NHÂN HỘP ACTIXIM
Kíchthưđc:
3__ Dải : 38 mm
Rộng: 36 mm
++ ~ Cao : 72 mm
)
6… 092 ĐUJ!XOJNĐD ỳỳ ỳ'ý ý " ý ý ”'. ) ỳỳỳỳỳ _ ,
iulxnav . * *
o 0 l . i
'. i
__ __j- _ ., - ___rC ___—i __ _ . _____ ,__ ___ __ _ , _
1 ) i— . ) )
[ì Thuĩc bún theo dơi \ lì Piescnption only _ ,
)
nm… Mn: ) ) conmsmm: `
GMP-WHO Môntochda m… Tìqu GMP-WHO Each vulcmmns ututmme 750mq
mi ĐIIH. cAcn mm. cađuu ml ` . mnmnm.uenmofm.
Đam: Xem w mmu dln sứđunq ) mmwumcmms:
) , Paas: Mum… packauo msm )
0 0 0 0 i
) A t néntleu'unèa. ; A t lzsfoutor mcuưcwmn.
) c IXIm ỉ oocựMuaulnsửouusmllc c IXIm ) hmmznuvmemnnum i
, Ceiuroxim 750 mg “ muoue. Ceturoxime 750 mg ) W- )
i SMAGE:
i IẦO WẤN: ` ) 5… at ihu tomnmm nm mm: man )
na na mo no. n… … sm th uo ) ' sơc. … my mau. n…ctfmm hom
anqu3017 ! Ị .
neucnulmusnz ) i nee.m.;
Ho 1 i ”'“ l 1 viumiox '
D 0 sơ lò sx I eaum No 1 ị
Bột pha tilm nsx um Dm ) Powder lot iniectlon .
m… uthan mm muh "° 'E’” "°“ . … | …
CũuC i~ i'U …… nn…z PMẦM … vWu ,.
NHẢN LỌ AGTIXIM
Kíchthưởc:
Dâi : 71 mm
] Thanhmán uõmơ…a tì v ' ~ i…atms. nnmm oi … i
) Coturmumĩảũmq Cơmamoncaims mm )
) cnlumn đch nìnc.cMog Mubmeaadammsan )
cnl dlnh Xem m mm đấu . o que .
im… AcUxum s.……i………i`
Bảoquáanmodọ cm…rsom mg…ảD'Cmadry)
tmm anh sam mm 00 ouce.umtgơlrumbgnt
Mme
SĐK/RegNo … m …
susxzmm )
Sản uất Út ~ usx ) mu f›m
CTY CP DF GLDMED " 'ĩ' HD: Em M )
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
ACTIXIM
Cefuroxim natri
Bột pha tíẽm
I~ Thân!) phần
Mỗi lọ chứa:
Bõt vô khuân cefuroxim nalri tương đương ccfumxim 750 mg
2— Mô lã sin phẫm
ACTXXIM bôi vô khuấn được đóng lrong lo với đang cefuroxim natri tuong ứng với
750 mg ccfuroxim.
Cefuroxim lả kháng sinh bán lổng hợp phố rõng, lhuỏc nhỏm cephalosporin, đuợc
dùng bãng đường liêm Cefuroxím nam iả muối natri của (6R 7R)-7 [2-(2-
. furyl)glyoxyIamidol-3-(hydroxymethyl)-8-oxo-S 5-thia-I I—azabicyclol-i- 2 O]oct-2—ene-
2-cathoxylat. có công thủc hóa hoc như sau:
CO;Na
Ccfuroxtm natri chửa khoảng 54,2 mg (2,4 mEq) natri lính trẽn mỗi gam hoat tính
cet`uroxim.
3— Dược lực học và được dộng học
Dược lực học
Cefuroxim lả khảng smh bán tỏng hợp phố rộng. thuộc nhóm ccphalosporin lliế hệ
lliứ 2, lảc dung trên hẩn hết các vi khuẩn Gram dương vả Gram ám Ccfuroxítn nam
được đùng trong thuốc liêm
Cefumxim có hoạt tỉnh khảng khuân hữu hiệu vả rẩt dác trưng chổng lai nhiều tác
nhân gây bệnh lliỏng lhuờng. kể cả các chúng liểt beta— lactamase Cefuroxim có
hoat tinh khảng khuắn do ức chế tống hơp vách lề bảo vi khuẩn bằng cảch gắn vảo
cac protein đich thiết _vểu Ccfuroxim rât bển vỏi enzym beta—Iactainasc của vi
khuẩn đặc biệt là vi khuẩn Gram am Do dò. thuốc có thề tảc dung trên nhỉểu chúng
khảng ampicilin hay amoxycilin.
Cefuroxỉm thuờng có tảc đung … wlro trên cảc chủng vi khuẩn như:
- Vi khuẩn Gram ăm hiếu khi: Haemophilus injlucnzne (kể cả các chủng khảng
ampicílin); Haenmplnlux paramffllcnzae; Morawlla (Branhumella) cu/urrhulư;
l;lvchưricluu colt; Klehxlella sp; I’rmeus nurabtlls; Pruleu.) lnconxluux;
Provulencm sp; I'rnlcux rcllgeri and Nclxserla grmorrhocae ( kể cả các chủng tíểt
penicilinnsc)
. Vi khuẩn Grain duơng hiền khí: Sluplnlucuccus aurum Slaphưomauv
ep7dcrmiclư (kể cả cảc chủng iiếl pem'cílínasc Irử các chủng kháng meticilin);
Slrcptococcus pncumomae. Slreplococcm pyogenex (vả các Slrepmcoư: bẻla lan
Itu) ct khác); vả Slrcplococcux nhóm B (Slrepmc-mmcuv agaIacuuơ)
Vi khuẩn yểm khi: Cảc cẩu khuẩn Gram am vá Gram dương (kế ca I’eplocouux
vả l’c eploslreplococcus spp) Cảc irưc khuẩn Grant đương (kể cả ( lmiridium sp)
vả Gtam ăm (kể cả Haclcrmdex vá I- n.…huuermm spp); Pmpuuuhmn rmm sp
Cảc xi khuẩn khảc: Horre/Jn burgxlnrfirl.
Cảc vi khuẳn khòng nhay cảm với ccfmoxim. gốm: (`Imlmlmm iIỊỊIECiIư
I'ncmlumunax sp; ( 'uumrlohucrưr sp. Acmelnhucier culmuưllcm. l.lxlcrm
` mnm›c_rlogưncx; cả: chủng Smphylmuưm aurcm vả .S’lup/ự/mmcu.) upnlernmln
khảng metiulin; |.egmncllu sp; lz'nlcrucoccm; Enlcrnhaclcr sp
) Dược động học
- Muối natri của cefuroxim dược dùng theo đường iiẽm bắp hoặc tiêm lĩnh mach.
Nồng độ đinh trong huyểt tương khoảng 27 microgam/ml đai đươc vảo khoảng
45 phủt sau khi iiêm bắp 750 mg, vả nổng độ đinh trong huyểt tương khoảng
50 microgaml ml đai được `dao khoảng IS phủt sau khi líêm tĩnh mach 750 mg
Sau liều tiêm khoảng 8 giờ nồng độ lhuổc trong huyềt thanh vẫn còn đo đươc
~ Khoảng 50% cefuroxim trong hệ tuần hoản liên kểl vởí protein huy ct lương Nửa
đời của thuốc trong huỵết lương khoảng 70 phủt vả dải hơn ở người suy thận vả
ttẻ sơ sinh Cefuroxim phản bo rộng khẩp cơ thể kế cả dich mảng phồi đờm
xương, hoat dịch vả thủy dich nhưng chi dat nổng độ díều tri lrong dich năo tủy
khi mảng năo bị viêm. Thuốc qua nhau thai vả hiện diên trong sùa me
~ Ccfuroxim không bị chuyền hòa và được iliáí trừ ớ đang không biến dối qua lọc
cẩu thân va bảí tiết ở ông thặn Thuốc dat nống độ cao trong nước iiểu. Sau khi
tiêm, hầu hểl liều sử dụng thíu' trù lrong vòng 24 giờ phẩn lờn ihái trù trong vòng
6 giờ Probenecid ửc chế thải trừ cefuroxim qua ong thân lảm cho nổng độ
cefuroxim trong hu)ềt tương tâng cao vả keo đải hơn Cefuroxim chỉ thải trư qua
mât với lượng rất nhò. Nồng độ ccfuroxim trong huyết thanh bi giảm khi thắm
tảch.
Dữ liệu an Ioản liền lđm sđng
ỉ)ộc linh rrẻu gun: Mac đủ các nghiên cứu kéo dái suối dỜI ưẽn động \iâi chưa đươc
lhiềl láp để đảnh giá khá nang ụảy ung thư cùa cel'uroxim, nlnmg nhản thầy
cefuroxim khỏng cò hoat tinh gây đột biên gen lrong IÌIỪ nghiêm \) nhân vả thử
nghiệm vi khuẩn.
Độc lính trên khu núng .vnh .mn: Khả nâng sínln sáu ở chuôi cống kliỏng b) nnh
hưởng khi dùng liều ccfuroxim lẻn đển IOOOmp1zghigảy.
ACTIXIM
Ccfuroximc sodium
Powder for injection/i
l- Compositìon Ì' ).
I-I ach via! contains.
Cefnroxime sodium stcrilc powdcr equivalent tó cềfuroẩim'c “ TSỔLiÁỆM Ị
\í—\)_t ))iỂDẨ/
ACTIXIM … stcrile powder form is supplied … vial equiv ẩffl—BB uroxime
as cefuroxíme sodium
Ccfuroximc is a scmisynthetic. broađ-spectrum, cephalosporin aniibiotic for parenteral
administratíon. Ccfuroxim sodium ís the sodium sall of (6R,7R)-7-[2-(2-
furyi)glyoxylamiđol-3-(hydroxymethyi)-8-oxo-5-thia- ] —mbicyclo[4.2.0locl-Z-ene-Z-
carboxylate, and it has the following chemícal structure:
cozNa
No Hao
. iỀ)ỀrẢ~ . ,
\ i 0 /
Cefuroxim sodium contains approximately 54.2 mg (2.4 mEq) of sodium per gram of
cefuroxime activity.
2— Description of Product
J- Pharmacoiogy nm! Phnrmacokìnetics
P/mrmacalogr
Cefuroxime is a semtsyntheltc. broad-speclrum antibiolic in the sccond-generation
ccphaiosporins, which is aclive agmnst a wide mnge of Gram-posilivc and Gram-
ncgativc otganisms. Ccfuroximc sodium is used in injection products.
Cefuroxime is a wcll cliaracleriscd and cffective antibacterial agent which has
baciericidal aclivity against a wide range of common pathogens, including
[i—laciainast~pfơduttihg strains Thu baclericidal action of cefuroxi'me results from
inhibítion cf cell wail synthcsis by binding … essential target proleíns. Cefurcxime has
good stability to baclerial B-laclamase cspecially Gram-negative organisms. and
consequently is active against many ampicillin-resistant or amoxycillin-resisianl strains.
Cefuroximc is usually active against the following organisms in vưm:
-Gram—Ncgativc Aerobes: Haenmplnlux mlluen. ae (including ampicillin-rcsístant
strains); Haưmophc'lus paralnjluenzae. Morarella (Brnnlmmella) camrrhaliv;
lĩxchermhin cnli; Klebxiellu sp; I’mleux nurablllx; Pro! ' rowdencla
sp; I’roleus reugeri and Nuisseriu gnnorrhoeac: (in
strains).
. Gram—Positive Aerobes: Slap/ựlumccus au
(including penicillinase—producing straíns, bui c.
SlrepJococcm pnơumomae. Slrcplocnccux
streptococci); nnd Slreplomu-ux group B (Slrepl
-Anaerobes. Gram-positivc and gram—negative
I’upln.vrqunmccm spp). Gram—posnwe bacilli (
negative bacilli (including Bacluroldcs and I~`usn
sp.
— Olher microorganisms: Horrella burgdorlìrrl _
The foiiowing microorganísms are not suscepiíble lo cei'uroxíme: ( ”lnxlrnlmm drịficilư.
I'.wmlmnuuax sp; (nmmduhucN/u sp; .4L'mcmbaclcl c~~-ulumưnum I.ixlerlu
n…noựmgunux. methicillin—resistanl strains of Sluph_rlnctJa… aurem and
.\`mplụ'lmwccm upldernm/u; l.ugmncllư sp; lĩnlưrơmưm; línlemhmiler sp.
' Iérium
. . ụ !
lermacakinetics
- The sodium sah is given by inưamuscular or intravcnous iujcction. Peak plasma
concenưations of about 27 iliicrograms/ml have been achieveđ 45 minutes ađer an
intramuscular dose of 750 mg, and about 50 microgramst'mi have been achieved [5
minutes aher an imravenous dose of 750 mg with measurable amounts present 8 hours
iifìer a đose.
Up to 50% of ccfuroxime in the circulalion is bound lo plasma proteins. The plasma
half—lífc is about 70 mínutes and is prolonged ín patíents with renal impairment and in
neonalcs. Cefuroxime is widely distributed in the body including pleural fluiđ. sputum,
bone. synovial iiuid, and aqueous humour, but only achievcs therapeutic
concemrations ín ihc cercbrospinal Huid (CSF) when the meninges are infiamed. It
crosses lhc placcnta and has been delected in breast mỉlk`
Cefuroxime ís not melabolísed and is excreted unchangeđ, by glomerulnr filtration and
renal tubular secretion, and high concemrations are achieved in lhe urine. On injection,
lnost of a dose of cefuroxime is excreted williin 24 hours, lhe majoríty within 6 hours.
Probencud competes for renal lubular secretion Wlih cefuroxime nesultinỵ,l in higher
and more prolongeđ plasma concentrmions of cei'uroxime. Small amomits of
ccfuroxime are cxcreted in bilc Plasma concenlrations are reduced by dialysis.
Preclinical saj'ely data
tì…unmuiy: Alihough lifelime studies … animals have not been perfonned to evaluatc
carcinogenic polenlial of cefuroxime. no mutagenic activity was found for cefuroximc in
the micmnucleus Iest and baclenum icst
Ii’ưprmlucnvu mxưny: Reproducnon ioxicity in rals al up to IOOOing/kglday of
cefuroxime liave revealed no ilnpairnienl ofi'enility.
4— Chi dịnh 4- lndicutions
Điếu tri nhiềm khuấn thể nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phôi) nhiễm kliuẳn For the trealment of severe iower respiratory infectiopơ ~ ' ~ cumonia), skin and
đa vả inò mềm nhiễm khuấn xương vả khớp. nhiễm khuẩn thể nặng niệu- -sinh duc soft tissue infections bone and Joint infections ' ~ ract mfccuons
(kể cả bênh lãu đác biệt khi penicilin khôngthich hợp), nhiễm khuânhuyểt vả viêm (including gonorrhoea panicularly when pe- . caemia nnd
mảng năo do các VI khuẩn nhay cám gây ra mem'ngitis caused by susceptible organxsms.
Điểu trí dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuât. For the prophylaxis treatmcnt of infections …
5- Liều dùng vì cách đùng 5— Recommentled dose and mode of admin … '~
)? MbuỌc " HẤM
Liều dùng Dosage jắẸẫ"
Người“ Iản: Liều thông thường lả 750 mg, 8 giờ mõt lẩn, nhưng trong các nhiễm Adults" The usual dose is 750 mg of ccfuro Ểĩ- GLủ orc severe
khuẩn nặng hơn có thế tiêm tỉnh mach l 5 g, 8 giờ hoac 6 giờ mỏt iẩn infections 1.5 g may be given intravenously evc - ' _ ẩị'hours.
Trư em vả lré cỏn rẩ! nhò: 30 mg đến 60 mg/kg thế trong] ngáy, nểu cằn có thể láng Infants und children: 30 to 60 mg/kg daily incre k …46 . , _ n - ý it' necessary,
đền 100 mg] kg/ngảy. chia lảm 3- 4 liều nhỏ Trẻ sơ sinh có thể cho dùng tổng liều given in 3 or 4 divided đoscs. Neonates may be givenởi …. . ư" doscs but in 2 or
háng ngả) tương tu, nhưng chia lám 2 hoac 3 liều nhó. 3 divideđ đoses.
[' iêm mủng não do chúng … khuấn nhạy cam: Người iớn, tiêm tĩnh mach líểu 3 g, 8 For lhe lrealmenl of meningilis due lo .mưilive slrains nf bacteria: ccfuroxime is given
giờ một lần; trẻ cm vả trẻ còn rẩt nhỏ, tiêm tỉnh mach liều 200 240 mg/kg thề intravenously in adult doses of 3 g every 8 hours. lnfants and children are given 200 to
trongfngảy.chia lả… 3 hoac 4 liều nhỏ; sau 3 ngả) hoac khi có cải thiện về lâm sáng 240 mglkg daily intravenously in 3 or 4 diviđcđ đoscs, which may be decrcased to
) có thề giám liều tiêm tỉnh mach xuống IOO mglkg thể trong/ngáy. Trẻ sơ sinh tiêm 100 mglkg daily atìer 3 days or when lhere is clinical improvement. For neonates. a dose
tĩnh mach l00 mg/kglngảy, có thể giảm liều xuỏng 50 mglkg/ngáy khi có chi dinh of 100 mg/kg daily. decrcascd to 50 mg/kg daily when indicaled, may be used.
) Bệnh lậu: Dùng liều duy nhẩt tiêm bắp !. 5 g. Có ihế chia lám- 7 mủi tiêm 750 mg ln !llL’ lrưalmcnl ql'gonorrlmea: a single đose of l.5 g by intramuscular injection should
vảo 7 )1' trí khảc nhau. ví dụ vác 2 mông be given. This may be given as 2 x 750-mg injections into different sites eg, each buttock.
Dự phòng nhlễm khuẩn phẫu llmậl Liều thôngthường lả 1,5 g tiêm tĩnh mach trước Fnr .…rglca/ mjm-uon pmphylamz ihe usual dose is 15 g of ccfuroxime intravenously
khi phẫu ihuát, sau đó tiểp tuc tiêm bắp liếu 750 mg, cứ 8 giờ môt lẩn cho tới lhời before the procedure; thỉs may be snpplemenleđ by 750 mg intramusculzưly every 8 hours
gian 24 đến 48 giờ sau for up to 24 to 48 hours depending upon the procedure.
Tnnmg ll(lp xin Ihán~ Có thể cẩn giảm liều tiêm tủy thuỏc vảo đò tlianh thải I’anemx wnh renul impuirmenl: Parenteral doscs of cefuroxime may necd to be reduced
creatinin: based on creatininc ciearance (CC ):
~ Độ thanh thái creannin trong khoáng tù l0 - 20 mllphút: 750 mg. 12 giờ một - CC 10 to 20 leminutc 750 mg every 12 hours.
lẩn ~ CC less than 10 mL/minute 750 mg once daily.
~ bộ thanh lhải creatmin dưới 10 mliphùt 750 mg mỗi ngả) mói lán l’anenm nndu~gmng |memmhu/y … should receive an additional 750- -mg dosc following
Bệnh nhản dang lò… lliu'm phản: nên dùng thêm 750 mg sau mỗi đợt thẳm phân. eaLh đialysis, those undergoing continuous peritoneal đialysis may be given 750 mg
Khi dùng thẩm phản phím mac liên tuc, liều ihich hơp thường lả 750 mg hai lễ… mổi twice daily.
n ả
g ) Administration
Cach dung IM udmnuslrunun Each 750- -mg vml should be consliluted with 3 mL ofSterile Water
Dường nêm bắp: Mỗi lo 750 mg nên được pha vởi 3 ml nước vô khuẩn pha tiêm. I/đr lnjections Shakc gentl) to disperse and withdraw completely ihe resulting suspension
Lẳc nhẹ dễ phân tán vá n'it toản bộ lượng liu)ền dich thu duơc dể tíêm bảp sáu. for deep intramuscular injection
Đm`mg tĩnh mụch: Mỗi iọ 750 mg nên dược pha vởi 8 ml nước vò khuẩn pha tiêm ] | adnimlxtratton: Each 750- -mg via! should be constituteđ with 8 mi. ot” Stenle Water for
Dung dịch thu được dùng để tiêm tĩnh mach châm trong 3- 5 hủ) hoặc qua ống của lnjections. The resulting solution should be slowly injected into the vcin over a pen'od of
bò dảy tiêm truyền nều bệnh nhản dang đươc tru)ền dich. Đới )ới truyền tĩnh mach 3 to 5 minutes or given through the lubing system by which the patient is also reccíving
ngắn (như tối đa 30 phủt), cỏ lhề hòa tan 1,5 g trong 50 ml một trong câc dich other IV solutions. For shon IV infusion (eg, up to 30 min), l.5 g may be dissolved in 50
truyền tỉnh mach tương hợp (nước vỏ khuẩn pha tiêm, dextmsc 5°/ ): pha tiêm, natri mL of one of the compalible IV Huids (Sterile Water for lnjections, 5% dextrose
) cloriđ 0 9% pha tiêm ). injcction, 0.9% sodium chloride injection...)
Chủ ý khi sư dụng: Khỏng nên trộn lẫn ACTIXIM trong bơm tiêm với các kháng Cautions for usage: ACTIXIM should not be inixed '
sính aminoglycosiđ antibiotics.
6- Chống chi dịnh 6- Contraindicntions
Bénli nhản cò tíển sử quá mẫn vời các kháng sinh thuộc nhóm cephulosporin vá Paticnts with known hypcrsensitivity to c
pcnicilin hoãc với bất kì thảnh phẩn nảo cùa thuốc ingredient of this product.
7— Lưu ý vì thận trọng 7- Warnings and precautions
Dùng cefuroxím dải ngả) cớ ihế 13… phát triền quả mừc các VI khuẩn khỏng nhay Prolongcd use ofcefuroxime may result in an ove ttespond
câm Cần theo dõi cảc dấuhiêubội nhiễm nếu bội nhiễm nghiêm trong phải ngtmg to the medication Observc the signs of superinf cdíately if
sử dung thuốc superinfection become severc.
Nén cẩn thản khi sítdung cảc khảng stnh ccphaiosponn vời liều cao cho bênh nhân Ccplialosporin antibiotics at high dosage should be given with caution to patients
đang dùng đồng thời thuốc iợi tiêu manh như furoscmid do sự kềt Iiơp nảy bị nghi receiving concurrent treatment with potenl diuretics eg, furosemide. as these
ngớ lả gãy ảnh hướng có hai lên chưc nang thân combinations are suspected of advcrscly afTecting renal function,
Thận trọng khi dùng thuốc trẽn bẽnlt nhân suy lhân, liền sử sốc phản về do dùng Should be taken with care … patients Willl rcnal failure. known mlaphylachc reaction to
, penicilin người có bẻnh tiêu hóa đặc biệt lả viêm đai trảng pemcillins. pcplìc disorders especially colitis,
Sử dụng trên phụ nữ có thai vì cho con bú: Không có bằng chimg thuc nghiệm Use in pregnant Illd breast — feeding women: There is no experimcntal evidence of
về tải: dung gãy bén!) cho thai nhi cũng như gảy quải thai do cefuroxim tuy nhiên embryopathic or lcratogenic effects attributabie to cefuroxime but, as with all drugs, it
cũng như đối với tẩl cả các thuốc phụ nữ có thai nên sử dung cefumxim một cách should be administeređ with caution during the early months ofpregnancy. Cefuroxime ís )
] thân trong trong giai đoan sớm của thai kỳ Cefuroxim bả) tiết trong sữa mẹ, do đó excreted in human milk and consequentl), caution should be exerciscd when cefuroxime
nên thận trong khi dùng thuốc nảy trong thời gian đang cho con bủ. is administercd to a nursing mothers.
8— Tương tác của thuốc vỏ'i các thuốc khác vù cic Ioại tương tãc khải: 8- Interactions with other medỉcine :nd ollier interactìons
Probenecid canh tranh thải lrù vời ccfumxím qua ống thân lả… cho nồng độ Probenecid competes for renal tubular secretion with ccũưoxime resulting in higher and
cefuroxim trong huyết tương cao hơn vả kẻo dải hơn more prolonged plasma concentrations of ccfuroximc.
) Dùng đồng thời cefuroxim với aminoglycosid lám láng khả nảng gây nhiễm độc Concomitant use wíth aminoglycoside may increase the risk of nephrotoxicity.
) Ihán
9- Undesirable effects
9- Tảc dụng không mong muốn
The most frcquently reponed adverse effects of cefuroxime are gastrointestinal ,
)
)
)
)
)
Thuờng gặp các rổi loan tiêu hóa như tiêu chá), nòn, buồn nỏn disiurbances such as diarrhoea, vomiting and nausea.
Đôi khi xay ra phản ửng phản v , tảng bach cầu ưa eosin nồi máy đay. ngứa. Other unchmble ctTects including anaphylactoid reactions, cosinophiha, unican'a and )
Hiếm khi đau dầu viêm thán kẽ viêm đai trảng mảng giá hỏi chửng P…fl'lllS 000… OCCRSỈOMỈỈY-
) Stev-ens Johnson There are rare cases such as headache. intcrstilial ncphritis, pseudomembranous coiitis,
Dỏi khi chi'mg viêm tĩnh mach huyềt khổ) có thề xá) ra khi tiêm tĩnh mach Slevens - Johnson syndrome.
) Ngưng xử dụng vả h… _ỷ kiến hát .rl nểu: xuất hiện di ứng hoác phản ủng qua’ mẫn Occasionally. thrombophlebilis may f°Ỉl°W IV Ỉ“ÌeCỈỈOẮL
iỈghlẻm trong, viêm đai trảng máng giả.
Thõng bio cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phii khi dùng
thuốc
10- Quá liễu vi xử trí
Triệu chửng: Trường hợp nặng, thuốc có lltế gãy phản ửng lảng kích thich lhẩn kinh
cơ vả gì) ra cơn co giảt, nhất lá ở người suy thán.
.Yửln':
~ Bảo vệ dường hô hấp của người bẽnh, hổ trợ lhông khi vả truyền dich. Nếu xuất
liíẽn cảc cơn co giát, ngưng ngay sử dung thuốc. Có thể sử dung liệu pháp chổng
co giât nều có chỉ dinh về lâm sảng.
- Thâm phân mảu hay lltẩm phân phiic mac có thể lảm giảm nống dộ cefưroxím
trong huyết thanh, nhưng phẩn lởu viêc diều tri qua' liều lả hổ trợ hoac giái quyết
tnẻu chưng
u. Dạng bia chế vi đỏng gỏi:
Hõp 1 lo chửa 750 mg cefuroxim.
11- Bảo quãn:
Báo quản bỏt vô khuẩn 0 nhiệt dò không quá 30“C trong lo kin vả tránh ánh sáng
Huyền dich cefuroxim cho tiêm bắp vả dung dich cefuroxim trong nước cho tiêm
tĩnh mach truc tỉếp có thể bảo quán trong 24 giờ ở nhíẽt dô phòng có kiềm soát
(lS°C-30“C ) vả 48 giờ ở nhiệt dộ tủ lanh (2²C—8T).
lJ- Tỉêu chuẩn chất lượng: USP 32.
14- Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngả) sản xuất.
THUO_C BẢN THẸO nơpt
ĐỆ XA TẶM T_AY CUA TRE E)t
ĐỌC KỸ HUỞNG DẢN SỬ DỤNG TR_ướC KHI DÙNG
NÉU CẢN THÊM THÔNG TIN. XIN HỎI )? KIÊN BÁC sỉ
` /
Sán xuất bởi: CÒNG TY co PHẮN ou'ợc PHẢM CLOMED
Nhã mảy Glomed 2: 29A Đai lô Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, huyện Thuận
An, tinh Binh Dương.
DT: 0650. 3768824 Faxi 0650. 3769095
Slop use and ask a doctor [fi Allcrgy or hyperscnsitivity reaction develop,
pseudomembmnous colitis occur.
lnform your physician in case of nny adverse reaction related to drug use.
10- Overdose nm! treatment
Symplomx: In scverc cascs, it may cause ncuromuscular írritatíon Ieading to convulsions,
especially in patienls with rena1 impaimient,
Trualmeul:
~ Respimtory protection vemilative assistanoe and íluid administratíon must be given )
The treatment with cefuroxime should be discontinued if convulsion occurs Use of
anticonvulsams may be necessary which are clinically indicaled.
— Serum 1c)els of cefuroxime can be reduced by haemodíalysis or peritoneal dialysis. ,
However, symptomatíc treatment and supponíve measures are almost indicated.
ll- Dosage forms and packaging available
Box of1 via1 of750 mg ofcefuroxlme
11- Storagei
The sterile powder is stored al or below 30“C in tight container
Reconstitutcd suspension of cefuroxime for LM. injectio
djrect LV, injection may be stored at comrollcd room tem .
hours and for 48 hours at refrigerator temperatures of(2° ' -' C
13- Speciflcatiolt: USP 32.
14- Shelf-life: 24 months from manufacturing date,
FOR MORE INFORMATION. CONSULT YOUR PHYSICIAN
Manufactch by: GLOMED PHARMACEUTICAL Co., Inc.
Glomed factory No. 2: 29A Tu Do Boulevard, Vietnam — Síngaporc Industrial Park,
Thuan An District, Binh Duong Province, 1
Tel; 0650. 3768824; Fax: 0650. 3769095
Ngảy.íú thángÌoi năm 201 ]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng