…ẵẵ' A
AClGMENTỈN 1000 / LtG
(Hộp 2 vì x 7 viên)
1/ Nhăn vỉ:
A … v Ỹa ỉ” ẫ'J'ộ ả
BỌ Y TE “%,Ắ’ Ề Ế °ềđẩ.
CỤC QUẢN LÝ DƯ_ _ Ở 1 "p ’Ê—
~-—…——ợ— Ag ơ Ở "
ĐA PHE DUYI; % % Ệ_ạ
Lân đau’U’lỸ/ẮL .; oẵ-ẹ; Ề’ấ aỀ
Ả o -’â °è
ăă ỀỀ.
— ` ' Ế % , @
2/ Nhãn hộp:
Thuốc … theo dơn Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
ỊUGI.UỒỊOV®
«@ còuc TY cổ PHÂN DƯỢC MINH HÀI
322 Lý Vản Lảm - Phường 1 - TP Cả Mau
000 I
Ul
Thảnh phẩn: SĐK:
Amoxicillin: ......................... 875 mg Số lò SX:
Acid Ciavulanic: ................. 125 mg Ngảy ểXĩ
Tá dược: ................. vừa đủ 1vièn Han dungr
Hộp2vĩx7viên bao phìm C =
I I zẵ
Acugmentm 5
1000 g
Amoxicillin 875mg !
Acid Clavulanic 125mg
Thuốc bản theo ơơn
(0 CÔNG TY CỔ PHẨM DUỢC MINH HẢI
322 Lý Ván Lảm › Phường 1 ~ TP Cá Mau
-Chỉ dinh —(hing đủ dinh. Tác dụng khòng mung rmfín, iìtặn trọng,
Liều lượng vi Cảch dùng: x… … hương dẫn …“: đụng. mĩ uJẮM … mè m
. Tủ _ủgn gp dunp 1tcs. ĐỌt' KÝ m’titec u.… st'nwc nước … DÍMJ
` ~ Bãuquẩn 0 nhiệt 00 m 300 Nơi khó mit, ư… ảnh sảng
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hựớng dẫn sữ dụng thuốc
Rx’ ""“ủ "á" “"“ """ ACIGMENTIN 1000
( Thuoc năy chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ)
THÀNH PHẨN: Cho một viên bao phim.
Amoxicillin trihydrat (dạng Compacted) 1004›5 mg
Tương đương Amoxicillin khan 875 mg .
Diluted Kali Clavulanat | Microcrystalline cellulose ~ 297›5 mg
(tỉ lệ lzl)
Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
Microcrystalline cellulose 253 mg
Crospovidone 100 mg
Disodium starch glycolate 20 mg
Colloidal silicon dioxide _ 10 mg
Magnesi stearat ' ' 15 mg
Methacrylic acid copolyme_r ( Eudragil L 100) 32 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps ' « 22 mg
Tale 18 mg
Titanium dioxide 15 mg
Polyethylene glycol 6000 10 mg
Polysorbate 80 3,5 mg
Isopropyl alcohol ~ 0›1 8 ml
Ethanol 96% 0›15 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hơp thuộc họ beta— lactam cớ phổ diệt khuẩn
rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương vã gram âm do ức chê tổng hợp thânh tế bảo vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin dễ bị phá huỷ bởi beta — lactamase, do đó Amoxicillin không có tãc dụng
đối với những chũng vi khuẩn săn sinh ra các enzym nây.
- Acid clavulanic có câu trũc beta— lactam gẩn giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phẩn lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt; acid
clavulanic có tác dụng ứng chế mạnh cãc beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng các
Penicilin vả các Cephalosporin.
- Sự kểt hợp Acid clavulanic vả Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta —
lactamase phá huỷ, đổng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn cũa Amoxicillin một cãch hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, ikh’áng các Penicilin khác và
các Cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin vả Acid clavulanic đều hấp thu dễ dăng qua đường uống. Đạt nồng độ tối đa
trong huyết thanh sau 1 đến 2 giờ. Sự hấp thu cũa thuốc không bị ănh hưởng bởi thức ăn vả tốt
nhất là uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin lả 90% vã của
Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1 đến 2 giờ và
của Acid clavulanic lả khoảng 1 giờ. 55% — 70% Amoxicillin và 30% — 40% Acid clavulanic
ẹd
`
in
được thâi qua_ nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dăi thời gia / _
Amoxicillin nhưng không ãnh hưởng đển sự đâo thải của Acid clavulanic. "
CHỈ ĐỊNH: ~’x \ Mỉh“xĩ ttẢì
— Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, vỉêm ầt \ … Ỹ
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quân cấp và mạn, viêm phổi — p
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm băng quang, viêm niệu đạo, viêm
bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuý xương. _
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Ap xe ổ răng.
— Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu săn khoa, nhiễm
khuẩn trong ổ bụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Dị ứng với nhóm beta — lactam (cãc Penicilin vả Cephalosporin).
— Cẩn .chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các
Cephalospọrin. Chú ý đến người bệnh có tiến sữ văng da/rối loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin vả clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
\
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Dùng cho người lớn và trẻ em 2 12 tuổi:
— Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cãch 12 giờ lllẩn. /
- Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờlllẩn.
Nên uống thuốc vầo đẩu bữa ăn để giãm thiểu hiện tượng không dimg nạp thuốc ở dạ dăy—
ruôt. . '
Điều trị không được vượt quá 14 ngây mã không khám lại. _
- Bệnh nhân suy thận ...,\
+ Liề tiẸười lớn _
Độ thanh thãi creatinin liều
> > 30 ml] phút —Không cẩn điều chỉnh liều
> Tư 10 đến 30 mllphút — Liều ban đẩu 1 g, sau đó cứ `_ẺỂ
' 12 giờ tiêm 500 mg. {
> < 10 mllphút . - Liều ban đẫu ] g, sau đó 4Ễ'
tiêm 500 mg | ngây.
+ Liều trẻ em
Độ thanh thâi creatinin liều
> > 30 ml] phút -Không cẩn điều chĩnh liều.
› Từ 10 đến 30 mllphút - 25mglkg, 2 lẩn mỗi ngây.
> < 10 mllphút — 25mg/kg/ngây.
THẬN TRỌNG:
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
- Các dấu hiệu và triệu chứng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể
nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điếu trị.
hay từ vo“gg . _ — "xị`x .«ffl0ì tL-ẫẾ
- ĐÔ] với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạc` ỊẺ';t . ,.
- - Dùng thuốc kéo dải đôi khi lăm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. "'ỂổfA— == -~'-—ì/
- Cẩn chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton ế -niệu vì các hỗn dịch có chứa
12,5 mg aspattam trong 5 ml. Khi tiêm tĩnh mạch liễu cao cấn duy trì cân bằng lượng dịch xuất
nhập để giăm thiểu hiện tượng sỏi — niệu. Phâi kiểm tra thường xuyên các ống thông bãng
quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nổng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt
độ thường. .
sớ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ :
* Sử dạng cho phụ nữ có thai :
— Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh săn của chuột đã chứng minh khi dùng chế
phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ĩtlkinh nghiệm về
dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cẩn tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là
trong 3 tháng đẩu, trừ trường hợp cẩn thiết do thẩy thuốc chỉ định.
* Sử dụng cho phụ nữ cho con bủ: _
- Trong thời kỳ cho con bú có thể `dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú
mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cãm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
TƯỚNG TÁC THUỐC: '
- Thuốc có thể gây kéo dăi thời gian chảy máu vả đông máu. Vì vậy cẩn phải cẩn thận
đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Giống các kháng sinh có phổ tãc dụng rộng, thuốc có thể I_âm giãm hiệu quả của các
thuốc tránh thai uống, do đó cẩn phãi báo trước cho người bệnh. , '
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có tải liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
* Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
* Ít gặp: Tăng bạch cẩu ái toan, buổn nôn, nôn, viêm gan vã vảng da ứ mật, tăng
transaminase; có thể nặng và kéo dâi trong văi tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
* Hiếm gặp: Phân ứng phản vệ, phù Quíncke, giảm nhẹ tiểu cẩu, giâm bạch cẩu, thiếu
máu tan máu, viêm đại trảng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, viêm da
bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
“ Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”
SỬ DỤNG QUÁ LIÊ U:
— Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tổt ngay cả ở liều cao. Trường
hợp chức năng thận giãm vã hâng râo máu — não kém. Tuy nhiên nói chung những phân ứng cấp
xãy ra phụ thuộc vâo tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ.chắc chắn lã tăng kali huyết
khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương
pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoân.
BẢO QUẢN:
Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ãnh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngây sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn. _
HÌNHTHỨC- CÁCHTRÌNHBÀY: A\U ờ:—
' Đóng trong vỉ, vi 7 viên bao phim,hộp 02 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đ " “/
óng
thùng canon.
Đọc kỹ hướng đẫn sữ dụng trước khi đùng.
Nếu câu thèm thông tin xin hỏi ý kiểu Bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CTY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Văn 12… -
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng