ACIGMENTIN 375 ạ“-
(Hộp 12 gói x 3,2g) Ọ' CỎN_G TY
1/ Nhan gót:
TIùhủ .
AnnxicilìntsluơìdạngA “ “n
Am`d Chvuhnic (M ùm Kl!i
Timmai 1 m ............. '
mu \ífijAu. . "`
~nùuámuưpuecvauủm `
-MMmmộuưaú…
ah…iùtiamụqủủmủưu. ;
Hutinủcmửhủumúm
HntimưtiựVùiụụ
—PiẳlhẩlhủẮpuốrig
-1E'ntHnmzshphmđq
CHỐNG CHỈ ĐỊNH. CẢCH DÙNG-LIÉU
DÙNG, THẶN TRỌNG. TẢC DỤNG KHÔNG
MONG MUỐN:
BỘ Y TẾ ®Mmmn
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:ẮlJ.…ấJ…Ỉíìẩổ/…
Xin xem lờlulđngdn nìdụng lèm theo.
BẤO QUẢN: Nhiẹmom aơt.
Ndkhúmít.ưlnhlnhshg.
;Ệfu SĐK:
_ Sốlô sx:
/ 't...f Ngây sx:
' W , . Ủ Hạndùng:
_ncommu úmlzÌnvntln _
… JDLyVhIh-MHRGE oocxfflfmẫzofwacmưgm
2/ Nhãn hộp:
Ề® @ |
Ễ g Ễ :
Ê a : f
ỉ Ễ ²
ả ẵ :
b ẵ
f E- _. _.
J
ẵ ã :
! a *“
aaẽẳ
mm…mmW @
mou~tM—mnatưtt …
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơnACIGIVIENTIN 375
( Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ)
THÀNH PHẦN: Cho một gói 3200 mg.
Amoxicillin trihydrat( dạng compacted) 287
Tương đương Amoxicillin khan 250 mg
Diluted potassium Clavulanate | Syloid (Aerosii) tỉ lệ 1:1 297,5 mg
Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
CỎNG TY
ịẸ CÓ PFLAWDLỢà
`_1 fi`\
J . `~›` /
w,_ .
/
Microcrystalline cellulose 50 mg
Crospovidone 75 mg
Colloidal silicon dioxide 50 mg
Magnesi stearat 3 mg
Aspartam 30 mg
Bột hương dâu / 30 mg
Đường kính vừa đủ 3200 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicillin lã một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta — lactam có phổ diệt khuẩn
rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương vả gram âm do ức chế tổng hợp thãnh tế bâo vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin dễ bị phá huỷ bởi beta — lactamase, do đó Amoxicilin không có tác dụng
đối với những chũng vi khuẩn sản sinh ra các enzym nây.
- Acid clavulanic có cấu trúc beta — lactam gẩn giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phẫn lớn cãc vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt, acid
clavulanic có tác dụng ứng chế mạnh các beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng cãc
Penicilin và các Cephalosporin.
- Sự kết hợp Acid clavulanic vả Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta —
lactamase phá huỷ, đổng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn cũa Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuấn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các Penicilin khác và
câc Cephalosporin.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Amoxicillin vả Acid clavulanic đều hấp thu dễ dâng qua đường uống. Đạt nổng độ tối đa
trong huyết thanh sau 1 đến 2 giờ. Sự hấp thu của thuốc không bị ânh hưởng bởi thức ăn vã tốt
nhất lã uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90% và cũa
Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải cũa Amoxicillin trong huyết thanh là 1 dến 2 giờ và
của Acid clavulanic lã khoảng 1 giờ. 55% — 70% Amoxicillin và 30% - 40% Acid clavulanic
được thãi qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dâi thời gian đăo thâi cũa
Amoxicillin nhưhg không ãnh hưởng đển sự đão thâi của Acid clavulanic.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuấn đường hô hẩp dưới: Viêm phế quăn cẩp vã mạn, viêm phổi — phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm băng quang, viêm niệu đạo, viêm
bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
, _'»HNHHÁI ’w)
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
— Nhiễm khuẩn xương vã khớp: Viêm tuỳ xương. __jậ_/CONG TY A
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Ap xe ổ răng. [1 F ĩ CỦ PHAN DỤƠC
- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sâiầf_
khuấn trong ổ bụng. Y
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin vả Cephalosporin).
- Cẩn chú ý đển khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các
Cephalosporin. Chú ý dến người bệnh có tiền sử vâng da/rối loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin vả clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tãng nguy cơ ứ mật trong gan.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Người lớn và trẻ em 2 12 tuổi:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ vả vừa: 2 gói, cách 12 giờllần.
+ Nhiễm khuẩn nặng: 2 gói, cách 8 giờ/lần.
- Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40 kg thể trọng):
Liều tĩnh theo Amoxicillin: 20—45 mglkg/ngây, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, chia lãm
nhiều lần cách nhau 8-12 giờ.
Liều thông thường:
+ Trẻ em từ 6 - < 12 tuổi: 1 gói, câch 8 giờllần. . /
+ Trẻ em từ 2 — < 6 tuối: 112 gói, cách 8 giờ/lần.
+ Trẻ em từ 9 thăng - < 2 tuổi: 1/4 gói, cách 8 giờllần
Nên uống thuốc vâo đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dăy—
ruột.
— Điều trị không được vưọt quá 14 ngăy mã không khám lại.
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
- Các dấu hiệu và triệu chứng văng da ứ mật tuy ít xãy ra khi dùng thuốc nhưng có thể
nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được vả sẽ hết sau 6 tuẩn ngững điều trị.
- Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cẩn chú ý đến liều lượng dùng. °“_
- Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể phản ứng nặng
hay tử vong.
- Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch.
— Dùng thuốc kéo dăi đôi khi lãm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
- Cẩn chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì các hỗn dịch có chứa
12,5 mg aspartam trong 5 ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cẩn duy trì cân bầng lượng dịch xuất ~…ì
nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi - niệu. Phải kiểm tra thường xuyên cãc ống thông bâng
quang để tránh hiện tượng kểt tủa gây tấc khi có nỗng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt
độ thường.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Sử dụng cho phụ nữ có thai :
- Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sân của chuột đã chứng minh khi dùng chế
phẩm theo ớường uống và tiêm đểu không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về
dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cẩn tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là
trong 3 tháng đẩu, trừ trường hợp cẩn thiết do thẩy thuốc chỉ định.
* Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: _’J
- Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại .
mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. ':Ể : ,, .:ii' _ , :, 10___/_3/
, VỀ
TƯỜNG TÁC THUỐC.
- Thuốc có thể gây kéo dăi thời gian chãy máu vả đông máu. Vì vậy cẩn p *
đối với những người bệnh đang điểu trị bang thuốc chống đông máu.
- Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể lăm giâm hiệu quả cũa các
thuốc tránh thai uống, do đó cẩn phải bão trước cho người bệnh.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
ỀầÌn. ,» fĩ’
Chưa có tần 11ẹu gh1 nhạn
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Ệ/
* Thường gặp: Tiêu chăy, ngoại ban, ngứa.
* Ít gặp: Tâng bạch cẩu ãi toan, buổn nôn, nôn, viêm gan vã vâng da ứ mật, tăng
transaminase, có thể nặng vả kéo dâi trong văi tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
* Hiếm gặp: Phản ứng phân vệ, phù Quincke, giâm nhẹ tiểu cẩu, giâm bạch cẩu, thiếu
máu tan máu, viêm đại trâng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, viêm da
bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
“ Thông báo cho bác sa “những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc”
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
- Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ớ liều cao. Trường
hợp chức năng thận giảm vã hăng râo máu — não kém. Tuy nhiên nói chung những phân ứng cẩp
xây ra phụ thuộc vão tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chấc chắn là tăng kali huyết
khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương
pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuẩn hoãn.
BẢO QUÁN:
Nhiệt 66 dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ãnh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong gói, hộp 12 gói x gói 3,2 g. Có toa hướng dẫn kèm theo.
carton.
Đọc kỹ hướng đẫn sữ dụng trước khi đùng. _;
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. __ —_;ị
Thuốc sx theo : TCCS. /
CTY cố PHẨN DƯỢC MINH HẮI
322 - Lý Văn Lâm - P] - TP. Cả Mau - Tĩnh Cả Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .— 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng