— BỘ Y TẾ
' `c_ỤC QUÁN LÝ DƯỢC 4 08/X Ý
ĐÃ PHÍ -' ' -
Lân đâuzfflíÁẳd
\
muóc KÊ Đơn ' \
Broad Spectrum Dermatoses
AC RASON Kem
ACRASON
Kem
?
\
B( nncmmon muc IG_TẸI
Broad Spectrum Dermatoses
ACRASON …
tuema
NOSVHOV
10g
-.….………….umẫ mm funuonAm
MW m......…tuqomm
c colm.
1. uwunuqơanụneụ-nbdnumnhudpmnutqn.m
l. íIMUdIỀ OI. Ul=zmh_Lẹz—múúlhhhhìn
: onJắẵ—uẳẫmbn nơ.uựùubdùn.
(
. .…
nmmwmchỏm
. IMũIII:
a;*mrmmzá…~… '*
Í lô u M : 1101
max mt :ouom A fifficc
…mcwromu W%
san TVNM Mwm
TUBE
19.0 mm 15.5 mm 13.5 mmCÍ ' ' 29.0 mm
97.0 mm
113.5 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
ACRASON CREAM
THÀNH PHÀN: Mỗi tuýp (10 g) chứa:
Betamethasone Dipropionate ....................... 6,40 mg
Clotrimazoie ................................................ 100,00 mg
Gentamicin Sulfate ...................................... 10,00 (hiệu lực)
Tá dươc. Propylene Glycol, Cetanol, Stearyl Alcohol, Sorbitan Monostcarate,
Polysorbate 60, Igopropyl Myristate, Methyl Parabcn, Propyl Parabcn, Purificd Water.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng nểu cồn thẻm thông tin xin hỏi ý kiến bác
sĩ.
DƯỢC LỰC HỌC:
Betamethasone dipropionate có tác động khảng viêm, trị ngứa và co mạch. Những
tảc động nảy được biền hiện kéo dải, do đó cho phép sử dụng ACRASON CREAM
hai lần mỗi ngảy.
Clotrimazolc là một chất kháng nấm phố rộng, được dùng trong điều trị nhiễm
trùng da do nhiều loại nấm, nấm men và Malassezia furfur gây bệnh.
Ví khuấn học:
Gcntamicin là một khảng sình diệt khuần phố rộng, chống lại nhiều tảc nhân gây
bệnh thông thường.
Các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm các chùng nhạy cảm của cảc Streptococcus (huyết
giải B nhóm A, huyết giải oc), Slaphylococcus aureus (coagulasc dương tính
coagulase âm tính, và một vải chùng sản xuất penicillinase) vả vi khuẩn gram âm
Pseudomonas aerugz'nosa, Aerobacter aerogenes, Escherz'chỉa colz', Proteus
vulgart's vả Klebsieỉla pneumom'ae.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Betamethasone Dipmpionate vả Gentamicin Sulfate được hấp thu qua da nhưng
Clotrimazole thì không hắp thu. Sự hấp lưu hoặc dùng ở những vùng da bị nối hạt
hoặc bị bỏng, bị mất lởp phủ sẽ tăng sự hấp thu tại chổ.
CHỈ ĐỊNH:
Cảo bệnh viêm vả dị ứng da: cczcma cắp tính và mạn tính, Viêm da tiếp xúc, viêm
da dị ứng, viêm da tiết bã nhờn, ngứa, viêm da do ảnh nắng mặt trời vv. ..
Chứng rụng tóc, phỏng độ 1, da bị thương tổn do côn trùng và nhíễm khuẩn da thứ A
phát.
Các bệnh nắm da: bệnh herpcs mảng tròn, nấm bản chân vv…
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: _
Thuốc nòy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ Ể"~-
Thoa kem lên vùng bị thương tốn một hoặc vải lần mỗi ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNẸ: ỵ
Không dùng thuôc cho bệnh nhân bị 180 da, bệnh herpcs, dậu mùa, zona, chùng
ngừa hoặc bệnh giang mai.
Bệnh nhân bị loét da.
Bệnh nhân bị mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
THẶN TRỌNG:
Không dùng thuốc nảy lên mắt.
Nếu dùng thuốc luợng lởn trên diện tích rộng trong một thời gian dải (dặc biệt iả
khi dùng biện phảp đắp hấp lưu), thuốc có thể gây cảc triệu chứng tương tự như khi
dùng các corticosteroid toản thân.
Không dùng liên tục trong thời gỉan dải.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Do tính an toản của corticoid dùng tại chỗ sử dụng cho phụ nữ có thai chưa được
xảc định, thuốc thuộc nhóm nảy chỉ nên dùng lủc có thai nếu iợỉ ích trị liệu cao hơn
nguy cơ có thể gây ra cho thai nhì. Các thuốc thuộc nhóm nảy không nên dùng quá
độ vởi một lỉều lớn hay với thời gian kéo dải cho phụ nữ mang thai.
Do không biết được rằng dùng corticoid tại chỗ có thể đưa đến sự hấp thu toản thân
đủ để có thế tim thẩy được thuốc trong sữa mẹ, nên quyết định ngưng cho con bú
hay ngưng thuốc, có lưu ý đến tầm quan trọng của thuôc đên người mẹ.
PHẢN ỨNG PHỤ:
Da: Sử dụng lâu dải có thể gây ra mụn trứng cá, biến đổi ở da do stegoid (loạn
dưỡng da, phù mạch), vv... Nếu xuất hiện cảc triệu chứng nảy, gỉảm dân lỉều và
đổi sang một loại thuốc khác không có corticosteroid.
Tăng cảm: Có thể xảy ra kỉch ứng ở da, nổi mẫn đỏ, vv... Nếu xảy ra những triệu
chứng nảy nên ngưng dùng thuốc.
Thiểu năng hệ thổng thượng thận: Nếu sử dụng lượng lớn thuốc trên diện rộng
trong thời gian dải (đặc biệt lả khi dùng biện phảp đắp hấp iưu), có thể gây ức chế
chức năng thượng thận.
Mắt: Nếu dùng thuốc nảy lên mi mắt, thuốc có thể gây tảng nhãn ảp.
Bội nhiễm: Hiếm khi xảy ra nhiễm trùng do vi khuẳn không nhạy cảm vởi thuốc.
Trường hợp xảy ra, nên ngưng dùng thuốc.
T hông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Chưa có báo cảo về tương tác giữa ACRASON CREAM vởi cảc thuốc khác.
QUÁ LIÊU:
Triệu chứng: Sử dụng corticosteroid tại chỗ quá mức hay kéo dải có thề đè nén hoạt
động chức năng tuyến yên— —thượng thận, đưa đến kết quả thiểu năng tuyến thượng
thận thứ phát, và có các biểu hiện tãng tiết tuyến thượng thận, bao gồm bệnh
Cushing.
Một liều quá độ gentamicin duy nhất thường không gây các triệu chứng quả lỉều. //f
Dùng gcntamicin tại chỗ kéo dải có thể dẫn đến sự bội tăng cùa cảc sang thương do
vi nấm hay vi khuẩn không nhạy cảm.
Điều trị: Bao gồm cảc biện phảp điều trị triệu chứng Thường cảc triệu chứng tăng
tiết tuyến thượng thận cấp có phục hồi. Nếu cân thiết, nên điều chỉnh sự mât cân
bằng điện giải. Trong trường hợp ngộ độc mãn tính, nên ngưng từ từ corticosteroid.
ĐÓNG GÓI: 10 g x ] tuýpfhộp.
BẢO QỤẨN: Bảo quản trong bao bì kín, không quá 300 C Đế xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
KOREA ARLICO PHARM., CO., LTD.
160-17, Whỉ -rì, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk—do, Korea.
Ngảy 05 thảng 05 năm 2013
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
_u_n _c t'iếp'Ì`ỗhjfflA rõ họ Dõđóngtê dấu)
PHÓ CỤC TRƯỞNG
JVMễW AVãM’ / S— Ở JVẢuạ'n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng