\ " ' -’ MẨU ACICLOVIR 400mg
(Hộp 3 ví x 10 viên nén)
BỘ Y TẾ 1/ Nhã vĩ
CỤCffl_DƯỢC rẦ'c1cmvm m…g Ầ'c1cmvmmmg
ĐÃ PHÊ DUYỆT Ê Ễẵh-wno Actclovu . _ 400m0
_ _
n` ›` & hD
Ìì/ Lan đauz.ẵd?.J…ciẻ…J….ẵfìfk vm m…g Ắ’CICLOVIR 400mg Ìc1cmvm 400mg ACICLO² ị
400mg … H có mlu m mm uh Acn:iovừ 400mg Um TV có n
SĐK SĐK
_ _ _ _,
Ầ'CICLOVIR 400mg Ẩc1cmvm 400mg Ầ'c1cmvmmmg
Acicva 400mg @ GMP ' WHO Acblovlr _____ . 4DOmg
~…… son
2/ Nhãn hộp.
8… oov J!^°PPV
fflu°°V JỊMIIỂIỊEIV
®0 09… ƯW 3th1 38
MIBIIIVlI' m…;
|
HỌp 3 vi ;: 10 vièn nén
uạu ueỊA ot x 1A e dỎH
Báo quản 6 nhiệt ơo m 15 - 25°C
Đế xa lấm Iay cùa hè em
Đoc kỷ hưởng dn sủ dụng trưđc khi dùng
Thuỏc sân xuất [heo: TCCS.
cu] mua. cuõue cui amu. cAcu
DÙNG - uéu DÙNG. THẬN mom,
m: ouuc KHÒNG uoue uuõu:
Xem từ huđng dán sử dụng kèm theo.
HỌp 3 vi ;; 10 viên nén
R(Thửcbánlhoodm
ABỈEIIIVỈI' 400mg
Aciclovir 400 mg
uẹu uem … x M E W…
’“W JIMIIỂIISW
THÀNH PHẨM: cm 1 vien nón
Aciclovir .............. 400mg SĐK:
Tá duợc vd ......... 1 vien nén Số lò sx:
CO 6 HẨ Ngùy sx:
us TY c P n ouuc mun HẨI Han dùng,
322 Lý Văn Lam - P.1 — TP. Cả Mau
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuôĩ:
Rx: Thuốc băn theo đơnACICLOVIR 4oomg
THÀNH PHẦN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Aciclovir 400 mg
Lactose 80,48 mg
PVP 17,92 mg
Tale 8,4 mg
Magnesi stearat 2,8 mg
Colloidal anhydrous silica 5,6 mg
Sodium Starch Glyoolate 44,8 mg
Nước tinh khiểt 0,16 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- Aciclovir lá thuốc chống virus, lả một chất tương tự nucleosid (acycloguano-sin), có tác
dụng chọn lọc trên tế bâo nhiễm vius Herpes. Để có tác dụng Aciclovir phải được phosphoryl hoá
thânh dạng có hoạt tính là Aciclovir triphosphat. Aciclovir triphosphat ức chế tổng hợp DNA cũa
virus và sự nhân lên của virus mã không ãnh hưởng gì đến chuyển hoá của tế bâo bình thường.
- Tác dụng cũa Aciclovir mạnh nhất trên virus Herper símplex typ ], kém hơn ở virus Herper
simplex typ 2, virus Varicella zoster và tác dụng yểu nhất trên cytomegalovirus.
— Aciclovir có tác dụng tốt trong điểu trị viêm não thể nặng do virus Herper simplex typ 1, tỷ
lệ tử vong có thể giảm từ 70% xuống 20%, các biến chứng nghiêm trọng cũng giãm đi. ở thể viêm
não nhẹ do virus Herper simplex typ 2 cũng có thể điểu trị tốt với Aciclovir. Trên lâm sâng không
thấy Aciclovir có hiệu quả trên người bệnh nhiễm cyiomegalovirus.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đường uống của Aciclovir khoãng 20%. Thức ăn không lâm ânh
hưởng đến hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: Não, thận,
phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc vã dịch âm đạo, nước mắt, thuỷ dịch, tinh dịch, dịch não
tuỳ. Liên kểt với protein thấp (9 — 33%). Nổng độ đỉnh trong huyết thanh khi uống từ 1,5 — 2 giờ. Nữa
đời sinh học của thuốc ở người lớn khoãng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 — 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ. Phẩn lớn (30
— 90% liều) thuốc được đâo thải qua thận dưới dạng không biển dối.
CHỈ ĐỊNH:
- Điểu trị khởi đẩu và dự phòng tãi nhiễm virus Herper simplex typ ] vả typ 2 ở da và niêm
mac.
- Điểu trị nhiễm Herper zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mẩt, viêm phổi do Herper zoster ở
người lớn.
- Điều trị nhiễm khởi đẫu và tái phát nhiễm Herper sinh dục.
— Điểu trị thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ở người suy giảm miễn dịch, thuỷ đậu ở trẻ sơ sinh.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
~Z° Điểu trị do nhiễm Herper simplex:
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống 200 — 400 mg/lẩn, ngây 5 lẩn, câch nhau 4 giờ, dùng
trong 5-10 ngảy.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 100 mg/lẩn, ngăy 5 lẩn, cãch nhau 4 giờ, dùng trong
5-10 ngây.
03° Điều trị thuỷ đậu và zona:
- N gười lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 800 mg/lẩn, ngãy 5 lẩn, cách nhau 4 giờ, dùng trong 7
ngảy.
- Trẻ em: Uống mỗi lẩn 20 mglkg thể trọng, ngăy 4 lẩn, dùng trong 5 ngăy.
oto Với người bệnh suy thận:
~!“
Uống: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liểu như đối với người bình thư
tưu ý:
+ Độ thanh thâi creatinin 10 — 25mllphút: Cách 8 giờ uống 1 lẩn.
+ Độ thanh thâi creatinin dưới lOml/phút: Cách 12 giờ uống 1 lẩn.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
Không dùng Aciclovir cho bệnh nhân mẫn cãm với thuốc.
THẬN TRỌNG:
Đối với người suy thận: Liều dùng phâi điểu chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy
thận tăng lên, nếu dùng đổng thời với các thuốc độc với thận.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng Aciclovir cho người mang thai khí lợi ích điểu tnj hơn hẳn rủi ro
có thể xây ra với bầo thai.
* Thời kỳ cho con bú: Thuốc được băi tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối với người cho con bũ.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Dùng đổng thời với Zidovudin vả Aciclovir có thể gây trạng thái ngũ lịm vã lơ mơ.
— Amphotericin B vã Ketoconazol lãm tăng hiệu lực chống virus của Aciclovir.
- Probenecid ức chểcạnh tranh đâo thải Aciclovir.
- Interferon lâm tăng tác dụng chống virus in vỉtro của Aciclovir
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có tăi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Dùng ngăn hạn có thể gặp buổn nôn, nôn.
- Dùng dăi hạn (1 năm) có thể gặp buổn nôn, nôn, tiêu chãy, đau bụng, ban, nhức đẩu.
“ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuôẫ: ”.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
- Các biểu hiện quá liểu: Trạng thái kích thích, bồn chổn, run, co giật, đánh trống ngực, cao
huyết áp, khó tiểu tiện
- Cách điểu trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng
thuốc, cho truyền nước và điện giâi.
BẢO QUẢN:
Bão quãn ở nhiệt độ 15 - 25°C, tránh ẩm và ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vĩ, vi 10 viên nén, hộp 03 vĩ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
PHÓ cục TRUỞNG
JVffl "Vãn W
k___——__
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng