--va
mẨu NHÃN muđc
1.Miu oói thuốc cdm.
- Nội dung và mảu săc: Như mẫu
- Kích thưJc gói: 40 x 73 mm
- Khổ nhỏm: 80mm
CYS'I'EIE
²00 mg
\à/
twnú
m…uwm:
nu I wmmmh ›nnlcuuu
drum mmm…
-mnnnưmmnưt
UImtpi/InnlWr.
.Ydollơtủft-TMJIÙỊWDu
!…
m…mmư:
xaQoumdnnìuu
menulmmcs.
mmo…m
…1mm'LỤaduuunr.
_Inmunum
Mhnlmmm'lm:
i…mAm/ay
……z-vm1wtn.
u—um
’1ẵ/gị
ffifửẳ’
BỘYTẾ
CỤC QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Lân dauỈĨ/ỈẨ/ÌỬỈẮ
ưSTEIE
²00 mg
\k/
5— M
mmuemwn:
uniợmhưmhơuưchư
dụmulnondemnu
.Wnnuninnn1ult
mmvmum
—m…mm-1m:uhmmmz
umuvmndnddun
m -Tecs.
MMMMM:
Mlmn'l.pdwdffl.
ÙIuúquuM…
MWnnnnnmvnm
imm.imllly
Mml-thl Wm.
2MIW
m……
mnw…
CYIDW:UIII…
nlu mún muơc
1. Mu nhin hợp 20 núi Illuo'e e0'm
- Nội dung và mâu sãc: Như mãn
-KíchthMcz45x78x35 mm
ỦỈQÙF IỦhụ
om … [
:umsmmaư 1
, `
JÍ `cnvw-wno
\
ẩẻCffl`i'LWS'I'EINE
\ 1
&. ukcặỎ
itd
".ừl '~'
2. nh nhin hon 30 lõi thuíc eím
- N0i dmo vã mâu sắc: Như mẫu
- Kích thúc:
-.-~.—;gợ~ '
" nơ- .
Ớmúưflhơ»hú
/ i INIIISỦÌẢỦỜV
/
' ' GMP…WHO
.JầCEĨYi.CYSỈEINE
;ka >Lf;
….a _-._; .:..ạ. …Ổ~
tơ « it @
W
Tờ hướng dổn sử dụng Thuốc GMP - WHO
ACETYLCYSTEIN 200 mg
CÔNG mức: MỞ
Acetylcystein .......................... 200 mg.
Tớ duợchoc†ose, socheiơc. vòng Tortrozin. dó eryihrosine. osporiome. vonillin vừo dù 1 gói
Thuốc cốm pho hồn dich uống.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm pho hỏn dịch uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x gói 1 g, Hộp 30 gói x gói 1 g
DƯỢC LỰC HỌC:
Acetylcystein (N — oce’rylcysiein) lò dỔn chốt N - ocetyi củo L - cysteln. một omino ocid iu
nhiên. Acetylcystein dược dùng iòm thuốc iiêu chớt nhồy vò thuốc giỏi độc khi quở liều
pơroceiomol. Thuốc lòm giỏm dộ quónh củo dởm ở phổi có mũ hoóc không. bồng cóch
tóch dôi cồu nối disulfuơ irong mucoprotein vò Tọo thuộn lợi để tống đởm ro ngoòi bồng
ho. dồn Ictu tư thế hoóc bởng phương phóp cơ học.
Acetylcystein củng được dùng tqi chổ dể diều irị không có nt!ớc mới. Acetylcysiein dùng
để bỏo vệ chống gôy dộc eho gon do quở líẻu porocetomol, bỏng cóch duy trì hoặc khói
phục nồng dộ giuio’rhion củo gon lò chối cồn Thiết dể iởm bối hoọi chối chuyển hóa
irung gìon củo porocetomol gôy độc cho gon.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sou khi uống, ocetyicystein duợo hô'p thu nhonh ở đuòng tiêu hóc vò bị gon khứ ocetyl
thònh cystein vò sou dó đuợc chuyển hóc. Đọi nồng độ dỉnh huyết iuong irong khoỏng 0,5
dến ] giờ sou khi uống liều 200 đến 600 mg. Sinh khó dụng khi uống thốp vỏ có thể do
chuyển hóc trong ihònh ruột vò chuyển hóc bước đồu trong gon. Độ ihơnh ihỏi ihộn có
ihể chiếm 30% dộ ihonh ihỏi ioòn Thôn.
Sou khi uống. nỦo dời cuối củo ơceiylcystein ioòn phồn iò 6.25 giở.
cnỉ ĐINH:
Dùng lòm thuốc iiêu nhồy hong bệnh nhổy nhớt (mucovỉscidosis) (xơ nong tuyến iụy).
bệnh iỷ hò hỔp có đởm nhòy quónh như irong vìém phế quởn cỡp vò mọn. vở Iòm sợch
thuòng quy trong mỏ khi quỏn.
Được dùng iòm thuốc giỏi dộc 'rrong quở iiều porocetomol.
CHỐNGCHỈĐINH: . _
Tiền sử hen (nguy cơ phỏn Úng co thớt phế quỏn vói tối có cóc dqng ihuốc chi.?
ocetyicystein).
Quá mỔn với oceiylcys'rein. J'”ũ
Trẻ em duôi 2 iuối
THẬN TRỌNG:
Phỏi gióm sót chót chẻ ngưởi bệnh có nguy cơ phót hen, nếu dùng ocetylcystein cho
nguòl có tiền sử dị ửng; nếu có co thổi phế quỏn, phỏi dùng ihuõ'c phun mù giởn phế
quỏn như solbu'romol (Thuốc beio — 2 ơdrenergic chọn lọc, Tóc dụng ngổn) hoóc
iproiropium (thuốc khóng muscorin) vò phỏi ngơng ocetyicystein ngoy.
Khi diều trị với oce’rylcystein. có thể xuó'i hiện nhiều dờm loóng ở phế quỏn, cồn phỏì hút
dể lốy ro nếu người bệnh giỏm khó nc'mg ho.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Acetylcystein lò một chốt khử nén không phù hợp vởi cóc chối oxy — hóc.
Không đuợc dùng dồng thời cớc ihuõc ho khóc hoóc bốt cứ Thuốc nòo lòm giỏm bòi iiết
phế quỏn trong thởi gion điêu tr] bồng ocetylcystein.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
Acetylcystein có giới họn on ioờn rộng. Tuy hiếm gờp co thđi phế quỏn rõ rờng Trong lờm
sờng do oce'ryicysiein. nhUng vỏn có ihể xỏy ro với iô'i cỏ cóc dọng Thuốc chức
ocetylcysiein.
7hường gặp ADR > 1/ 100
Buồn nỏn, nôn.
ít gặp mon < ADR < mon
Buồn ngủ. nhức dổu. ù ioi, viêm miệng. chỏy nuôc mủi nhiều. phót bơn, mờy doy.
Hiếm gặp AD]? < moo
Co thớt phế quỏn kèm theo dọng phỏn vệ toờn thón. sốt. rét run.
uẽu DÙNG vA cÁcn DÙNG: Dùng dL.Iờng uống.
Hòe ] gói fhuô'c vờo nủo ly n0ớc đun sôi dể nguời. Uống ihuô'c khi no.
- Lòm thuốc tiêu nhờy: Người Iởn vờ irẻ em trên 7 iuổi: Uống igói/ lồn x 3 lôn/ngờy.
Trẻ em Tử 2 tuổi - 7 tuổi: Uống igói/ lỒn x 2 lỒn/ngờy
- Lờm Thuốc giỏi độc quở Iiẻu porocetơmol: Liều khởi đôu 140 mg/kg ’rhể trọng, iiè'p iheo
cóch 4 giờ uống 1 lôn với lỉều 7o mg/kg ’rhể irọng vờ uống iổng cộng thêm 14 lôn.
Acefy/cysre'in được Thông bớo lờ rốt hiệu quở khi dùng frong vòng 8 giờ sơu khi bị quá liểu
pơrocefomol. hiệu quả bỡo Vệ giỏm đi sơu fhời giơn đó. Nếu bỡf dởu điểu fri chộm hơn 75
giờ fhỉ không hiệu quở. nhưng cóc cỏng rrĩnh nghiên cứu gỏn đớy cho rổng vổn còn có
ích.
QUÁ uẾu VÀ xử TRÍ:
Quó liêu oce'rylcystein có iriệu chơng tương iự như trỉệu chứng củo phỏn vệ. nhưng nóng
hơn nhiều. đóc bìệt lò glởm huyết dp. Cóc tríệu chửng khóc bơo gồm suy hô hớp, ion
mớu. đông mớu rỏ! róc nội mọch vờ suy Thộn. Tử vong đờ xỏy ro ở người bệnh bi quở liều
ocetylcysteln trong khi đong điều trị nhiẽm dộc poroce’romol.
Điều iri quở liều iheo triệu chúng.
THỜI KÝ MANG THAI VÀ cno con BÚ:
Côn thộn Trọng khi sử dụng Thuốc cho phụ nữ có thoi vờ dong hong thời kỳ cho con bú
ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Côn Thộn trọng khi lói xe vờ vộn hờnh móy móc do fhuô'c có Thể gờy tớc dụng không
mong muốn buôn ngủ, nhức dồu. ù ioi.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng frưởc khi dùng.
Nếu cổn mẽm fhõng tin xìn hỏi ý kiêh bớc sĩ.
mỏng bđo với bớc sĩ những fớc dụng khỏng muốn gặp phõl khi sử dụng fhuỏ'c
Họn dùng: 3ó thóng kể từ ngờy sởn xuô't.
Điểu kiện bỏo quỏn: Nơi khô mót. frớnh ónh sóng, ở nhiệt độ dƯỚÍ 30°C.
Tiêu chuđn: TCCS.
Sỏn xuốt iọl:
CÔNG TY CỔ PHÂN DƯỢC DÒNG NAI
2218 - Phọrn Vờn Thuộn - P. Tôn Tiến — TP.Biên Hòe — Tính Đồng Noi - Việt Nom
. . Fox: Oói. 3821ó08
TU Cục TRUỜNG
p_TẹuJỞNG PHÒNG
—/iỷuyễn Cễắ! .CỄỂH ỄỄẨẮỹ Nguyễn Đình Thonh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng