ỊW/Jẩv’”
.T
….m ::…...
ỂÝ U 1…
..TL D #…
M.…EJ
.U H … .
n.qu M…
. CJA. đ..
U… , n
. C Đ ư…
T\J
|
"v-
` ẫẳẵỉầầẫẵễầ. …ẳẵì ..................................... ẩẽăẵ
ã …EễỀ ỄsỄ . …e 8… .:.Ễẵẳẵẳẵẳ...ìiẫ. s…ỄỂ
ẵễỀÊỄơẽẫcẵ. …Ễ:Ễ
ẵaẵẵHFểổũ EẵẫỉỄ<
eUDẳm—U<
ăăãẫãễsẫ ..ẵẩẽõ
/
ZE [XOEXSL
)
w:co›U ……ocom:
s,cnoft cventl_s
…zoỄoẵ. s…:S nz<
mẫ.ẵẳz.ỄS ioỄẵẵ< .…zoFẫổ!
eUDắm-U<
²EIXSỌIỌS
zieìịtunN lp}
e…dẳẵ Ểz 3 i .. ẵẵ .:ẫ ÊỄ E . .ẵá ềỄẫẹẫ …,ẵ ` ă…
, Ẹzễễi ỄỄẳzảỄẽă
.ẵ Ễầỉẻ ….z ếỄễ. ..…ẳz …: . ::. ns E:…Ễềẳ .:Ễ: wẫ
Ế ẵ: .ã Úuw …:Ể6 sẵ
Í mE %« ẾỄỀỀằ
®UDỀWU<
@ m. %.
ắẵmo oìẫ.ẵũouoư. C ……
.6
:m:.coĩ o— x ? … 0: U mm
mẽ oom mEmẺỒỀmu< M …. ……
3
. Au E … ……
… @ A … ffl
… Ả
ẵ …..ẵ. Ễầ …ẳẵ …Ềẵmẫ eầ . ….ẳs F isztt 1… aẳẵ
ỄE..Ễ ồ :uSz ồ 3c m……x . u.: 8… …:…nễềẵ &
uncm »Sể …zEẾỀE .Ẻ t…ẵm tổ 3 …ỗã . …zoEềSou %
. E…sỄăằằ ẵẵ ẫễềẵ J.
Ẻco>mèocmm …
…Ổ UIa \…Ổm …
F ỗ~ồĩvo …
ắ …
me.…me…
U …-NN …Q ocoEẵ '
U …-F …Q wcoEẵ l …mầãcmũ ……Ễn _m>oầnm ỄỂ
U>U mm.… o:oEẵ I
U mm… oco.cẵ I ……ỄỄỄm …Emp eỂ …o .…>oẫ<
……328 zo…D
:… N … .meo eN…… E…ẵ E:E…cỄ
co……ồ> omo… …uẵoỉ …ẵo.oU
ồ…SẵO ẵo … «N.…
…ỄO … …ụcou
ỀẵoU EENM Cômxmn … co…ềuEõ
ềo……ễẽỗ ồ…õE. Io«ồỉmm … oumu vu…ch.
ồnEễ DO . OCDm l
.… .… :oễ Eo N< … ồaEỄ coẽo>
Z> …w3ắmu oom UDỂmỤ< xom … mnb Eu: \ U:uoĩ
NQNNNm … ouoụ sĩ Êmỉ
ommwNm … ov8 voom vụ:…Eu QỄỤ
GMID finished good code : 326550
Plant PM code :522642
Product | Item type : Foll complex ACEMUC 200 capsules VN
Version number :A1_26|10|201 1 ._
Country :VIETNAM
Plant ' .D4 .- _ . __ .'
Operator t:-` Le Dlnh Khoa _ ~_f _`. _“ _ _ _ "
lnltlated date . 25] 10/2011 . Ỉ~ ' ~— ' '
Dlmenslon _' :7ỎX125 rttl’ù
Fonts Ề : .› _ .- _. _
Size …ĩĩ: : 5 pt .`; :.— '
Colours Jj² 'i
.
Approval of text Ẹ_t_atez _ Signgịure:
Flnal approval date: _ Slgna'tụref
70 mm
m…st m.»-litls 'v`i-vtmm
s.…viH .aantts Vlvt:l…i
-ảil…it JJ'HU`. `u`hgtM tlLL
Sõlô SXIHD dập nổi trên VÍ soqui OVỀOfiS Packagmg ACEMUC
SAP-llD number
lnterior Dimensions : 70X 125 mm (W x H)
Country : VIETNAM
Date : 04l10l201 1
Operator : BDE/ PHC DESIGNER
Product logo version : sanofi-aventis
Mìnimum point size oftext : 6 pt
Used colours:
_ Reũex Blue CVC
ACEMUC®
AcetylcystefflềOO mg
Đề xa tầm tay trẻ pm. _
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước_khi dùng,
Nêu cân thêm thông tin, xin hòỉ ỷ kiên bác sĩ."
THÀNH PHẦN
Cho 1 viên nang:
Acetylcystein .................... _....:....:.…200 mg
Tá dược vừa đù: avicel pH 101. beta caroten,
magnesium stearat, aerosil, orange flavor.
DẠNG BÀO CHÉ
Viên nang.
QUI cÁcn ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vi x 10 viên nang.
CHỈ ĐỊNH
Điêu trị cảc rối loạn về tiết dịch đường hô hắp:
phế quặn vả xoang. nhặt lá trong cảc bệnh phế
quản câp tính: viêm phế quản câp vả giai đoạn
cắp của bệnh phế quản — phối mạn tính.
LIEU DÙNG, CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG
Người lớn: 1 viện/Iần, ngảy 3 lần.
Dùng đường uỏng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiên sử hen (nguy cơ phản ứng co thảt phế quản
với tắt cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
Quá mẫn vởỉ acetylcystein.
THẬN TRỌNG
Ho lảyếu tố cơ bản đề bảo vệ phế quản — phồỉ
nện cân phải tôn trọng.
Cân `thận trọng khi sư dụng ở những bệnh nhân
có tiên sử co thăt phế quản, hoặc bị loét dạ dảy
— tả trảng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ NUÔI CON BÀNG SỬA
ME
Có thai: các kết quả nghỉèn cứu trèn động vặt thí
nghiệm cho thảy rõ thuốc không gây quái thai;
tuy nhiên. các dữ liệu nảy không oho phép suy
rộng ra trẻn người.
Thuốc dùng an toản cho người nuôi oon bằng
sưa mẹ
LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không gây ảnh hưởng đến việc lái xe
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN _
Với liều cao có thể thấy những …hiện tượng rối
Ioạn tiêu hỏa (đau dạ dáy, buồn nỏ,n. tiẻu_chảy); =“
trong trường hợp nảy cần phải gỉảr'n liều.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác…ỵdụng khỏng,
mong `muốn gặp phải _khì, sử dụng thu_ốc. :
cÁc IĐẶc TÍNH DƯỢC LỰC Hộc," Dược,
ĐỌNG'HỌC
Acẹtylcystein lả một chất lảm long đảm. tỉèU
nhay. -
Thuốc_tác động lên chắt nhảy bằng cách cắt đứt
cầu nôi disulphìd của các glycoprotein cao phân
tử, lảm giảm độ nhởt của chất nhầy. Ngoải ra.
acetylcỵstein oó khả năng tương tác trực tiếp vởi
các chặt oxy hóa như hydrogen peroxid. gốc
hydroxyl, vả acid hypocloric.
Sau một liều uống từ 200 mg đến 600 mg.
acetylcystein nhanh chóng được hấp thu, đạt
nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 30 phủt đến
1 gỉờ. Khả dụng sinh học khi uống thắp vả_có thế
do chuyền hóa trong thảnh ruột vả chuyên hóạ
bước đầu trong gan. Độ thanh thải thặn oó thẻ
chiếm tới 30% độ thanh thải toản thản. Sau khi
uống. nửa đời cuối oùa acetylcystein toản phần
lả 6,25 giờ. Trong thời gian hắp thu,
acetylcystein nhanh chóng được chuyên hóa
thảnh oysteìn, chất nảy mang nhóm thiol có đặc
_tính chống oxy hóa, vả cũng lả tịèn chất trực tiêp
`để tạo ra glutathion — là một chât chống oxy hóa
nội sinh chủ yếu trong cơ thể người.
QUÁ LIỂU VÀ CÁCH xử TRÍ
Liều dùng acetylcystein cộ khoảng cách an toản
khá rộng; tuy nhiên, quá lìêu có thẻ gặp khi dùng
đường tìêm mach hoặc đường uong liều cao
trong điều trị ngộ độc paracetamol.
Triệu chứng quả lièu thường khá nặng: tụt huyệt
ảp. ức chế hô hắp, co thảt phế quản, tán huyêt.
đông máu nội mạch r_ải rảc. vả suy thặn. Một số
triệu chứng nảy có thế còn do tình trạng ngộ độc
paracetamol gây ra. \ .
Trong trường hợp quá lièu hoặc uông nhầm liều
lượng quá cao PHẢI HÒI Ý KIÊN BÁC sĩ NGAY;
cần cũèu tri triệu chứng tại cơ sở y tế chuyên
khoa.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Giữ ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng in trẻn
bao bl.
hoặc vận hảnh máy móc. _
. TIEU cnuAn: chs
TƯỚNG TAC Vơl KHÁC
Việc phối hợp , tiêu nhầy với cơ sở SÀN qu1
các thuốc trị h ' ảm m bải Cỏn ch Nhiệm Hữu H
tiết phế quản * ' _ hỏng OFI-AVENTIS VIET NA “’
hợplý. ’ 123 Nguyễn Khoải. Q4, Tp
\ Nam
PHÓ cục TRUỜNG
JVMễn 'VMW
’ t.le
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng