l/ Nhãn vĩ
2/ Nhãn hộp.
ảgp'3 vỉ x 10 vnèn nen
MẨU ACICLOVIR 200mg
(Hộp 3 vĩ x 10 viên nén)
"`ACICLO vm 200mg "“ACJCLOVJR Jlemg
@ om= wwo Auclow 200mg
……- ` 5DK
_ _
vm 31 …… "“ACJCJJMR ::…… “”ACICIJJWR z………
cons H có mAn m mun ›… Acclovlr 200mg
200mg
R'ACICLOVIR :…mư R'ACICLOVIR 200mg QIACICI.OVIR :………
Acnctơm 200mg @ GMP ~ WHO Acncìovu 200mg
… mu
ì Thuỏc ban meo dun
:
o
:
l:
3
>
AA… CÓNG TV có PHẮN ouoc MINH HÀI
322 Lý Vãn Lâm - P.1- TP. cA MAU
…ruwu…
THÀNH PHẨM: Cho 1 …en nen,
Ac›clovư . . _ . . _ v v . v . . . 200mg
Ta duoc vùa dù .1 vuèn nén
cn] mun. cnóue cn] mun. cạcn DÙNG - uéu DÙNG. THẬN TRONG.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN: Xem tỏ huóng dẫn sử dung kèm xheo.
73vỉx 10 vvẻn nen
Ề Thuỏc bán mua don
AOIGLOVIB
200mg
_-_A còne TY có PHẮN ouơc MINH HÀI
322 Lý Vãn Lãm - P.1- TP. cÀ mu
…r…… …
Bảo quản ở nh1ệl dộ … 1s — zs°c som
Để xa lẩm tay của trẻ em Sô ló sx,
Đoc kỷ hudng dẩn sử dung trước khi dung Ngay sx1
Thuốc sản xuất lheo TCCS Han dùng
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng lhuốc
Rx- 77môc bán theo đơn ACICLOVIR 200 mg
THÀNH PHẨN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhât.
Aciclovir
PVP
Tale
Magnesi stearat
Colloidal anhydrous silica
Sodium Starch Glycolate
Nước tinh khiết
DƯỢC LỰC HỌC:
200 mg
7,36 mg
3,45 mg
1,15 mg
2,3 mg
15,74 mg
0,06 ml
— Aciclovir lá thuốc chống virus, là một chất tương tự nucleosid (acycloguano- -sin), có
tác dụng chọn lọc trên tê băo nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng Aciclovir phải được
phosphoryl hoá thânh dạng có hoạt tính là Aciclovir triphosph
tổng hợp DNA của virus và sự nhân lên cũa virus mã không a
bâo bình thường.
— Tác dụng của Aciclovir mạnh nhât trên virus He er
Herper simplex typ 2, virus Varic ella zoster và tác dụng yếu
— Aciclovir có tác dụng tốt trong điếu trị viêm não th
1, tỷ lệ tử vong có thể giảm từ 70% xuống 20%, các biên chứn
mỏụg glđên ch;gx\yển hoá của tê
/'
Uzmplex typ 1, kéịn hơn ở virus
' tfệntytomegalouưus
'Í'n ặợ vĩrus’ Hẹrper simplex typ
ẽ
" " th_gọng cũng giãm đi. Ở
thế viêm não nhẹ do virus Herper simplex typ 2 cũng có thể điều trị tôt với Aciclovir. Trên lâm
sâng không thây Aciclovir có hiệu quả trên người bệnh nhiễm cytomegalovirus.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đường uống cũa Aciclovir khoảng 20%. Thức ản không lâm ânh
hưởng đên hâp thu cũa thuốc Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: Não,
thận, phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, níêm mạc và dịch^ am đạo, nước mắt, thuỷ dịch, tinh dịch,
dịch não tuỷ. Liên kêt với protein thâp (9— 33%). Nồng độ đỉnh trong huyêt thanh khi uống từ
1 ,—5 2 giờ. Nữa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoăng 3 giờ, ở trẻ em từ 2— 3 giờ, ở Lrẻ sơ
sinh 4 giờ. Phẫu lớn (30— 90% liều) thuốc được đăo thâi qua thận dưới dạng không biên đổi.
CHỈ ĐỊNH:
- Điểu trị khởi đẫu và dự phòng tái nhiễm virus Herper simplex typ 1 và typ 2 ở da và
niêm mạc.
~ Điểu trị nhiễm Herper zoster (bệnh zona) cấp tĩnh. Zona mất, viêm phổi do Herper
zoster ở người lớn.
- Điều trị nhiễm khởi đẩu vả tái phát nhiễm Herper sinh dục.
- Điểu trị thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ở người suy giãm miễn dịch, thuỷ đậu ở trẻ sơ
sinh. `
CÁCH DÙNG — LIÊU DÙNG:
~Z° Điều trị do nhiễm Herper simplex:
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống 200 - 400 mg/lẩn, ngây 5 lẫn, cách nhau 4 giờ,
dùng trong 5-10 ngây.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 100 mgllẩn, ngăy 5 lẩn, cách nhau 4 giờ, dùng trong
5-10 ngây.
02° Điều trị thuỷ đậu và zona:
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 800 mg/lẩn, ngây 5 lẩn, cách nhau 4 giờ, dùng
trong 7 ngây.
- Trẻ em: Uống mỗi lẩn 20 mglkg thể trọng, ngây 4 lẩn, dùng trong 5 ngây.
03° Với người bệnh suy thận:
Uống: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bìn
cẩn lưu ý:
+ Độ thanh thải creatinin 10 — 25mllphút: Cách 8 giờ uống 1 lẫn.
+ Độ thanh thãi creatinin dưới lOmliphút: Cách 12 giờ uống ] lẩn.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
Không dùng Aciclovir cho bệnh nhân mẫn câm với thuốc.
THẬN TRỌNG:
Đối với người suy thận: Liễu dùng phãi điểu chỉnh theo độ thanh thãi creatinin. Nguy cơ
suy thận tăng lên, nếu dùng dỗng thời vơi các thuốc độc với thận.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON
* Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng Aciclovir ch
rũi ro có thể xãy ra với bâo thai.
* Thời kỳ cho con bú: Thuốc được băi tiế
_jợịifiangihầigtii lợi ích điều trị hơn hẫn
[ ẹ'ĩ" Ĩ
?
II ~…ĩí ’ !; J
qĩiạxgga mẹ _khị dùng đường uông. Nên thận
trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú. ,._r\sặỵi . ',
TƯỜNG TÁC THUỐC: i.f-.__ _
- Dùng đổng thời với Zidovudin vả Aciclovir co '0 ậịịgạxiỄthái ngũ lịm vã lơ mơ.
- Amphotericin B vã Ketoconazol lâm tăng hiệu lực chống virus của Aciclovir.
- Probenecid ức chếcạnh tranh đâo thãi Aciclovir.
- Interferon lăm tăng tác dụng chống virus in vitro cũa Aciclovir
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: ' y'
Chưa có tâi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Dùng ngẩn hạn có thể gặp buổn nôn, nôn.
- Dùng dâi hạn (1 năm) có thể gặp buổn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, ban, nhức đẩu.
“Thông báo cho lzác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc ”.
sở DỤNG QUÁ LIÊU:
- Các biểu hiện quá liễu: Trạng thái kích thích, bổn chổn, run, co giật, đãnh trống ngực,
cao huyết áp, khó tiểu tiện
- Cách điểu trị: Thấm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hổi, ngừng
thuốc, cho truyền nước vã điện giải.
BẢO QUẢN:
Bão quân 8 nhiệt độ 15 … 25°C, tránh ẩm vã ãnh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngãy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC — CÁCH TRÌNH BÀY:
Êp trong vỉ, vĩ 10 viên nén, hộp 03 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HÀI
322 - Lý Vãn Lâm - P] — TP. Cả Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .- 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng