Mửtư
ACIGMENTIN 375
(Hộp 2 vì x 7 viên)
1/ Nhãn vỉ:
BỘ Y TẾ (
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT ..
Lân đãnzÁ.'aJ…Í…J.èầấỉ-.
tv “
2x Nhãn hộp:
GMP—WHO)
- ___1
@ Thuỏ’c bán !heo ơon
Acigmentin
Amoxicillin 250mg 375
Acid Clavulanic 125mg
Hộp 2 ví x 7 viên bao phim
ỊUGLUỒỊOV® ,
SLS
còue TY cỏ PHẨM Dược mun HẤI
322 Lý Văn Lâm - Phường 1 ~ TP. Cả Mau
Ul
Tllilủi phủ
M…Irlz… ....250mg sỏ lò sx;
M Mm…… ....... _125 ng Ngảy SX:
TMm … N 1 … Hạn dùng:
® Thuốc bán theo don
ln
Acigmentin ²
Amoxicillin 250mg 3 75
Acid Clavulanic l25mg
Hộp 2 ví x 7 viên bao phim
ent
375
®Acigm
còue TY cỏ PHẨM ouợc mun aiu
322 Lý ve… ta… - Phường 1 - TP. ca Mau
` Chidịnll -Cliốngchiđilih.Tícủplig khôngmgmốn.Thặn mg.
Liễu lượng vi Cid! dũng: Xcm tđ Wug dẫn sử dụng. UỂXÀ tẨM TẮVTlỂ EM
` Tiêu chu'n áp dụng: TCCS.-
Bioquill ởnhiệlđộ … 30°C. Nơi khô lứt, uỉnh íú sáng.
1
mtưưủnỉufflwmmfơcmnùm \
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACIGMENTIN 375
( Thuốc năy _chĩ dùng theo đon của Bác sĩ)
THÀNH PHẨN: Cho một viên bao phim.
Amoxicillin trihydrat (dang compacted) 287 mg
Tương đương Amoxicillin khan 250 mg >
Diluted Kali Clavulanat | Microcrystalline cellulose “ 297,5 mg
(tỉ lệ lzl)
Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
Microcrystalline cellulose 70,5 rhg
Crospovidone 70 mg
Disodium starch glycolate 10 mg
Colloidal silicon dioxide - 5 mg
Magnesi stearat › ' 10 mg
Methacrylic acid copolymer ( Eudragil L 100) _ 22 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps 20 mg
Talc 12 mg
Titanium dioxide 10 mg
Polyethylene glycol 6000 7 mg
Polysorbate 80 _ ` 2,5 mg
Isopropyl ạlcohol Ể ` / ' ' 0,12 ml
Ethanol 96% . 0,10 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
-Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta — lactam có phổ diệt khuẩn
rộng đối với nhiễu vi khuẩn gram dương vả gram âm do ức chế tổng hợp thănh tê băo vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin dễ bị phá huỷ bởi beta — lactamase, do đó Amoxicillin không có tác dụng
đối với những chủng vi khuẩn săn sinh ra _các enzym năy.
— Acid clavulanic có câu trúc beta - lactam gẩn giông với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phẩn lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt, acid
clavulanic có tác dụng ứng chẽ mạnh căc beta — 1actamase truyền qua plasmid gây kháng các
Penicilin và các Cephalosporin.
— Sự kêt hợp Acid clavulanic vã Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta —
lactamase phá huỷ, đổng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các Penicilin khác và
các Cephalosporin.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Amoxicillin vả Acid clavulanic đểu hâp thu dễ dâng qua đường uống. Đạt nổng độ tôi đa
trong huyết thanh sau 1 đên 2 giờ. Sự hâp thu cũa thuốc không bị ãnh hưởng bởi thức ăn và tốt
nhât lả uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống cũa Amoxicillin lả 90% và cũa
Acid clavulanic lả 75%. Thời gian bán thải của, Amoxicillin trong huyết thanh lả 1 đên 2 giờ và
của Acid clavulanic lả khoăng ] giờ. 55% — 70% Amoxicillin và 30% — 40%“
được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dâi thời gia
Amoxicillin nhưng không ãnh hướng đến sự đăo thãi của Acid clavulanic. `
CHỈ ĐỊNH: _ _ -
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai gi .
' - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới; Viêm phế quãn cấp và mạn, viêm phổi - phếquân.
— Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu —— sinh dục: Viêm băng quang, viêm niệu đạo, viêm
bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương vã khớp: Viêm tuỳ xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Ap xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thại, nhiễm khuẩn máu sân khoa, nhiễm
khuẩn trong ổ bụng. '
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin vả Cephalosporin).
- Cẩn chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các
Cephaiosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vâng da/rối loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin vả clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Dùng cho người lớn và trẻ em 2 12 tuổi":
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 8 giờ /llẩn.
Nên uống thuốc văo đẩu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dây-
ruột.
Điểu trị không được vượt quá 14 ngăy mã không khám lại. _
- Bệnh nhân suy thận _ ../Í
+ Liều người lớn ',ỂĨ
Độ thanh thãi creatinin liền 4
> > 30 ml] phút -Không cẩn điều chỉnh liểu
> Từ 10 đến 30 mllphút - Liều ban đẩu 1 g, sau đó cứ
12 giờ tiêm 500 mg. Ịị
> < 10 ml/phút - Liều ban đẩu 1 g, sau đó "
— tiêm 500 mg | ngăy. *
+ Liều trẻ em
Độ thanh thải creatinin liềư ,
> > 30 ml] phút -Không cẩn điều chỉnh liều.
> Từ 10 đến 30 mllphút - 25mglkg, 2 lẩn mỗi ngây.
> < 10 m1/phút - 25mglkg/ngăy.
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
- Các dấu hiệu vã triệu chứng vãng da ứ mật tuy ít xãy ra khi dùng thuốc nhưng có thể
nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được vả sẽ hết .
điều trị.
— Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cẩn chú ý đến
- Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể . : . .
hay tử vong.
— Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch.
- Dùng thuốc kéo dải đôi khi lãm phát tn'ển các vi khuẩn kháng thuốc.
4 - Cẩn chú ý đối với những người-bệnh bị phenylceton .— niệu vì các hỗn dịch có chứa
12,5 mg aspartam trong 5 ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cẩn duy trì cân bầng lượng dịch xuất
nhập để giãm thiểu hiện tượng sỏi — niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bảng
quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tấc khi có nổng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt
độ thường.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Sử dụng cho phụ nữ có thai : '
- Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh săn cũa chuột đã chứng minh khi dùng chế
phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít.kinh nghiệm về
dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cẩn tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là
trong 3 tháng đẩu, trừ trường hợp cẩn thiết do thẩy thuốc chỉ định.
* Sử dựng cho phụ nữ cho con bú:
- Trong thời kỳ cho con bú có thể .dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú
mẹ _trừ khi có nguy cơ bị mẫn cãm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
TƯỜNG TÁC THUỐC: ~ ›
- Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chãy máu và đông máu. Vì vậy cẩn phâi cẩn thận
đối với những người bệnh đang điều trị băng thuốc chống đông mãn.
- Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể lâm giâm hiệu quả cũa các
thuốc tránh thai uống, do đó cẩn phải báo trước cho người bệnh. _
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có tâi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: “ /
* Thường gặp: Tiêu chãy, ngoại ban, ngứa.
* Ít gặp: Tăng bạch cẩu ái toan, buỗn nôn, nôn, viêm gan và vảng da ứ mật, tãng
transaminase, có thể nặng vã kéo dăi trong vâi tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
* Hiếm gặp: Phân ứng phãn vệ, phù Quincke, giãm nhẹ tiểu cẩu, giắm bạch cẩu, thiếu
máu tan mãn, viêm đại trăng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, viêm da
bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. .
“ Thông báo cho bác sĩ những tác'dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôì' ”
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liễu cao. Trường
hợp chức năng thận giãm và hãng răo máu — não kém. Tuy nhiên nói chung những phân ứng cấp
xãy ra phụ thuộc văo tình trạng quá mẫn cũa từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết
khi dùng liễu rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương
pháp thẩm phân mãn để loại thuốc ra khỏi tuẩn hoản. .
BẢO QUẢN:
Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngây sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vỉ, vi 7 viên bao phim, hộp 02 vĩ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton. ' /
Đọc kỹ hướng đẫn sữ ụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiển Bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CTY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 — Lý Văn Lâm - PI — TP. Cà Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng