ỗ ME… UC<
E BEỄL..ỀL
ị…
›ẫ: ......................... 80 26
Ễ oi ..................... _ ẵ
Ễ ễ.
ẵ oi Ễễ…
zẫẫãĩầẵẽĩẵẵ.
ẫ…
:. » q2 uỉoo 838383 33
oỗooqẫ S…o. uồỉo. ỂE .63
mo 6 mx ` ẫ Zo..
zmx \ za. Ềo.
ID \ mỗ. aầo…
ncn oc›z ỉ uẵn
X
>nmỄnồỡS n8 :õ
dữ.: ị…
›ẵỄ: .........................
Ế 936 ................. ổ ...............
o... %.... ẫ %… aẵ.
Ễ ảã › Ea: ầễ
mẳu - ẺIO
…oễẫn. m
Ềỉẵ
q<.. Ể>X
>nmẵnầẵ: NS :..n
20 nỄ:…
ễz 25 33.
:... o.ẫa ổn…
>qu<.. Z>x
xỉ n8 ã 3 233 nu... !…. ncỗ.
zq… ẫ. ẳs & .ẳã €» …cỡ.
…›z Ẹẵ
1% A «… …… u… x .ềaa
ẫ: ỉễo zẵ %… ã _ ẽẫ
… n .8
h zẻ m›o I ..... It…m ẫ
x o
F
PỔ
ửv………ở\>nmẵnầỡỉ NS Ba
%… ……nzẵ …… … o uoẵỂ
»! oỡ_ …...Ễãỡ:
...5. .S>X
L
ẫmự` .! ẵễ. %. :…ấ …oề. _
. i.. oo.›Ễoo .
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
ACETY L MAX
CÔNG THỨC: Cho 1 gói
Acetylcystein 200 mg
Tá dược vd 1 gói
(T á dược gồm: Đưỏn g trắng, microcyslalline cellulose M101, natri saccharín, colloidal anhydrous
silica, bột hương cam, vanílín, vitamin A, vỉtamìn E, phấm mâu sunset yellow)
TRÌNH BÀY: Hộp ao gỏi x 2 gam
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Acetylcystein (N - acetylcystein) lả dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid
tự nhiên. Acetylcystein được dùng lảm thuốc tiêu chất nhẩy và thuốc giải độc khi quá liều
paracetamol. Thuốc lảm giảm độ quánh cùa đờm ở phổi có mũ hoặc không bằng eảch tách đôi
cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoải bằng ho, dẫn lưu tư
thế hoặc bằng phương phảp cơ học.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống, acetylcystein được hẩp thu nhanh ở đưòng tiêu hóa và bị gan khử acetyl
thânh cystein và sau đó được chuyển hóa. Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đến
1 giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do
chuyển hóa trong thảnh ruột và chuyến hóa bước đẩu trong gan. Dộ thanh thải thận có thể ,_ \ ạ4xt
chiếm 30% độ thanh thâi toản thân. '
cui ĐỊNH
a
- Được dùng lảm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucovỉscidosis) (xơ nang tuyến
tụy), bệnh lý hô hẳp có đờm nhầy quảnh như trong viêm phế quản cấp và mạn, và Iảm`sạch -.s
thường quy trong mờ khí quản.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Trẻ em dưó1' 2 tuổi
- Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tẩt cả cảc dạng thuốc chứa
acetylcystein).
- Quả mẫn với acetylcystein.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG Ê/
Hòa với nước đun sôi để nguội
Người lởm vả trẻ em trên 6 tuổi: Uống 1 gói/lẩn x 3 lần/ngảy.
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: Uống 1 góillần x 2 Iần/ngây.
THẬN TRỌNG (
Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho
người có tỉền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như
salbutamol (thuốc beta — 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng
muscarin ) và phải ngừn g acetylcystein ngay.
Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải
hủt đễ Iẳy ra nểu người bệnh giảm khả năng ho.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI vÀ CHO CON BÚ
- Điều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystein ở người mang thai có hiệu quả vả an toản,
và có khả năng ngăn chặn được độc tính cho gan ở thai nhi cũng như ở người mẹ.
— Thuốc dùng an toản cho người cho con bú.
SỬ DỤNG KHI LÁY XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Acetylcystein có giới hạn an toản rộng. Tuy hiểm gặp co thắt phế quản rõ rảng trong
lâm sâng do acetylcys-tein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả cảc dạng thuốc chứa
acetylcystein.
Thường gặp(ADR > 1/100): Buổn nôn, nôn.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai; viêm miệng, chảy nước mũi
nhỉều; phảt ban, mảy đay.
Hiếm (ADR < 1/1000): Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toản thân; sốt, rét nm.
T hông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
HƯỚNG DÃN CÁCH XỬ TRÍ ADR
— Dùng dung dịch acetylcystein pha loãng có thể giảm khả năng gây nôn nhiều do thuốc. Phải
điều trị ngay phản ửng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0,3 - 0,5 ml dung dịch 1/1000)
thở oxy 100%, đặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch để tăng thề tich huyết tưong,
hit thuốc chủ vận beta — adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500 mg
hydrocortison hoặc 125 ing methylprednisolon.
- Có thể ức chế phản ứng quả mẫn với acetylcystein bao gồm phát hồn g ban toản thân, ngứa,
buồn nôn, nôn, chóng mặt, bằng dùng kháng histamin trước. Có ý kiến cho rằng quá mẫn là
do cơ chê giả dị ứng trên cơ sở giải phóng histamin hon là do nguyên nhân miễn dịch.
TƯỚNG TÁC THUỐC Íẳ/
- Acetylcystein là một chẩt khứ nên không phù họp với các chất oxy - hóa.
… Không được dùng đồng thời các thuốc họ khác hoặc bất cứ thuốc nảo lảm gỉảm bải tiết phế
quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ
Quả liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng cùa phản vệ, nhưng nặng
hon nhiều: Đặc biệt lả giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu,
đông mảu rải rác nội mạch và suy thận. T ứ vong đã xảy ra ở người bệnh bị quá liều
acetylcystein trong khi đang điểu trị nhiễm độc paracetamol. Quả liều acetylcystein xảy ra khi
tiêm tmyền quá nhanh vả với lỉếu quá eao. Điều trị quá liều theo triệu chứng.
Đọc kỹ hướng rlỗn sử dụng Iru’ó'C Ithi dùng
X R A A › v o r ~ Ấ v r -
Neu can them lhong tm ho: y klen cua bac sy
:-v°r
Đễxa lẩm my cũa trẻ em
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
BẨO QUẢN: Nơi khô tnảt, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng.
TIÊU CHUẨN: chs
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: 232 T rẩn Phú - Phường Lam Sơn - T P. T hanh Hóa
Cỏ'sở sản xuất: Số 04 - Quang T rung - TP. T hanh Hóa
Điên thoại: (03 7) 3852.691 — F ax: (037) 3 724.853
Ngảy.aZb.tháng.ẵmăm 2015
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng