z’oẨtcfê
ACIGMENTIN 562,5
(Hộp 2 vỉ ›: 7 viện bao phim)
1l Nhãn vĩ:
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ n
ĐÃ PHÊ DUY
Lãn as…A—fflJm
®MMnfhoodơn
fỡịr›vQ
3 Amoxicillin 5ng 56
CD Acid Clavulanic 62,5mg
3 Hộp 2 vi 11 7 viên bao phim
97%
UI
@ cỏnewcỏmẢnpươcmm-n HAI
322 Lý va: u… … Phườngi — TP. ca Mau
\Ill’HARMt lì
, _
1>_ ® M… thaođm
° A ' t'
,, cugmen …
3 Amoxicillin 5ng 562 75
. ® Acid Clavulanic 62,5mg
›tẳẫ Hộp2vix7viênbaophim
ễg cùne TV cỏ »… nươc m… HẢI
322LỷVln LAm- Phuũng1-TP. Cù Mau
w…mco
ịutainh—umúlầịựracaịgmittgmmmmnme ,; . mi
Liẻu hụgvìCíchdỉng:Xcm mmtgđn am _ …mn m
:TiêucMu tpuụnsnccs. mủ…»Ãnstmnntcmuùtc
,Bioduỡnlliệtdũdđilơỉjúlỉdưtủiúsíng
&
ẹUỊ
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng 1_iẫn sử dạng thuốc g: ’L » CỎNG TÝ _
~ ::. ::……W ACIGMENTIN 562,5 !: : cỏ Pf—JÂN DUỢC -’
. _ \; _F_ 7 7
` ` (Thuốc năy chỉ dùng theo đo» của Bác sĩ) x,,ậ ỳffllỉ HM -
THANH PHAN: Cho một viên bao phim. › .—ĩ:-> _ ,:,. J "
Amoxiciliin trihydrat (dạng Compacted) 57 0
(tương đđương Amoxicillin khan 500 mg)
Diluted Kali Clavulanat | Microcrystalline cellulose 148,75 mg
(tỉ lệ lzl) (tương đđuơng Acid Clavulanic 62,5 mg)
Microcrystalline cellulose 132,25 mg
Crospovidone 70 mg
Disodium starch glycolate 10 mg
Colloidal silicon dioxide 5 mg
Magnesi stearat 10 mg
Methacrylic acid copolyme_r ( Eudragil L 100) 22 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps 20 mg
Tale - . 12 mg
Titanium dioxide 10 mg
Polyethylene glycol 6000 7 mg
Polysorbate 80 2,5 mg
Isopropyl alcohol _ 0,12 ml
Ethanol 96% ` / _ 5 o. 10 ml
DƯỢC LỰC HỌC: '
- Amoxicillin lã một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta - lactam có phổ diệt khuẩn
rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương vả gram âm do ức chế tổng hợp thânh tế bảo vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin dễ bị phá huỷ bỡi beta — lactamase, do đó Amoxicillin không có tác dụng
đối với những chủng vi khuẩn săn sinh ra các enzym năy.
- Acid clavulanic có cấu trúc beta — lactam gẩn giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamasc do phẩn lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt, acid
clavu_lanic “có tác dụng ứng chế mạnh các beta — lactamase truyền qua plasmid gây kháng các
Penicilin và các Cephalosporin. ' ' I
— Sự kết hợp Acid clavulanic vã Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta —
lactamase phá huỷ, đổng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã khăng lại Amoxicillin, kháng các Penicilin khác vã
các Cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin vả Acid clavulanic đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Đạt nổng độ tối đa
trong huyết thanh sau 1 đến 2 giờ. Sự hấp thu cũa thuốc không bị ânh hưởng bởi thức ân vả tốt
nhất lả uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin lã 90% và của
Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1 đến 2 giờ và
cũa Acid clavulanic lã khoâng 1 giờ. 55% — 70% Amoxicillin và 30% — 40% Acid clavulanic
được thãi qua nước tiểu dưới dạng hoạt động'. Probenecid kéo dâi thời gian đăo thãi cũa
Amoxicillin nhung không ânh hưởng đến sự đâo thâi của Acid clavulanic.
CHỈ ĐỊNH: ,
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, v'f
`tẩỂỉởẩw ’—
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp vả mạn, viêmẵịơhfflQpfflìiểqạẳẵiẹ.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sỉnh dục: Viêm bãng quang, viềẫùn'fflềẵgổảli
bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). ›. _ _ — ®
- Nhiễm khuẩn da và mô mểm: Mụn nhọt, ãp xe, nhiễm khuẩn vết thương. "Y A j`
- Nhiễm khuẩn xương vả khớp: Viêm tuý xương.
— Nhiễm khuẩn nha khoa: Ap xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sân khoa, nhiễm
khụẩn trong ổ bụng. '
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin vả Cephalosporin).
- Cẩn chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — _lactam như các
Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử văng dalrối loạn chức nãng gan do dùng
Amoxicillin vã clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong
gan. . `
CÁ CH DÙNG - LIÊU DÙNG: _
~ Dùng cho người lớn và trẻ em 2 12 tuổi:
' — Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cãch 12 giờ |llẩn.
— Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờlllẩn.
- Nên uống thuốc văo đẩu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dãy—
ruột.
- Điểu trị không được vượt quá 14 ngăy mã không khám lại. _ /
- Bệnh nhân suy thận
+ Liều người lớn
Độ thanh thải creatinin liều
> > 30 ml/ phút —Không cẩn điều chỉnh liều
> Từ 10 đến 30 mllphút — Liều ban đẩu 1 g, sau đó cứ
12 giờ tiêm 500 mg.
> < 10 mllphút - Liều ban đẩu 1 g, sau đó
tiêm 500 mg | ngảy.
+ Liễu trẻ em
Độ thanh thãi creatiniư liều _
> > 30 ml] phút -Không cẩn điểu chinh liều.
> Từ 10 đến 30 ml/phút - 25mg/kg, 2 lẩn mỗi ngăy.
> < 10 ml/phút — 25mglkg/ngảy.
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
- Các dấu hiệu vã triệu chứng vảng da ứ mật tuy ĩt xãy ra khi dùng thuốc nhưng có thể
nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được vã sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều tn.
- Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cẩn chú ý đến liều lượng
dùng.
. t
1%
- Đối với những người bệnh có tỉễn sử quá mẫn với các Penicilin có
hay tử vong. , , ,, _.
- Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hè Ỉ,`_ '.CO PHAN DỰỢC
- Dùng thuốc kéo dải đôi khi lăm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. t,-Ẻ+:… Mĩfflỉ HAI -
- Cẩn chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton — niệu vì cãc h ' ` CẹỤỂẩ,
12,5 mg aspartam trong 5 ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cẩn duy trì cân bằng lưf'
nhập để giãm thiểu hiện tượng sỏi — niệu. Phải kiểm tra thường xuyên cãc ống thông bãng
quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nổng dộ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt
độ thường.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Sử dụng cho phụ nữ có thai :
- Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản cũa chuột đã chứng minh khi dùng chế
phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về
dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cẩn tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất 1ă
trong 3 tháng đẩu, trừ trường hợp cẩn thiểt do thẩy thuốc chỉ định. '
* Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
— Trong. thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú
mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cãm do cớ một 1ượng rẩt nhỏ thuốc trong sữa.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
' — Thuốc có thể gây kéo dãi thời gian chăy máu và đông máu. Vì vậy cẩn phải cẩn'thận
đối với những người bệnh đang điểu trị bằng thuốc chống đông máu.
- Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể lăm giãm hiệu quả của các
thuốc tránh thai uống, do đó cẩn phải báo trước cho người bệnh.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có tải liệu ghi nhận. '
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
* Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
* Ít gặp: Tăng bạch cẩu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và văng .da ứ mật, tăng
transaminase, có thể nặng vả kéo dải trong văi tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
* Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cẩu, giãm bạch cẩu, thiểu
máu tan máu, viêm đại trảng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, viêm da
bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.“
, “ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng
thuốc ” ` ' ~
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
- Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biển, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường
hợp chức năng thận giăm vả hăng răo máu —— não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng
cấp xãy ra phụ thuộc văo tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chấc chắn là tăng kali
huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng
phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoăn.
BẢO QUẢN:
Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ãnh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
.ưỔ
HẠN DÙNG: Ảỹẵì .
.~ TY
36 tháng kể từ ngăy sân xuất ấẵỉĨỔPHẨN' DƯOC '
Không dùng thuốc quá hạn. -\ Ả " MỀHL HẤ`
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY: ặ»ỵ_\ 1 ~
Đọc kỹ hưởng đẫn sử dụng trươe khí dùng.
Nếu cẩn thèm thông tin xin hỏi ý ldến Bác sĩ.
Thch SX theo : TCCS.
CTY cố PHẨN DƯỢC MINH HẤI
322 — Lý Vđn Lâm - P1 — 77². Cá Mau — Tĩnh Cả Mau
ĐT: * FAX .- om 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng