:ủt (kể cả các chủng khảng
ampicilin); Hatmophllus mmm/luonmc; Moraxtlla (Blanlmmơlla) calarrlmlis;
lỉJchcr/dươ mll. Kltbsưlla sp; I’mưus nurabtlls. l’roleux lnconslam;
I’mwdcncaa sp; I’rolcux rcllgcrt vả Ncmma gonnrrllocat (kể cả các chùng tiết
pcnicilinasc)
~ Vi khuẩn Gmm dương hiếu khr Slaplụlococcus aurcus, Slaphylococcux
epadcmudư (kể cả ca'c chủng u`ếl pcnicilmasc. ưử các chủng khang mcticnlin);
Slre locomư pncumomac. Slrrpiococms p;ogencx (vả cúc Slreplococti béta tan
huyzl khác); vả Slrcplococcus nhỏm B (Slreplococcux agulacnae).
. Vi khuấn yểm kbl Cảc cẩu khuẩn 6an âm vá Gram dương (kể cả I’cplocnccm
vả l’cplmlưplocotcuí spp). Các ưuc khuấn Gram dương (kể cả Closlndmm sp)
vá Gram am (kể cả Baclcrmdcx vả I- 'urobucmrmm spp); I’ropmmbaclermm sp
- Củc vi khuẩn khác Borrelm burgclorferl.
Các vi khuẳn khỏng` nhuy cảm với ccl'uxoxim. gồm Closlrizlmm dmfflcnlc;
I’qudonlonaJ sp, Campylabnclcr sp, Acl'uclobacler calcoaccnnư. IJxlcria
monocylogenes. các chủng SIaphy/ntoccux auưus vả Smplulococnu ưptdcrnudư
kháng mclinlin. Leglonc/Ia sp; línluocotcm; Iz`nlcrobaclcr sp
Dược dũng học
- Muối nam của ccfuromm dược dùng 1th đường liêm bip hoâc hcm lĩnh mach
Nồng dò dinh ưong huỵêi mơng khoảng 27 mucrogam/ml dut dươc vảo khoảng
45 pi…i sau khi uẻm bảp 750 mg. vù nồng dò đinh trong huyết tương khoảng
50 micmgaml ml đai dươc vao khoảng 15 phut sau khi tiêm iĩnh mach 750 mg
San liều liêm khoảng 8 giò. nồng dò ú…ốc trong huyềl lhanh vẫn cỏn do duoc.
Khoáng 50% ccfuroxim uong hệ Iuẩn hoản liên kểt vứi prolcm huyết lương Nửa
dời của thuốc trong huyết lương khoảng 70 phúl vù dái hơn ở nguời suy lhãn vá
trẻ sơ smh Cefuroxim phia bo rông khảp cơ ihể. kể cả dich máng phổi. đờm
xương. hoạt dlch vò lhủy dich. nhưng chỉ da! nồng dô dlều tri trong dlch năo lủy
khi mâng nao bị ném Thuôc qua nhau tha: vả hiện diện ưong sữa mẹ.
Cefuroxim không bị chuyển hỏa vá dược thải uu (: dang khỏng biển dồi qua loc
cằu lhản vi bâi ixếl (: ống lhán. Thuốc dat nồng đó cao ưong nước liều. Sau khi
liêm. hẩu hết liều sử dung illíu trừ trong vòng 24 giờ hẩn lởn ihâi trứ ưong vòng
6 giơ. Ptobcnecid ức chế lhải ưu cefumxim qua ong lhãn lảm cho nồng dô
cefuzoxim uong huyềl lương tăng cno vả kéo dái hcm` Cefuroxim chi [hả] ưừ ua
mit với Iuợng rấl nliò. Nồng dò cel'uroxim uong huyết lương bi gíảm khi lham
phân.
»
Dữ lic'u an lodn liền lãm sđng
Dóc llnli lrẽu gen. Mac dù cic nghiên cửu kéo dái suốt dòi ưẻn dòng vãi chua dươc
lhiểl lip dể dinh giá khá nãng gáy ung lhu của cefuroxim nhưng nhân ihấy
ccfuroxim khõng cỏ hoat tinh gấy dõi bicn gen ưong \hử nghiêm vi nhát: vù thử
nghiệm vi khuấn.
Đó: linh mìn khả Mng slnh Jủn Kha Mng sinh sản ở chuột cống khòng bi iuh
hưởng khi dùng lỉều ccfuroxim lẻn dến IOOOmg/kg/ngảy.
:… cm’ dinh
Diều ui nhiễm khuẳn Lhề nung dường hô hấp dưởi (kể cả viêm phổi) nhíễm khuẩn
da vi mô mềm nhiễm khuấn xương vù khớp. nhiễm khuẩn thể uãn niệu sinh duc
(kể cả bệnh lảu. dlc biệt khi penicilin khỏng lhlch hợp). nhiễm khuun huyết vả viêm
ming nh do của vi khuẩn nhay cim gõy n.
Điểu tri dư phòng nhiễm khuấn khi phẫu lhuảL
4- Liều dùng vì ctch dùng
Liểu dùng
Nguảl lán: Liều diỏnị ihuờng lả 750 mg. 8 giờ mò! lẩn. nhưng Iron cản uhiểm
khuẩn nìng hơn có th tiêm lĩnh mach 1.5 g. 8 giờ hoác 6 giờ mỏll
ACTIXIM 1.5 g
Cel'umime sodium
Powder for ln_leclion
l- Composltỉoa
Echi vhl contllns:
Cefumxime sodium smile powdcr equivaleul to oeủưoxirm I.! ;,
2- Phnrmcodynumlu lnd Phnrmncoklnetic:
Pharmacodplcmlcs
C ’ ' is I ' ' ' “ ² , nniibiotic in the seconửgenmtion
cephalosporins. which is oclive lglìnsl I wide nnse of Onm—posilive lnd Grim—
ncgalive organisms C " isuscdin J
Cefuroxime IS I well chmcleũscd lnd eưectìve amirbucierid lgeni which has
bacien'cidal uctivity against a wide mage of common paihogeus, indudíng
D-laciunase-producing sưaỉns The bacieticidal mỉm of cefuroxime results from
inhìbilion of cell wull syntbesis by bind'mg lo essenlial tuget ptoleius. Cefiưoxime hns
good sxabilíty lo L " “' C r' orgmisms. nnd
conscquemly' IS uctìve ngunst many nmpicíllín-resismnl or amoxycillin-resislzm stnỉns.
Cefuroxime IS usually lctivc ngninst ưie foliowing orgmisms In vilro;
Gram—Negmivc Aerobes ." ,"' ' " (' ' " _ umpicilli.
strains); ." ' " ' " " ’" ' " ' mtanhalis.
lỉsdrcnchm co/I Kch.iIeIIa sp; Prolcu: mlmbllis; I’romư incomlam; Providencla
sp; Prolưus rcllgcrl nnd Nemcrla gouonhocae (ìncluding penicillimse producỉng
sumns)
- Gmm—Posìtive Aerobes Smphưococm aumư. Staphylococh cpklennldi:
(including pmicillinase-producing sưains. bui excluding melhicillin—fesiũznt sưnins);
Slr~, … ,… Sư, … ,, ,, (Illd other —humolytic
sưeplococci); and Slreplococcm group B (Slrtplococcus agalacllat)
-Anuerobes. Grmn-posiúve nnd gram-uegalive cocci (including Peplococmx and
l’eploslreplococcux spp). Gmm—positive bucilli (including Closm'dium sp) and gnun—
ncgatívc bacllh (including Baclơrm'des and Fusobaclermm spp); Propiouibaclcri
SP
. Other microorgamsms: Borrtlla burgdorjẽn'
Thc'" ~o Ơ - arcuol r … to ’ ` 'CIơJIr/diilMdlffl
Pu , SP. C rluu. .… SPẮ Ả' L .… . . . USI
nmnocylogcncx; mcthicillin-resistanl strains of Slaplựlocuccus aureuJ
Smplulococms cpklcrmldls; !.cgmnclla sp; Emcrococnư; Enlembccler sp.
Ph nrmucoklnztics
~ 11… sodium snlt is given by inlramuscular or intnvenous injcction. Peak plasma
cunccnưaúous of about 27 micmgrumslml have been nchicvcd 45 minutes uRer …
muamuscular dose of 750 mg. and nboui 50 micmgramslml have becu nchieved 15
tnmules after an inưavcnous dose of 750 mg with menuane amounts p1esem 8 hours
aíìcr a dosc.
Up lo 50% of cefuroxime in lhe circulaiion is bound lo pluml pmleíus. 11… pllsnn
half-Iifc' is about 70 ' and :; ' ’,in ' wilh mml , ` und …
nconaxes Cefuroxime Is widely dlsưibulcd … ihe body including pleuml fluid. spulum.
bonc. synovial Huid. nnd aqueous humour bui only nchicves ihenpcuuc
concenưalions … ihc ccrcbmspinal nuid (CSF) when the meninges are iníhmed. h
crosses ihc placema md hu been dclecled in breast milk.
- C ' ` is not ' ' ’lnd Is ’ L ’ by' ' filmtion nnd
renal iubular sccrction. and high conccnưulions an: :chicved in the unne. On injecuon.
most ofu don of cet'uroximc' IS cxcrelcd within 24 hours. the mnjon'ty wilhin 6 hours.
Probenecid compeles for rennl lubulư sccrelion with cefuroxinw resulliug … higher
md more , ' ,., ’ plusmu of ' . Sde of
cefuroxime are excreied … bile. Plasma conccnưations … reduced by dinlysis.
Precllnlcul snjm' dam
Generarlcny Aithough lifeiimc smdies m animuls have not bccn perfonned lo cvaluale
' 'of " ' no ' lclivity was found for cefumximc' …
ihc micronuclcus lcst and bưlcn'um lest
Rrprrx/ucuvc roxicơly. chmducuon mxicity in mu ll up lo IOOOmfflcg/day of
cefuroxime huve ruvealcd no impmnncm of fenilíty.
J~ lndicldon:
For ihe muncm of scvcrc Iowcr respimory nnl'eclions (including pncumonil). skin und
son tissuc infcclíons. bone and pmt infccu'ons. scvere gcnilo-urinưy mm infections
(including gononhocn. pmicululy when penicillín is unsuilahlc). scpu'caemiu und
mcningilis clused by susceplible otgmisms.
For the prophyluis ucumcm of infcctíons in suigery.
4- Recommende dose lud mude of ndmlnhlnlion
Donge
Adults: The usqu dose is 750 mg of oefuroxime evety 8 hours but in more scvem
mfeclíons 1.5 g may be given inưavenously cvery 8 houts, or in some cuses every 6
hours.
—ĨrÌi cm 10 ml còn rẩl nhỏ: 30 mg dễu 60 mg/kg ưlể trong] ngùy. nểu cẩn cò lhể táng
&… mo mg kg/ngùy. chia lảm 3 - 4 liều nhò. Trẻ sơ sinh cô lhề cho dùng lồng liều
hAng ngùy rương N, nhưng chiu Mm 2 hooc ] liều nhỏ.
l-ìẽm mảng năn do chủng vi khuắn nhợy cám: Nguời lớn. u'ẻm lĩnh much llều 3 ;. 8
giờ mól lần; ue cm vù mè cỏn rất nhò. tiêm mm much Iiểu zoo - zao ngk mè
ưong/ngây. chu: lâm 3 houc 4 Iiểu nhở. sau 3 ngây hoac khi có cái thiện ve lâm sùng
có lhể giim liều liêm lỉnh mach xuống 100 mg/kg thề ưonơngiy, Trẻ sơ sinh. tiêm
lỉnh mlch l00 mg]kdngảy. có thề giặm Iiểu xuồng 50 mg]kợngùy khi có chi dinh,
Bénh lạ… Dùng liều duy nhất uie… bũp i.s ;, co mê chia lim 2 mũi uem … mg
vảo 2 vi tri khic nhau. ví dụ vâo 2 mõng.
Dựphỏng nhiễm Idiuấn phẫu Illuợ'lĩ Liều lliỏng lhường lù I.5 g liêm lĩnh mach mróc
khi phẫu u…m. sau do uẻp luc liêm báp liêu 150 mg. eử & giờ mòl lấn cho nơi lhời
gian 24 dền 48 giờ sau.
anờng hợp suy lhợ'n: Có thể cẩn gỉủm liều tiêm nìy lhuõc vâo dộ dianh thải
creaunin:
- Dò thanh lhảl creatinm trong khoảng từ 10 - 20 mllphút. 750 mg. l2 giờ một
lẩn.
- Đó ihanh thải crealinin dười l0 mllphút: 750 mg mồi ngiy một lấn.
Bc'nh nhán đang Iủm rhấm phản: nẻn dìm mem 750 mg sau mỗi dơi lhẩm phxln.
Khi dùng thẩm phản phúc mac liên luc. llcu lhích hơp muemg lả 1so mg hai lẩn mồi
nsAy
Cith dùng
Dmh'ể liêm bắp: Pha 750 mg bỏl vô khuấn vời 3 ml nước vô khuấn pha tiêm. Lẳc
nhe de p… lán vả n'n «… bỏ lượng huyền duch … duvc dê tíêm blp sâu.
Duờng lĩnh mach. Pha 750 mg bõi vô khuẩn với 8 ml nước võ khuẩn pha liêm.
Dung dich d… duoc dùng dễ tiêm lĩnh mach chả… trong 3-5 Phủt hoac qua ống của
bộ dây tiêm truyền nêu bệnh uhz'm dang dưoc ưuyền đich. Doi với ưuyẻn lĩnh mach
ngắn (như iổi đa 30 phùl). co ưiể hòa ian l.5 g trong 50 ml mỏi uung các dich
ưuyển lĩnh mach tuơng hợp (nuoc võ khuẩn pha liêm. dcxtms: 5% pha iiẽm, nutn'
clơrid 0,9% pha Iíêm… ).
Chủỷ khi sử dụng. Khỏng nẻn ưòn lẩn ACTIXIM uong bơm uèm vở: các kháng
sinh um…oglycosnd. Khòng nên dùng ứmốc tiềm natri bicaxbonal dề pha loãng
ccfumxnm nam“
s- Chống chỉ dinh
Bệnh nhán có liều sử quá mẫn với các kháng sinh lhuòc nhóm ,'L' , ` vả
pcm'cilm hoac vởi bẩi ki ihảnh phẩn nảo của thuốc
6- Lưuỷ vù lhận lrọng /
Dùng cel'uroxim dải ngả có thể lảm phu u-iển quá mửc các vu khuấn ỏng nhay
cám Cẩn thco dòi các dau hiệu bòi nhiễm. nếu bôi nhiễm nghiêm trong phải ngưng
sử dung thuốc
Nên cẩn thân kiu sử dung các kháng sinh ccphalospon'n với llểu cao cho bệnh nhãn
dang dùng dống lhờl lhuốc lơi tiểu manh nhu furosemid. do sự kếl hợp nảy bi nghi
ngờ lả giy inh hương có hai lên chín: nảng lhản,
Nên kiểm tn lhản khi diều tri bảng ccl'uroxim. nhât lá ở người bệnh ốm nang dang
dùng liều lôi da.
Thãn ưong khi dùng lhuồc uẻn bênh nhản cỏ uển sủ sốc phán vệ do dùng penicilin.
nguời cò bc'nh uẻu hóa da: blét lả Viẻm dai ưảng.
Sử dụng trên phụ nữ có ihll vi cho con bi'r. Không có bẩng chửng lhưc nghiệm
về lác dung gáy bệnh cho lhai nhi cũng như gãy quái thai do cefuroxim. tuy nluèn
cũng như dối vở: lẩl cá cảc thuôc. phụ nữ có Khai nén sử dung cefuroxum mỏi cảch
diên ưong trong giai doan sở… của thai kỳ. Cefuroxnm bâi uểt ưong sừa mẹ. do do
nén lhân ưong khi dùng Ihuốc nảy ưong d'IỜI gian dnng cho con bủ.
Ảnh huimg trên khi nin; lii xe vì vặn hình máy: Không có báo của.
7- Tương lie của thuốc vởi dc thuốc khâc vù dc dọn; lương lỏc khốc
Probenecid canh tranh lhải ưứ vời ccfuroxim qua ống thân. liim cho nồng dò
cel'uJoxim trong huyế1 iưcmg cao hơn vì kéo dải hcm
Dùng ơồng lhòi ccfuroxìm vởi uninoglycosid lảm táng khả nảng gây dòc lính nén
ỦIỔIL
8- Tác dvng khôn; moug man
Thường gũp cic lối loan tiêu hóa như liêu chảy. nôn. buồn nòn.
Đòi khi xiy n phia ửng phản vệ. lăng boch cầu va cosin. nổi mùy day. ngửa
Hiếm khi đau dẩu. viêm thin ke. Viém dai uủng mùng giò. hỏi chứng
Sleveus — Johnson.
Đoi khi chứng viêm tĩnh mach huyểl khối oỏ mé xảy … khi liêm mm mach.
Nglmg .rử dụng vả hỏi ý krến bác sĩ ne'u: xuẩi hiện di ửng holc phán ửng quá mẫn
nghiẽm ưong. Viêm dai trảng mảng gii
Thỏng Mo cho hít lĨ những từ dung không mong muốn gặp phâi khi dùng
lhu c.
9. Qui Ilểu vi xử …
Triệu chứng Truờng hơp nang. thuốc có ứiề gãy phân ứng ilng kich ihich lhẩn kinh
cơ vì gi_y n cơn co gịặg nhất lũ ở ngưòi suy thin.
lnfimls and children: 30 to 60 mglkg daily. incremd to I00 mg|kg dlin if nmmry.
given in 3 or 4 divided doses. Neơnnles mly be gỉven similar um! dnin dosu but ỉn 2 ot
3 dividod dous.
For mẹ Jrealmenl ofmenlnglll: due la umHive slmhu oj'baclerlaz oel'uroxime is given
inưlvcnously iu ndull dost of 3 g evety ! bom lnfuits md children u: gỉven 200 lo
240 mg/kg daily intnwcnously in 3 or 4 divided doses. which mly be demued lo
100 mg/kg dlỉly uner 3 dlys or when them is cliniul improvanml. Fơf neonues. I doa
of 100 mglkg dlỉly. decmnsed lo 50 mg/kg daily when indiuied. nny be used.
In Ilư malnưnl ofgvnorrhm: s sìngle dose of 1.5 ; by imnmusculư injection should
be given. 111is mly be given I! 2 ›: 750-mg irúecu'ons ìnto different sỉlec eg. each bunock.
For surgical Inficlmn proplụlaxls: Khe IISIIIÌ due is l.5 g of cefumxime inưnveaously
before the ptocedure; lhỉs mly be supplemenled by 750 mg íntnmuscululy every ! hour:
for up 10 24 lo 48 hours dcpending upon the pmedm.
I’alíems wllh reml impalnnenl: Plrenlenl doscs of ccfumxime may need lo be teduced
based on creuỉníne clearance (CC):
- CC 10 lo 20 mUminule: 750 mg every [2 hciưa
- CC less than 10 mUminute: 750 mg once dlily.
Pan'enLr undcrgomg haemodlaljưừ: should receive ln nddilionul 750«mg dos: following
each dialysis; lhose undcrgoing continuous pcrỉloneal dillysis mly be given 750 mg
lwice daily.
Administration
IM administration: Reoonstitule 750 mg of the sierile powder with 3 mL ofStaile Wltư
ror Injcctions. Sliake genin io disperse and withdnw completely the resullìng suspensíon
for dcep imnmusculu injeclion.
IV admunsrrauon: Reconsu'tulc 750 mg of the slerile powdcf with 8 mL of Smile Wllcr
for lnjcclions. The resultỉng solution should be slowa injecled inlo the vein over I peiiod
of 3 m 5 minutes or given through lhc tubing system by which \he paient is dsu
receiving olhcr IV solutions. For shon IV infusion (cs. up to 30 mín). 1.5 g may be
dismlvcd in 50 mL of one of me compltíble IV nuids (Sierile Wllcr for [njeciions. Sầj_
’ ` ' ' 0.9% " chlon`de',“ ' …). :“
J
CIIIIỈOII! for uuge' ACTIXIM should not be mixed in Khe syringe with lminoglyooside
amibuolics. Sodium bưarbonalc should not be used to dilule cefumxime sodium
5— Conlrnindiutiom
', ,. ofihis,
6- Warning: nnd pucnutlons
lo ihe modicmion. Observe ưle signs of supen'ufectiou nnd siop use immedinlely i
supcrinfecúon become sevcte. =
Cephalosporin amibiolics ni high dnsage should be given with caution lo puiems
receiving ooncuưent ưeauncm with poienl diumics eg. furosemidc. us lhese
combinnlions am suspecled ofadvcrsely aíTecting renll function.
An cvalumion of renal smus during Ihernpy is recommended. cspecially in sciiously il!
patiems receiving the maximum doses.
Should be taken Wilh care in paiícnis wilh known nnnphylaciic ractìon io pmicillìns.
pcplic disordcrs especially colixis
Use in pnllllnl nnd bruu - l'ceding women: There is no cxperimcnul ewdcnce of
embryopuduc or lcmxogcnic chccu mn'bnmble lo cefumxime but. as wilh dl drugs. il
should be ndmmistcred with caution during lhe early months ofpregnnncy. Cefuroxime ís
excreted in human mqu Illd _ ' ,. ` should be ' ’ when "
xs ndminislercd to 1: nursmg mothers.
Effect on lbility lo drive lnd uu muhinu: No repon is avnillble.
7- lniernctions wilh olher međiciae nnd olhu form: of inlenction
Probenecid competes for rcnul mbuiu sccmion with cefuroxime resulting in higher lnd
more , ' ,, ’ plasma ' of ’ '
Concomuunl use wuh aminoglycoside may increase the risk ofnephmloxicity.
&— Undesirlble eífect:
The most frequenlly reponed udversc effects of cefuroxime … gamoimestinal
dislurbances such IS dianhocg vomiting lnd nausu,
Other ’ ` “ effects ' ' " _, unnph,' ’ ,Lỉiỉl. ' ' uid
pwrilus occur occasiomlly.
There lrc rare cms such u L ’ L ' ' ' nephrilis. , ' ” colilis.
Stcvtns — Johnson syndromc.
Occasionally. dưombophlebiiís mly follow IV injection.
Slop uu am! axk a doctor lfi Allergy or hypcrseusilivity reaction develop.
pseudomembmnous coliLis occur.
lnform your physldnn In use ofnny ldverse renclỉon related lo drug use.
9~ Overdme nm! trcnuncnl
Symptonu: ln scvere cascs. it may cause ncuromusculnx milalion leading lo convulsions.
cspecillly in palỉeuls wilh renal impnirmcnl.
Treaunenr
-"'J"-A*I
\o, -….
Xử lrl:
- Bủ vé duùng hô hẩp cũa nguời bẻnh. hổ ưo thũng khi vi ưuyẻn dich. Nền xuất
hiện cúc cơn co giãt. ngừng ugay sử dung lhuóc. Có lhể sử dụng liệu pth chống
co qu nếu có chi đinh vẻ m… sảng.
— Thẩm phia mỉ… hay lhẩm plư'in phủc mm: có lhề ìủm gỉảm nống dò
uong huyết ihnnh. nhưng phẩn lớn viec díều tri quá liều n hò trơ hue giâi quyểl
uiệu chửng.
10- Dụng m chế vi am gái:
Hòp [ Io; Hòp lo lo; Hõp zs lo.
! l- Bin quin:
Tmớc khi pi…. bảo q… bòi võ khuấn (: nhiệt dò không quá 30'C.
Dung dich đã pha nén dùng ngay hoậc phải bản quân ưong tủ lạnh (2’C-8’C) không
quá 12 giờ nếu cẩn.
n- Tiêu chuẫn chất lượng USP 34.
IJ- Họn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuốl.
TIIUÔC BẤN Tu_m oơ_N
ot XA TẤM 1ụv CUA TRE EM _
oọc KỸ HƯỚNG DẤN sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN. xlN uòl Ý KlÉN BẮC 5!
Sim xuốt bởi; CÓNG n' cò PHẦN nược PHẢM GLOMED
Điu chi 29A Dai lô Tự Do. KCN Việt Nam — Singapore. Thuán . Binh Duong.
DT- 0650 3768824 Fu; 0650. 37690
- Respimory pmiection. vemilative auỉmce nnd IIuId úniuisimíon must be given.
The mmmem wilh cefumxime should be discontinued if convulsion occurs. Use of
lnliconvulsnnls may be nccmưy which m: clinicllly indiclled.
— Scnun lcchs of cefutoxìme cua be reduad by humodùlysis or perilonal didysis.
' ' ' un ' … nlmost indicaed.
' iJr rr '
[0- Douge tomu uid pulcqu IVIlllblt
Box of] vinh Box of 10 vills; Box of 25 vỉn.ls.
ll- Storqc:
Till reconsxítmion. lhe sterile powđcr should be stomd Il or below 30'C.
Reconstimicd solution: should be used immcdíately ot must be stored for up no l2 hum
ai rcfn'gernlor lempcmures of(2°C-8°Cj. only ifneccssnry.
11- Speciflcnlion: USP 34.
IJ- ShelMife: 24 months from mmuflcturing dne.
PRESCRIPTION ONLY
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION. CONSULT YOUR PHYSICIAN
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL Co.. luc.
Address; 29A Tu Do Boulevard. Vieme - Singapore Indumùl Puk. Thua An. Binh
Duong.
Tcl: 0650. 3768824; Fax: 0650. 3769095
PHÓ cục TRUỞNG
JW"M “Văn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng