BỘ Y TẾ
33/jj
2%WO Cờ)
Label on the outer packiggs
CỤC QUÀN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lãn đản:..Ếẵ...l…ể...../.JQ.W…
.D—f
'… 91° S°*“°dm² 9 ~ lul Slfiffl 009 OOIWVXEINVHJ. OGIDV
ACIDO TRANEXAMIGO 500 mgl5 ml
BIOINDUSTRIA L.I.M.
Injectable solution for intraven0us and oral
5 ampoules of 5 ml
TRANEXAMIC ACID
Equivalent Medicinal
/Jor’mmmệuhửunạn ':
DUỌC f
lì(
Composilinn: Each ampoule contains: ~… †
Active substance: Tranexamic acid 500 mg
Excipients: Water for injection
Attention: Before using read carelully the leallet
The expiry date indicated refers to the product in unopened and properly stored.
AClDO TRANEXAMỈCO 500 mg|5 ml - 5 ampoules of 5 ml
ITIL(W - AL
Ánm —(1v) amõn !^°N LSUSL — 913 'snsommv ao em
’V’d s (nvmomaw 0NVI`IVlI omowuoev1 )wr1 wmsnomom
:mnuemuzw
A :mt 1ynx 306 … … Buon o.oc … õuọun w ›ậalịu o
rnynn oya
=nvux dÝHN ọs oo oọũ m oeq uạn _,amp ơxg_
Ậ — hv› amãn !^°N 1.9091 — sa 'suswqu ao =…
% .aìep ũaw. '. °N uoxea. wax on 'xsu 'xs o1 os
v d's (ueuơpaw oualeu ouozwoqev w … emsnpmơa
õuọn 6unp :›ew uơêw …… wan =ĐufJũ ouọno
ì].an st ọs oo l… Slõm 009 9132 m…exaueu xẹu= xeoH
… am m va vx ao ĩNVHd HNVH].
'ano … oọnm ouho ns uvu suot… 1_… 306 =Mos !… 9 39… 509 9 60H
03… Ma onno ns Nvo 6uọn 6unp @… …… uuu …… ạo um'o Suno
[ DNỌnH Di ĐNOHJ. W3X lH9N 30 DVHX NI.L DNOHl
DV3 VA ONOO HDVO HNIG )HD DNOHO HNIG |H3
W'I'1 VIH.LSHGNIOIS OOIWVXẵNVẦL OGIOV
uoc an °?W]. ~ va
ỉẾỦ `JJ…*`T Ệ~ÌƯM Ẩ-ểJxỉ ]… li`Jỉ/AHW;
"›'JÌ Ềlil ÌJJẨ :ì Í
M_“JúC
« … M…H ’
rnN'ũau 6LDWLSSO 1VW
'mu n “Jo
e.ng c…e
ho mm
onlmiư
DDIMIYY
Vietnam sticker label
Rc - Thuốc kê đơn
ACIDO TRANEXAMICO BIOINDUSTRIA L.I.M
Dung dich để ua… ưnh mạd1 hnặc dùng uống.
HOP 5 óng lhuổc 5 mĩ . SĐK:
THẦNH PHẨM:
Hoạt chát: Tranexamic add 500 mgIS m|.
ĐUỜNG DÙNG: tiêm lĩnh mạdư hoặc dùng uống
so Lo sx. NSX. HD: xem "Baloh No. '. 'Míg. dnle' vá
'Exp. date" Irẻn bao bì gốc.
BÀO QUÁN:
Ờ nhiet độ không quá ao~c lrong bao bì gốc.
100%
cui emu. CHỐNG onlomn. cAcu DÙNG vA cAc/ệv.
THONG TIN mAc es NGHI xen TRONG Tơ Hư Qy
DÃN sữ ows KỂM meo. '
oe …… TAYTRỀ eu.
cơ sơ sAu qur:
Biuhdưsưỉa Lm. (Laboralorìo …… Medicinaũ) =
Vla DeAmbmsiis. zzs-1sosv Novlũgure(ALì- `
cơ sơ nuự KHAU:
XUẤT XỬ: Ý
Label on the immediate paclcings
ACIDO TRANEXAMICO
BIỜINDUSTRIA LI.M
500 mg/ 5 ml
Solution for ỉnịection
lor Intravenous and oml usa
100%
D
LLM.
IIOINDUSTRIA
ACIDO TRANEXAMICO
BIOINDUSTRIA L.I.M
500 mg] 5 ml
Solution for inịection
for intravenous and oral use
Lot No.:
Exp. date:
150%
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cho người bệnh
ACIDO TRANEXAMICO
BIOINDUSTRIA L.I.M
Acid tranexamic 500 mg] 5 ml
Dung dịch để tiêm tĩnh mạch hoặc dùng uống
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sỹ
oọc KỸHUỨNG DÁN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
TH_ÓNG B_AO NGAYCHO eÁc sỹ HOẶC ouợc sỹ
NHƯNG mc DỤNG KỤÔNG MONG MUÔN GẠP PHẢI
KHI sư DỤNG muóc
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM
Thảnh p_hần. hảm lượng của thuốc: mỗi ống thuóc 5 ml có chứa
Hoạt chât: 500 mg acid tranexarnic.
Tá dược acid hydrochioride 37% ( đè chĩnh pH). nước pha tiêm vừa đù.
Mô & sản phẩm: dung dich trong suốt. khỏng mảu.
Quy cách dóng gói: hộp 5 ỏng thuỏc x 5 ml.
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Điều trị vả phòng ngừa chảy máu do phản hủy fibrin tai chỗ ở người
lớn vả trẻ em từ một tuồi trở lèn. Các chi dinh cụ thể bao gồm:
- Rói ioan kinh nguyệt.
- Xuảt huyết dạ dảy— ruột.
— Rối Ioạn đái ra máu. phẳu thuật tuyến tiền liệt hoặc phẫu thuật ảnh
hưởng dén dường tiêt niệu.
— Phẫu thuật taì-mũi-họng
- Phẫu ihuật ngục. bụng hoặc các phản thuật phụ khoa
- Kiêm soát chảy máu do dùng chất phán hủy tibrin.
Nên dùng thuốc nảẵ như thể nảo vả lỉều_lượng _
Bènh nhán dùn thu c theo đúng hướng dặn của bảc sỹ điêu tri.
Xin hảy hỏi ý ki n bác sỹ nêu bệnh nhản thây khòng hìểu rõ.
Liều lượng . _ _
Sử diẳng thuòc bảng đường uòng ở người lớn
— Li u phòng ngừa bằng dường uống
Trường hợp bệnh nhân uống thuốc để phòng ngừa. cần pha loãng
tqản bộ dung dich trong ống thuốc vởi một it nước dường, liều dùng
hăng ngảy lả 1.5-2 ống Acido TRANEXAMICO Bioindustria L.I.M. 500
mg. uống it nhẩt 1 ngáy trưởc khi phẳu thuật vả tiếp tục uổng khòng it
hơn 3-4 ngây sau đó.
— Liều diều tri bằng đường uống
Trường hợp bệnh nhản uống thuỏc đè diẻu tn', cần pha loãng ioân bộ dung
dìch trong ống thuốc với một ít nước đường, liêu dùng hằng ngảy lả 1-2
ổng Acido TRANEXAMICO Bioindusin'a L.I.M 500 mg x 3 lần] ngảy hoặc
0.5-1 ỏng Acido TRANEXAMICO Bioindustn'a L.I.M. 500 mg x 6 lần! ngảy.
Sử dụng thuốc bằng dường uống chủ yểu trong các trường hợp
- Chảy máu xả ra do thuốc nội khoa. tai mũi họng và liệu pháp nha khoa.
… Trước khi ti n hảnh phẫu ihuặt có sư xuảt hiện chảy máu do hoạt
động plasmin.
- Rong kinh.
- Mát máu trong sản phụ khoa, viêm bảng quang xuất huyết vả viêm
trực tráng sau xa trị ung thư sinh dục.
- Trong duy trì liệu pháp tiêm tĩnh mạch để ngăn chặn chảy máu tái phải.
Sử dụng thuốc bằng dường tiêm tĩnh mạch cho người lớn
Tiêm chảm vảo tĩnh mach Acido TRANEXAMICO Bioindustria L.I.M.
Bác sỹ quyết dinh lièu dùng chinh xác vả thời gian tiêm cho bệnh nhân.
sư dụng thuốc tại chổ cháy mảu cho người iớn
Bôi lượng thuôc trong 1 ỏng iai chổ chảy máu. hoặc cho trưc iiép hoặc
dùng ẵạc thảm dung dịch Cách lảm nảy dược sử dụng trong trường
hợp c n cảm máu nhanh ờtai, mũi, hong.
Bệnh nhân lả trẻ em
Dung dịch tiêm Acido TRANEXAMICO Bioindustria LI.M dùng cho trẻ
từ một iuỏi trờ lèn, iièu dùng dựa trên cán nặng của tré. Bác sỹ sẽ
quyết dinh liều dùng chinh xác vả thời gian iiẻm cho trè.
Bệnh nhân lả'người cao tuổi '
Khỏng cần thiẻt giảm iiều khi chưa có da“… hiệu suy thặn.
Bệnh nhân đang có vắn đề về thặn `
Khi bệnh nhản đang có vản đè vè thặn. nèn giảm lièu acid tranexamm
theo mức độ creatnnine huyêt thanh.
Bệnh nhản suy gan _ _
Bệnh nhán suy gan không cân giảm llèu acrd iranexamm.
Phương phảp dùng Acido TRANEXAMICO Bioindustrìa L.I.M cần
dược thực hỉện nghiêm tủc:
Tiêm iĩnh mach rải chậm.
Khỏng tiêm vảo bảo thit,
Khỉ nầo không nên dùng thuỏc nầy i i
Khỏng sử dụng Acido TRANEXAMICO Bioindustria L.I.M néu bệnh nhân:
- Bi dị ứng với acid tranexamic hoặc bất kỳ thânh phân náo cũa
thuốc (dược liệt kê trong phần tá dươc).
- Dang có bệnh tao cục máu đông ,
- Đang irong tình trang "rói Ioan đông máu“. máu trong cơ thể băt
đầu dóng cục.
- Có ván đề về thận.
- Có tiền sử bị co giật.
Do nguy cơ phù não. co giặt, khỏng khuyến cáo tiêm trong vỏ. não thất
vè nòi sọ.
Néu bệnh nhán thấy oó bẩt kỷ dẩu hiệu nảy. hoặc néu có nghi ngờ. hảy trình
bảy với bác sỹ ttước khi dùng Addo TRANEXAMICO Bioindustria LI.M.
Tảc dụn khóng mong muốn
Cũng gi ng như tất cả các loại thuóc. bẻnh nhân có thẻ có các tác
dụng khòng mong muốn. mặc dù khóng phải ai cũng gặp các tác dụng
không mong muốn nảy.
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã dược quan sải với Acido
TRANEXAMICO Bioindustria L.I.M:
Thường gặp (xảy ra khoảng 1l10 người sử dụng)
- Trèn dạ dảy vả ruột: buồn nôn. nôn mửa. tìẻu chảy
Không thường gặp (xảy ra khoảng 1/1000 đén 1011000 người sử dụng)
— Trẻn da: phát ban,
Không rõ (khòng thể ước tinh từ dữ liệu có sẵn)
- Khó ờ vởi chứng hạ huyết ảp (huyết áp thấp). thường có sau khi
tiêm ihuỏc quá nhanh.
- Các cục máu dỏng.
~ Ảnh hưởng trẻn thần kinh: co giật. '
- Ảnh hưởng trèn mắt: rói ioan thi giảc bao gòm nhin mảu săc kẻm.
— Ành hưởng trẻn hệ mìễn dich: di ửng.
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phảm gì khi đang sử dụng
thuốc nảy
Bènh nhán cần thong báo cho bác sỹ h0ặc dược sỹ bjết nêu như đang
sử dụng hoặc mới sử dụng gần dây bảt kỷ loai thuôc nảo khác. bao
gồm cả thuóc không theo đơn bác sỹ. vitamin. khoảng chất, thảo dược,
thưc phẵm chức nảng.
Đặc bìệt. bệnh nhá_n cần thòng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ nẻu như
đang dùng các thuôc nảo sau đây: ~
- Các thuốc khác giúp cho mảu đóng như thuốc ừc chê tao iibrin. ;
- Các thuốc chống đỏng máu, goi lá thuốc tan huyét khói. '
- Thuốc ngừa thai dùng uống, '
Cần lảm gì khi một lằn quên không dùng thuốc "v Ệồ
Khỏng được phép dùng Iièu gấp dội để bù cho liều dã quèn. . ,_
Nêu bệnh nhân có bât kỷ thác mảc nảo về việc sử dụng thuoc. hây hòi ' @
bác sỹ hoặc dược sỹ. \đ 1
Cần báo quản thuốc nảy như thế nảo __ _ .:”Ỉ ị
Ở nhiệt độ khòng qụá 30°C trong bao bì gỏc fD-f `Ể , ?
Đê thuốc trảnh xa tặm nhin vả tám với của trẻ em ~ %
d 1
Khòng sử dụnẵ thuóc sau han sử dụng ghi trèn nhân óng.
Khỏng vứt thu c qua nước thải hoặc chat thải hộ gia đinh.
Hãy hỏi dược sỹ cảch vứt bỏ các Ioại thuóc không còn han sử dụng.
bằng cách nảy sẽ giúp bảo vệ mòi trường.
Những dấu hiệu vá triệu chứng khi dùng quá iiồu
Bệnh nhản cò ihẻ tam thời bị hạ huyết áp.
Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Thòng báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ.
Những diều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Bệnh nhán đang mang thai hoặc cho con bú cần được bác sỹ tư vấn
trước khi sử dụng Acido TRANEXAMICO Bioindustría L.I.M.
Acid tranexamic dươc bải tiết qua sữa mẹ, do dó khòng khuyến cáo sử
dụng Acido TRANEXAMICO Bioìndustria L.I.M. trong thời kỳ cho con bủ.
Lái xe hoặc vặn hảnh máy mỏc
Chưa có nghiên cứu trên khả nảng lái xe vả vặn hảnh máy móc.
Khi nảo cản tham vắn bảo sỹ, dược sỹ
Trong quá trình sử dung thuóc néu gảp phải các tác dụng không mong
muốn (kể cả các tác dung khỏng mong muốn chưa dược iiệt kê ở trèn)
hoác nếu cản thèm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ hoặc dươc sỹ.
Hạn dùng cùa thuốc .
36 tháng kể từ ngáy sản xuát.
Khỏng dùng thuòc đả hẻt hạn sử dụng
_ẦurtirÌqu—
\ ’ "" ('
Ù . . \ ~." "\
; x*/GOMG TY\f \
. . . . . ' ; Q . _ . \ 'L
Ten. địa chi cơ sơ san xuât _ TR Gh' HHuÊHWUHAW v_1
Biomdustria L.! M. Laboratorio Itaiiano Medici aỂSpẦ * ĩ
Via de Ambrosiis. 2 - Novi ngure (AL) ~ ltaly ' ~
Ngảy xem xét sứa dối. cặp nhập lại nội dung
cho nguời bệnh:
`] ning H 1
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tế
ACIDO TRANEXAMICO
BIOINDUSTRIA L.I.M
Acid tranexamic 500 mgl 5 ml
Dung đich ơé tiêm tĩnh mach hoặc dùng uóng
Thuốc nảy chi dùng theo đon của bỏc sỹ
THÀNH PHẢN
Hoạt chất: mõi óng thuốc 5 ml có chứa 500 mg aoid tranexamic.
Tá dược: acid hydrochloride 37% ( để chỉnh pH). nước pha tiêm vừa đủ.
DẠNG BÀO CHẾ CÙA THUỐC: Dung dich đẻ tỉèm tĩnh mađt hoặc dùng uống.
CÁC ĐẶC TÍNH Dược LÝ
Các dặc tinh dược lực h c
Nhóm thuốc điều m“ : thuốc m máu, ức chế phan hủy fibn'n.
Mã ATC: BOZAAOZ
Tác dụng dược tỷ: acid tranexamic có tác dụng cảm máu thông qua đặc
tinh ức chế hệ phân hùy fibrin của plasmin.
Phức chát acid tranexamic vả plasminogen được tạo thảnh; acid
tranexamic gần két vởi plasmogen khi được chuyền thânh plasmin.
Các tác động của phức chảt acid tranexamic-plasmin ièn hoạt động tibrin
thản hơn so với hoạt động cùa plasmin tự do riêng lẽ.
Trong các nghiên cứu in vitro cho thấy iièu tranexamic cao lảm giảm hoat
động bổ trợ.
Các đặc tinh dược dộng học
Hắp thu
Nòng độ đinh trong huyét tương của acid tranexamic nhanh chóng đạt
được sau khi truyền tĩnh mạch ngắn sau đó nòng độ trong huyét tương
giảm iheo cảp sô nhan.
Phân bố
Protein huyét tương gắn két acid tranexamic khoảng 3% ở mức điều tri vả
dường như được gắn két đầy đủ tạo plasminogen. Acid tranexamic không
gắn k tvới albumín huyết thanh. Thẻ tich phản bó lủc đảu khoảng 9—12lỉt.
Aoid tranexamic qua được nhau thai. Sau khi tiêm tĩnh mạch 10 m Ikg cho
12 phụ nữ mang thai, nồng độ cùa acid tranexamic trong huyẵt thanh
khoảng 10—53 pg/ml. trong khi đó trong máu dáy rón dao động 4-31 uglml.
Acid tranexamic khuếch tán nhanh chóng vâo dịch khớp vả mảng hoạt
dich.
Sau khi tiêm tĩnh mạch 10 mg/kg cho 17 bệnh nhan phẫu lhuật dảu gối.
nồng độ trong dịch khớp cũng tương tự như nồng độ trong mãu huyết
thanh tương ứng. Nòng độ acid tranexamic trong một số mô khảo lả phần
tim thấy trong máu (sữa mẹ1%; dịch nảo tủy 10%; thùy dich 10%). Acid
tranexamic đã được tìm thảy trong tinh dich tại vi tri nó ức chế tác động
tièu sợi huyêt nhưng khóng ảnh hưởng đén sự di chuyền của tinh trùng.
Thảí trừ
Nó được đảo thải chủ yêu qua nước tiêu đười dạng khỏng đỏi. Sư bải tiết
nước tiều qua lọc cầu thặn la con đường loại bỏ chinh. Độ thanh thải thận
cân bằng với độ thanh thải huyét tương (110-116 mllphủt). Sự bải tiét acid
tranexamic khoảng 90% trong vòng 24 giờ đảu tiện sau khi tiệm tĩnh mach
10 mglkg trọng lượng cơ mè. Thời gian bán thải acid iranexamic khoảng 3
giờ
Nhóm bệnh nhán dặc bỉêt
Nồng độ thuóc trong huyết tương táng ở những bệnh nhân suy thặn.
Khộng có nghiên cứu dược động học cụ thể tren trẻ em.
Dữ liệu tiền iâm sảng die tháy không có mối nguy hiềm đặc biệt cho
người dựa trèn các nghiên cứu kinh điên về an toân dược: iìèu gây độc
lặp lại, độc tinh gen, khả năng gây ung thư vả độc tinh sinh sản.
Quan sát thấy tảc dụng gáy động kinh ở động vật tiêm acid tranexamic
vảo tùy sống.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp s óng thuốc x 5 ml.
CHI ĐỊNH
Điều trị vá phòn ngừa chảy máu do phân hủy tibrin tại chỗ cho người lớn vá
trẻ em từ một tu i trờ lèn.
Các chỉ định cụ thể bao gồm: _
- Chảy máu do phản hùy fibrin tại chó như:
~ Rong kinh vả băng huyêt
— Xuất huyét da dáy— ruột
' Rói Ioạn dải ra máu, phảu thuật tuyên tiên liệt hoặc phẫu thuật ảnh
hưởng đén đường tiết niệu.
- Phẫu thuật tai-mũi-họng ( nạo sùi vòm họng. cắt amiđan. nhổ rảng)
- Phẫu thuật phụ khoa hoặc các rói loan về sinh sản
- Phău thuật ngực. bụng vả các can thiệp phẫu thuật iớn khảc như phẫu
thuật tim mach
Kiêm soát chảy máu do dùng chảt phân hủy iìbrin.
1l2
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Liều dùng
Người iởn:
- Liêu phòng ngừa bằng đường uống
Khi phòng ngừa bằng đường uống, cân pha ioãng toản bộ dung dìch
trong óng với một it nước đường, liều dùng hằng ngáy lả: 1.5 - 2 ống
Acido Tranexamico Bioindustria L.I.M 500 mg, uống It nhát 1 ngèy trước
khi phấu thuật vả tiếp tục uống khỏng dưởi 3—4 ngảy sau phẫu thuật.
— Liều đĩẻu trị bằng đường uống
Khi điều trị bầng đường uóng, cần pha loáng toèn bộ dung dich trong ổng
vởi một ít nước đường. liều dùng hằng ngảy lá: mõi lấn 1- 2 ống Acido
Tranexamico Bioindustria L.I.M 500 mg x 3 iầnlngáy hoặc mõi iần 0,5 — 1
óng Acido Tranexamioo Bio'ndustrìa L.I.M 500 mg x 6 iảnlngảy.
Chi đ;nh bằng đường uống chủ éu trong các trường hợp:
- Chảy máu xảy ra do thu nội khoa, tai mũi họng vá liệu pháp nha
khoa.
- Trước khi tiến hảnh phấu thuật có sự xuất hiện ohảy máu do hoạt động
plasmin.
~ Rong kinh.
- Mát máu trong sản phụ khoa. viêm bảng quang xuảt huyết vả viêm trực
trảng sau xạ trị ung thư sinh dục.
- Trong duy tri iiệu phảp tiêm tĩnh mạch đẻ ngãn chặn cháy máu tái phát.
Liệu pháp tiêm tĩnh mach
N ườỉ lớn
N u khòng có chi đinh khác. khuyên các dùng cảc lièu như sau:
1. Điêu trị chuẩn phân hùy fỉbrin tai chổ:
0,5 g (1 óng 5 ml) đén 1 (2 óng 5 ml) acid tranexamic. tiệm tĩnh mach
chậm (= 1 ml! phủt), 2- 3! n ngáy
2. Điều tn chuẩn phán hủy fibrin toản thân:
1 g (2 óng 5 ml) acid tranexamic, tiêm tinh mạch chậm (= 1 mllphút) mỗi
6-8 giờ. tương đương với 15 mg/kg trọng lượng cơ thẻ.
Suy thận
Trong trưởng hợp thặn suy yêu có nguy cơ ttch lũy acid tranexamic, chống
chỉ đgnh sữ dụng acid tranexamic ở bệnh nhán suy thặn nặng. Đói với bệnh
nhán suy thận nhẹ đén trung blnh, nèn giảm liêu acid tranexamic theo mức
độ oreatinine huyét thanh
Creatinine huyết thanh Liều tiêm tĩnh mạch Cảch dùng
ụmolll mgl1O ml
120 - 249 1,35 — 2,82 10 mghtg thể trọng
250 - 500 2.82 - 5.65 10 mglkg thể trọng
> 500 > 5.65 5 mglkg thể trọng
Suy gan
Khộng cấn mèu chinh Iièu ở bệnh nhản suy gan.
Người cao tuổi
Khòng cần thiét gìảm liều khi chưa có dấu hiệu suy thận.
Điều trị tại chỗ
Bôi lượng thuôc trong 1 ống tai chỗ chảy máu. hoảc cho trưc tiép hoặc dùng
gạc thảm dung dich. Cách lám nảy được sử dụng trong trường hợp cân cầm
máu nhanh ở tai, mủi. hong.
Liêu phòng ngừa bằng đường uóng
Liều dùng uống hảng ngảy lả 5-10 mglkg, uống it nhát 1 ngây trước khi phảu
thuật vá tiếp tục không dưới 3-4 ngáy sau phảu thuật.
Khi uống: pha loãng toán bộ dung dich trong ống vởi một it nước đường.
Trẻ em
Các dữ iìệu về an toản, hiệu quả vá lièu dùng đối vời cảc chỉ định hiện hánh
được duyệt còn hạn chê.
Liều điều trị bằng đường uổng
Líêu dùng uống hảng ngảy lá 10-20 mglkg x 3 lầnlngảy hoặc 5-10 mg/kg x 6
Iầnlngây.
Liều điều trị bằng đường tiêm tĩnh mach
Trẻ em từ 1 tuốì trở lèn, iièu dùng trong khoảng 20 mglkglngảy. Tuy nhiên,
dữ liệu về hiệu quả. Iièu lượng vả an toản cho chi địrh n` _ __
Hiệu quả, an toản vá liêu lượng cùa acid tranexamhfẩĩầth _
chưa được thiêt iập đầy đủ. Các dữ liệu hiện cỏ , ha _ . i- ;`~ _
)
Đường dùng » ')Ĩ/ CONG T.Y "L\\\
Tìém tĩnh mạch: sử dụng giới han nghiêm n ặurođịWnắủựhặin
Dùng uống: chủ yêu dùng cho trẻ em hoặc 'guùti bệnh gửửhãn ktỹ t.
Dùngthuoctaichỗ. _* . x ,
x , TAM ĐArtgặ,
, _ ,
\'1 | /
` /
~ .
x ' [, i1' it.
._ _ … 3'"
CHỐNG cui ĐỊNH
Quá mản với hoạt chát hoặc với bảt kỷ tá dược của thuôc.
Nghẻn tĩnh mạch hoặc động mech cảp tinh.
Tình trạng phân hủy fbm sau bệnh đỏng máu rải rác nội mạoh ngoai trữ ở
những người có hệ thống phân hủy iìbrin hoat động mạnh kèm chảy máu
cáp tính nặng.
Suy thận nặng (nguy cơ tich luỹ).
Tiền sử co giật. .
Tièm tủy sóng và tiêm não thái. sử dụng trong nảo (nguy cơ bị phù năo vả co
giặt).
NHỮNG LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sữ DỤNG THUỐC
Các chi đinh vả phươ phảp dũng nẻu trẻn cản được thực hiện nghiêm túc:
— Tiêm tinh mạch r t ohậm
~ Khòng tiêm bắp acid tranexamic
Co giật
Đã oỏ báo cáo các tnrờng hợp co giật do điều tri bằng acid tranexamic.
Trong phẫu thuat bảo cầu động mạch vânh (CABG). hảo hẻt những tnrờng
hợp nảy được báo cáo sau khi tiêm acid tranexamic ở Iièu cao. Việc sử
dụng liều thấp acid tranexamic. tỷ lệ mắc cảc cơn động kinh sau phẫu thuật
tương tư như ở bệnh nhân không sử đụng.
Rối Ioan thi giác
Cấn chú ý có thẻ xáy ra các t'Ổỉ ioạn thị giác bao gồm suy giảm thị lực, nhìn
mờ, tỏn thương khả nãng nhin mảu sắc vả néu cần nẽn ngưng thuóc. Khi
dùng dung dich acid tranexamic tiêm Iíèn tục vả iáu dải, phải khám nhãn
khoa thường xuyên (bao gồm kiêm tra thị lực. nhin mảu sảo, đảy mắt, tầm
nhin, vv). Với những thay đổi bệnh lý ở mất. đặc biệt lá với các bệnh về
vỏng mạc, cảc bác sỹ phải quyết đinh sau khi tham khảo ý kiến chuyên gia
về sự cần thiêt tiêm dung dịch acid tranexamic dải hạn cho từng bệnh nhán.
Đải máu
Trong tmờng hợp đái ra máu từ đường tiết niệu trẻn. có nguy cơ tắc nghẽn
niệu đạo.
Bệnh huyết khối tắc mạch
Tmởc khi sử dụn acid tranexamic. nẻn xem xét các yéu tố nguy cơ gảy
bệnh huyết khôi c mach. Bệnh nhân có tiên sử mắc bệnh huyết khỏi tắc
mạch hoặc bệnh nhán có tiền sử gia đình tảng 11 lộ bệnh huyêt khói tắc
mạch (bẻnh nhân có nguy cơ cao xuất hiện chừng huyết khỏi). chi nẻn dùng
dung dich tiêm acid tranexamic néu việc chỉ định là rát cấn thiết sau khi
tham khảo ý kiên bác sỹ có kinh nghiệm trong liệu pháp câm mảu vả được
giám sát y tế chặt chẻ.
Cán dùng acid tranexamic cản thặn ở những bệnh nhán đang dùng thuốc
trảnh thai do tăng nguy cơ huyét khói.
Đòng máu rải rảc nội mach
Trong hâu hết ttướng hợp khòng nen điêu tri bằng acid tranexamic cho
bệnh nhân đòng máu fải rác nôi mach (DIC).
Nẻu có chỉ định acid tranexamic thì phái giới han đỏi vởi những bệnh nhan
có hệ thỏng phán hùy fibrin hoạt động mạnh kẻm chảy mảu câp tinh nặng.
Cụ thè. tóm tắt xét nghỉệm huyét học xảp xỉ như sau: giảm thời gian ly gỉải
cục mảu động của globulin không tan trong nước; kéo dái thời gian
prothrombin; giảm nòng độ iibrinogen trong huyết tương, yéu tố V vả VIII,
plasminogen tìbrinolysin vả alpha-2 macroglobulin; nồng độ binh thường
cùa P vả phức P; vi dụ yêu tó Il (prothrombin), VIII vả X; tăng nồng độ sản
phả… thoái hóa tĩbrinogen; số lượng tiẻu câu binh thường.
Những điêu nói trén giá đinh rằng tinh trạng bệnh tiềm ấn khỏng tự nó thay
đòi các yếu tố khác nhau ttong hồ sơ nảy. Trường hợp cáp tinh như thé.
một Iièu duy nhất “lg acid tranexamic đủ để kiềm soát cháy mảu. Chi nén
xem xét dùng acid tranexamic trong bệnh đòng máu rái rác nội mạch ở các
phòng khám chuyên khoa huyét hoc.
sử DỤNG TRONG THỜI KÝ MANG THAI VÀ cuo con BỦ
Phu nữ trong độ tuổi sinh sản phải sử dụng biện pháp tránh thai trong quá
trinh điêu tri.
Phụ nữ mang thai
Không có dù dữ liệu lám sáng vê vìệc sư dụng acid tranexamic ở phụ nữ
mang thai. Theo kêt quả nghiên cứu. dù không thấy tác dụng gảy quái thai ở
dộng vật, nhưng để phòng ngừa. khỏng khuyên các sử dụng acid tranexamic
trong ba tháng đảu của thai kỳ. Việc sử dụng acid tranexamic trén Iám sảng
hạn chế ở cảc nhóm bệnh nhân có xuát huyết khảo nhau trcng ba tháng giữa
và ba iháng cuối thai kỳ khỏng xác dinh tác dụng có hại cho thai nhi. Chỉ nẻn
sữ dtẳng acid tranexamic trong thai kỳ khi lợi ich mong đợi cao hơn nguy cơ
tiêm n
212
Nuôi con bú
Acid tranexamic được bái tiết qua sữa mẹ. Vì vậy. khỏng khuyên dùng cho
phụ nữ đang nuôi oon bú.
Khả nảng sinh sản
Khòng có dữ liệu lảm sảng vè tảc dụng ctĩầ acid tranexamic lẻn khả năng
sinh sản.
TÁC ĐỌNG cùn n-tuóc KHI LÁ! xe VÀ VẬN HẢNH MÁYMÓC
Chưa có nghiên cừu tren khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc.
TƯỜNG TẢC THUỐC
Chưa có báo cảo về tương tác thuóc.
TƯỢNG KY
Chưa có thông tin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Báo cảo về các phản ứng có hai từ các nghiên cứu tâm sảng vá kinh nghiệm
lưu hảnh thuốc trèn thị trường được liệt kê bẻn dưới phân Ioại theo hệ cơ
quan.
Bảng liệt kê các phản ứng oó hại
Báo cáo về cảc phản ứng oó hại được trinh báy trong bảng dưới đáy vả
được iiệt kê theo hệ cơ quan MedDRA Tron mõi hệ cơ quan. phản ứng phụ
được sắp xéo theo tản só. Trong mõi nhóm t n số, phản ứng phụ được trinh
bảy theo thứ tư tinh nghiêm trọng giảm dần. Tần số được xảo định như sau:
rất thường gặp (21/10); thường gặp (21/100 đén <1/10); không thường gặp
(21/1000 đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng