MY A Ịl.d
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đấu:.đaLJuélfiuJả'ầflằ...
Pmsctiption Modicine
ACIC LOVIR
TABLETS BP 200 mg
Thuốc kê đơn
ACICLOVIR
TABLETS BP 200 mg
5 x 10 TABLETS
«›
…mw:
mm! Im
ÌSIMMfflI TUIÙỢ
FM mm WM
HỌp 5 vĩx 10 viện
(eồ %
ShuhbẦnĐũbũi
BRAWN
~ eị gg eị - eẵ
.;Ẻ 8 .n .n
Ễẵẳẵ __ ị; ẳẳi __ ãẵắ ễẵẵẵ __ 5“
Em ị; ²ẵị .Jasẵ --²ị Ễịị 93 …²ị ị
Ui ẳsỆỄỆ- gỄị²ẳsịậẩ gẫỀ²ẳsẳẳẩ
Eổủửẳ<ảủáả<ảủửả
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
ACICLOVIR TABLETS BP
200mg
® , vừa đủ 1 viên
. táiline Cellulose, Starch, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Colloidal
Anhydrous Silica, Croscarmeliose Sodium, Magnesium Stearate, Povidone, Sodium
Starch Glycolate, Purified talc, Sodium lauryl sulphate)
|Dược lực học]
Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc
trên tế bảo nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng aciclovir phải được phosphoryl hóa thảnh
dạng có hoạt tính là aciclovir triphosphat. Ở chặng đầu, aciclovir được chuyền thảnh
aciclovir monophosphat nhờ enzym của virus lả thymidinkinase, sau đó chuyến tiếp
thảnh acỉclovir diphosphạt vả trỉphosphat bởi một sô enzym khảc của tế bảo. Aciclovir
triphosphat ức chế tổng hợp DNẢĨỈIẵ vitus và sự nhân iên cúa virus mà không ảnh
hưởng gì đến chuyến hóa của tế bảo binh thường.
Tảc dụng của aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 (HSV - 1) vả
kém hơn ở vỉrus Herpes sỉmplex typ 2 (HSV- 2), virus Varicella zoster (VZV), tác dụng
yếu nhất trên cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thấy acilovir có hiệu quả
trên người bệnh nhiễm CMV. Tác dụng chống vims Epsteín Barr vân còn chưa rõ. Trong
quá trình điều trị đã xuất hiện một sô chủng kháng thuốc và virus Herpes simplex tiềm ân
trong cảc hạch không bị tiêu diệt.
Aciclovir có tảc dụng tốt trong điều trị viêm não thể nặng do virus HSV - 1, tỷ lệ
tử vong có thế giảm từ 70% xuống 20%. Trong một số người bệnh dược chữa khỏi, các
biến chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao tới 10 mglkg thể trọng,
cứ 8 giờ một lần, dùng trong 10 đến 14 ngảy. Thể viêm não— mảng não nhẹ hơn do HSV
- 2 cũng có thể điều trị tôt với aciclovir.
Ở người bệnh nặng, cần tiêm truyền aciclovir tĩnh mạch, như nhiễm HSV lan tỏa ở
người suy giảm miễn dịch, người ghép tạng, bệnh mảu ảc tính, bệnh AIDS,
nhiễm herpes tiên phát ở miệng hoặc sinh dục, herpes ở trẻ sơ sinh, viêm giảc mạc nặng
do Herpes, trường hợp nảy có thể dùng kèm thuốc nhỏ mắt aciclovir 3% để điều trị tại
chỗ.
[Dược động học]
Khả dụng sinh học theo đường uống của aciclovir khoảng 20% (15 - 30%). Thức
ản không lảm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể
vả các cơ quan như: Não, thận, phổi, ruột, gan, lảch, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm
đạo, nước mắt, thủy dịch, tỉnh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9 - 33%).
Thời gian đạt nồng độ đinh trong huyết tương: Nồng độ đinh trong huyết thanh: Uống từ
1,5 — 2 giờ. Nửa dời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 gỉờ, ở trẻ em từ 2 - 3 giờ, ở
trẻ sơ sinh 4 giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, còn phần lớn (30 - 90%
liều) được đảo thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
[Chỉ định]
Điều trị khởi đầu vả dự phòng tái nhỉễm virus Herpes sỉmplex typ 1 và 2 ở da và
niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
…cèỈ J9Ắặfè\
Ễịễtfỏiẵb fỷF emJíerpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi
do Hầiẫẻs ZOFffli-Ể ng`ư` Eii. Eiiớn
i ỄẸ>iếtDũiiiì fihẫẺm kỄỏi đẩu và tái phảt nhìễm Herpes sinh dục.
hủfflMậũfflất/í yêt, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
`Uĩi`
lLiềui;Ỹ\ gỵa__ae ửng]
Ễủ aciclovir phải được bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi có dấu hiệu và
triệu chứng của bệnh.
Uống:
Điếu trị do nhiễm Herpes sỉmplex.
Người lớn: Mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngảy 5 lần,
cảch nhau 4 giờ, dùng trong 5 - 10 ngảy.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liếu người lớn.
Phòng tái phát herpes sỉmplex cho người bệnh suy giảm miên dịch, người ghép cơ
quan dùng thuốc giảm miên dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu phảp: Mỗi lần
200 400 mg, ngảy 4 lần.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nứa liếu người lớn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liếu người
lớn.
Điều trị thủy đậu vả zona.
Ngươi ỉơ'rĩ: Mỗi lần 800 mg, ngảyS lần, trong 7 ngảy
Trẻ em: Bệnh varicella, môi lần 20 mglkg thể trọng (tối đa 800 mg) ngảy 4 lần
trong 5 ngảy hoặc trẻ em dưới 2 tuổi mỗi lần 200 mg, ngảy 4 lần; 2- 5 tuổi môi lần 400
mg ngảy 4 iần; trẻ em trên 6 tuổi mỗi lẩn 800 mg, ngảy 4 lần.
Vói người bệnh suy thận.
Bệnh nhiễm HSV hoặc Varícella zoster, Iiếu như đối với người bình thường, song
cần lưu ỷ:
Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/phủt: Cách 8 giờ uống 1 lần.
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cảch 12giờ uống 1 lần. ở
[Thận trọng]
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điếu chĩnh theo độ thanh thải
creatinin. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm, với thời gian trên 1 giờ để trảnh kết tủa aciclovir
trong thận Tránh tiêm nhanh hoặc tiêm với một lượng lớn. Cần cho đủ nước. Nguy cơ
suy thận tăng lên, nếu dùng đồng thời với cảc thuốc độc với thận.
Điếu trị tiếm truyên tĩnh mạch lỉều cao có thể gây tăng creatỉnin huyết thanh có
hồi phục, đặc biệt vởi người bệnh mất nước, dễ lảm tăng kết tủa aciclovir trong ông thận.
Thời kỳ mang t/mi
Chỉ nên dùng aciciovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có
thể xảy ra với bảo thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng
thuốc đối với nguời cho con bú.
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng aciclovir cho người bệnh mẫn cảm vởi thuốc.
[Tác dụng phụ]
Dùng ngãn hạn có thể gặp buồn nôn, nôn Dùng dải hạn (1 năm) có thể gặp buồn
nôn, nôn, ỉa chảy, dau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
Thuổc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thông báo cho bác sỹ nểu có phản ửng phụ khi dùng thuốc
09²3944\
[Tươngđâ`c thủọc] \“ Ả.
`nẫễễằig, t'hờ`i áidovudin vả aciclovir có thể gây trạng thải ngủ lịm vả lơ mơ.
níầ;obegẻtzpcipìểuc ciỆ.cạnh tranh đảo thải aciclovir qua ông thận, nên tăng tới 40% và
giảmhậ t 'ẾHG'WiUỂWỔU vả độ thanh thải của aciciovir.
otencm Ệ®Vả ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.
[n lỀìfeiuqmi²ậm tăng tảc dụng chống vi;us ín vitro của aciclovir. Thận trọng khi
dùng thuốc tiem \ứaciclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với
interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phản ứng về thần kinh
khi dùng methotrexat.
|Quá iiều]
Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ
hòa tan 2 ,5 mglml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thải kích thích, bồn
chồn, run, co giật, đảnh trống ngực, cao huyết’ ap, khó tiếu tìện.
Diều trị: T hẳm tảch mảu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng
thuốc, cho truyền nước vả điện giải.
[Đóng gói] Hộp 05 vỉ x 10 viên nén.
|Hạn dùng] 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
{~Báơquả'n'l-B-ảơquảnwnơhkhô;mảtnờnhiệtđộdưới 30°C, trảnh ảnh sáng. :
[Tiêu chuẩn] BP 2009 Kể
Nhã sân xuất
BRAWN LABORATORIES LTD.
' a, Faridabad-lZl 001, Haryana, India
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng