7
Í
4
W
g
…
w ...…
Ma 2 .âlb 8ỄmỄỄ
V .
,… m 0 …Ểẳ
Mem x :…o……ửễoo<
a Y 3“
M C 0 oỄỄẹ
ê L 1
W W AD. uEÊn
E ổ. :Ể…ỡễoẳ
C (
A ouỄẵaỄ
uẵẫ
EoỀỮỀS<
n
:d
h
N
_..…ễỂ .ẵ Ềo
uEẳu
:…oẺỮỄ8<
vỗ…
…eẫ
:…eềỡễoẵ
Ẻ Ế ẵ % ở
uEẫ
:…Bwỡỉồẵ.
2l Nhãn hộp:
…ễ.ẫễssaễzẵzẳ
E…ỂỄỂ—ẵw
…8€ ả:
…ă Ễz
% 9 3
ẫ› F @ …? 83… E
ễS… sẫễẫẳ
…..Ề ....Ễ
zũnu>uẵựưư<
UỢC
UYỆT
Lân aâuz.ỉi..J…âJ…mí
At
BỌYTE
!
A
ĐA PHE D
.,
CỤC QUAN LY D
A
32 8 E - ỉ . Ej ã> ỉ . ……n
2: ::.: ẵS ẫỉ ou » uẫu
..ỉ Ê: ổn
…ẵ
.muE. …ẵã ả …ỄẺ.
.ẳ… Ế… ỄE Ế Ế E
.ễ ẳ 8 …Ể …… ẳă ẳ
.Ễẵ …Ễ ãu qẽỀ a Ễ sx
…Ễ ê ẳ... a.… =
ẵẽ Ểe ẵỉ 9.3 3… ảẵ ã:
.Ểs ..Ể ..ễ ...… ẵ.a ...ẵ ẫ
ẩ
e.. ẫ
:.…Ễẫỉmẵ
Ê
>n.mỀễ<ẫmẳ
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
.
›
r
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
` ACETYLCYSTEIN 200mg
THÀNH PHÂN: Cho một viên nang cứng.
Acetylcystein 200 mg
Tinh bột mì 44.5 mg
Lactose 58 mg
Pregelatinised starch 7 mg
Tale 6 mg
Magnesi stearat 2,5 mg
Colloidal anhydrous silica 2 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
Acetylcystein lã dẫn chất N-acety] của L-cystein, một amino—acid tự nhiên. Acetylcystein được
dùng lâm thuốc tiêu chất nhẩy và thuốc giải độc khi quá liều Paracetamol. Thuốc lảm giãm độ quánh
của đờm ở phổi có mũ hoặc không bầng cách tách đôi cẩu nổi disulfua trong mucoprotein và tạo thuận
lợi để tống đờm ra ngoãi bằng ho, dẫn lưu tưthế hoặc bẵng phương pháp cơ học.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, Acetylcystein được hấp thu nhanh chóng ở đường tiêu hóa và bị gan khử acetyl
thânh cystein vả sau đó được chuyển hóa. Đạt nỗng độ đinh huyết tương trong khoãng 0,5 đển ] giờ
sau khi uống liểu 200 đến 600mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong
thânh ruột và chuyển hóa bước đẩu trong gan. Độ thanh thâì thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toăn
thân.
CHỈ ĐỊNH:
— Được dùng lăm thuốc tiêu chất nhẩy trong bệnh nhẫy nhớt (xơ gan tuyến tụy), bệnh lý hô hấp
có đờm nhấy quánh như trong viêm phế quãn cẩp vả mạn.
- Giải độc trong quá liều Paracetamol.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với các thảnh phẫn của thuốc.
- Người có tiền sử hen.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
* Lăm thuốc tiêu chất nhẫy:
— Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: Uống ] viên/lẩn, 3 lẩn/ngây.
- Trẻ từ 2 đển 6 tuổi: Uống 1 viên] lẩn, z lẫn] ngăy.
* Lăm thuốc giãi độc quá liễu Paracetamol:
- Liều đẩu tiên: Uống 140 mg/kg thể trọng; tiếp theo cách 4 giờ uống ] lẫn, liều 70 mg/kg thể
trọng vả uổng tổng cộng thêm 17 lẩn.
THẬN TRỌNG:
- Phải giảm sát chặt chẽ người bệnh có nguy cờ phát hen nếu dùng Acetylcystein cho người có
tiền sử dị ứng.
- Khi điểu trị với Acetylcystein có thể
lấy ra nểu người bệnh giảm khả năng ho.
- Đối tượng có tiền sử loét dạ dăy tá trăng.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Chưa có các tâi liệu ghi nhận về độc tĩnh của thuốc gây hại cho người mang thai và người cho
con bú. Nhưng chỉ sử đụng thuốc cho các đối tượng năy khỉ thật cần thiê't.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
xuất hiện nhiều đờm Ioãng ở phế quản, cẩn phăi hút để
/—›~ … ' \
JÍẺ.ỂẤỔON.G TY _
- Acetylcystein lả một chất khử nên không phù hợp với cãc chất oxy hóa. lÌ—Cẹ ỵTễỷẵfẻũi ộb'ặtĩ
ứng với một số kim Ioại, đặc biệt sất, niken, đổng và cao su nên cẩn tránh thuốc tiê
đó.
- Không dùng đồng thời với các thuốc ho khác.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
- Chưa tìm thấy tăi liệu ghi nhận trong dược thư.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gập: Buồn nôn, nôn.
— Ít gặp: Buồn ngủ. nhức đẫu, ù tai, viêm miệng, chây nước mũi nhiều, phát ban, mây đay.
- Hiểm gặp: Co thất phế quãn, sốt, rét run.
* Hướng dẫn cách xử trí ADR.
- Dùng dung dịch Acetylcystein pha Ioãng có thể giăm khả năng gây nôn nhiếu do thuốc. Phâi
điểu trị ngay phân ứng phản vệ bẵng tiêm dưới da adrenalin (0,3-0,5 ml dung dịch l/IOOO) thở oxy
100%. đặt nội khí quãn nếu cẩn. truyền dịch tĩnh mạch để tãng thể tích huyết tương, hít thuốc chủ vận
beta-adrenergic nểu co thắt phế quản, tiêm tinh mạch SOOmg hydrocortison hoặc 125mg
methylprednisolon.
- Có thể dùng kháng histamin trước để ức chế phẩm ứng quá mẫn với acetylcystein bao gổm
phát hồng bam toãn thân, ngứa. buỗn nôn. chóng mặt. ..
“Thông báo cho bác gì những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Các biểu hiện của tn'ệu chứng quá liều: Suy hô hẩp, tan máu. đông máu rải rác nội mạch vả
suy thận, đặc biệt lã giâm huyết áp.
- Điểu trị quá liều: Điều trị theo triệu chứng.
BÃO QUẢN:
Bảo quân ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mãt, tránh ánh sáng. /
ĐỀ XA TÃM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vĩ, hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo: TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HÃI
Lý Vãn Lâm . P] - TP. ca M…. - Tính ca Mau
' * FAX: 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng