w- ; ²tS53
MĂU NHẢN THUỐC
` ²’rĩArỹ
1. Nhản trực tiếp: ,Q _ JJ…" ___ẵjẫt-ỔÍ ' "tth“ " i’i g BS L |
— Vĩ 10 viên nang cửng.
2. Nhãn trung gian:
- Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng.
1 ›,JJ ẤA:ìằẻ_. _.__; " v
v—r
6tu ooz autazsbịAiaav
,noÁạạạw
Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ạsÁoạow ị
Lân đâuz...Ùẵl.…fflJ…dMấ
semsdưũ MU 01 X smsqu 04 W XOE
MMuMđlvtđnnnngcứngchửs ›
… \
Túdượcvđ. , 1vủn
...:-……x *~z…
Mịhủ:Kinđợchmulằhướnợdẫnsừdụnq
Ihụh: MớnhiộtớộớuớtJtitt. trđnhAm
Dớudmuy
Dcckỷluớngdnlừđwtgưuùclđtlđưưg
SOKIReg No: xxxxxxxx
27 . aunẫw nh'cvanh'Mụ-ụnn
hiqưùuùbợn '
vaanõTronq i=mvụkrmtutrưuýthm`
YPLonomđn.MG-m
i
i
5
i
Áioccyctè“
Acetylcystein 200 mg
Hop 10 víx 10 wen nang cúng
.ù.
w. Eldihammsuleumtnm
Aootytcynme ²00MB
Exch . Icnpwh
` - ~…
chú~…-Iư~…
IIúưfflR ưu…mnn.
MÊrotcctlmntunđlyundliợit
thdcuchdc…
Mcudưlty Mudecnuu i
MÁU NHÂN THUỐC
1. Nhân trực tiép:
- Chai 100 viên nang cứng.
°… Ễ nnphmnonugnm
WỢIc
couuuugmđợmtmmm
a
Ả mmm…mưm
ủụbr
2. Nhãn trung gian: _
- Hộp 1 chai x 100 viên nang cứng. mm … M , goỵmmwc ……
( em ra Ulllhanum
loclỷmdnùmmúcũlh
MIASX IKIXII
- SX XXJ'KX’XI
lư…ncngnhg .ủ. ' xm›u›u
seinsơmwcuomxơtuocloxos
Bumũueuuọiộooưfwaidm
,iiâÁwỡv
A.mÙ … phhr cứng - ~ M:
ò Acetytcystewi ,Mủ in nang 2ổẳÌwưigu anh hard tjap6ule omiams;
Ta dược vd ................................... 1 vtộn. Êj°MOvỉẳnse ------------------------- 1- …200mg
Wm-cnh. qm.ugm … .. … . …ủe,
-m —
unuủg-x' a mlJủpfhmgdgl M-Wdu
Á 0 sùớvngf '" "… "’ …RccdttmtcciiotM.
lb DỒơMIỢIdOGưỜISOC W:Protectivunhumiơiqum
@@@yằÊ tmnh … va anh nớnq Win bei… 30°C.
oõnapummm Knopoutofruchdchhđm
Acetylcystein 2ng Đọc kỹ hmc dớn cừ dụng Acc ! teine 200 m M “W'Y "“ '"m'
.…… “°” , ưnn……
som Rag No: xxxxxx-xx Ngjly su Mtg. om` ›ovxzuxx
Il Exp OI\e XX/XXIXX
&. W cv buợc ph F
CỬ @ mac .
im vm mng ỄỄNfflJYỀỂHỂỒỂƯỀỸ "“ mo ""d W'“ 2meycnl Thại Hoc s… My Binh Wuớ. ò V
Sđn u.- ` Long Xuyen City._An Giang Province. Victmm, _ í—r-
cn… cộm chm … - -- _
Wzimnhử mu…… .— .. .
… WWW
à ouớng vo Trợng Phung, K. tncnnAn, mTTmoszd suẵẵycnẵf'ềhhyM m…. _ . 't
P Mỹ Tbớt. TP. Long xuyộn.An … , An Giang Provmce. v… ' _ 4.5.
h…
1. Nhản trực tiép:
- Chai 200 viên nang cứng.
2. Nhãn trung gian:
- Hộp 1 chai x 200 viên nang cứng.
\
sepnsdmcmuoozxỡiưũũpW
õumõueuuauoozxmmơon
,iisiAmv
A occycủ”
Acetylcystein 200 mg
2annangcủng
MÃU NHÂN THUỐC
Áioocycíè
Acetylcystein 200 mg
è…
anrungcmg ả.
Mphbl: Mớtviđn nangct'mgchứtì
Aoctytcymtn . .
Ta' cudượt; vđ .................................. 1 viin.
@@thth tam
ủdủhvđcbủ
hởb: Xindoctronợlớhướngdln
sừdụng
Inụin: Đớ ớ nmọt ớộ ớuớt ao°c
trủnh Lm vù ủnh sủng
Nutìmuyướom
dl
Mnmẵẵ nwđww
Acetylcysteine 200 mg
SĐKI Reg. Nn. XX-XXXX-XX
MùtMỉxvúnnluqumnđnn
Acuytcyuun , …
Tâmmcvđ 'an
CH“
Cotzđwụlungđvvn.lcm mm
muáhmnmmpmuúqttnn
tápvimu v…ntưutụùquùn
Nnnnmnnnwant; …tmvc
am nug
Nuùnuynun
Đợtkỹtnớnủnwđunợtmùcủlủng
SOnSK XKXXII
ySX JOOXNXx
ND KKJXKFIX
CM
Eachheơdcepmlecontatns:
Excipicntsqs ......... \ iảpuh.
……m.
…n—m.
m~fflutđlw
…:Rcudthetodletinnn.
ỞPmucttmmhnưđityunđ
light.bsiowưC.
Kananch
tnmettcm
Radclmfulythc
Infonuu
SđlớSXJBntchNo xxx…
Nqòv SX! WB, DU! XXIXX/XX
HDI Exp Dau WXXIXX
mwưumnh …
27waónTmmoc.RW inh 2’waenThai-iocSuutJđyẫerd.
Tszta XỤIỢỒlI An Gmg ng xuyen mg… Gisng Pm, vu…
cu…m CPMc … w' …
vntmc…ng K TnmhAn WỆfflsmxưyonc M `
PMy TP t.ngu'yớn.Ancm W mo " a
Ịx`
` i
\t'
i |
,Itti
:~ớ ,
v'Q
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG
ACECYST ®
Thânh phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
- Acetylcystein ................................................... 200 mg
- Tả dược vd ..................................................... ] vỉên.
Croscarmellose natri, Microcrystallin cellulose 101, Pregelatinized starch, Colloidal silicon dioxid, Tale.
Quy cách đóng gói:
- Hôp | chai nhưa HD chứa 100, 200 viên nang cứng.
- Hổp 10 vì x IÓ viên nang cứng. w
Chỉ định:
Có tác dụng Iong đờm, lảm thông đường hô hấp trong trường hợp vỉêm phế quản cấp và mạn, viêm khí
quản và viêm phôi.
Liều lượng và cách dùng:
- Trẻ em từ 2- 6 tuối: Uống l viên/lần, ngảy 2 lần.
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuối: ! viênl lần, ngảy 3 lân.
Chống chỉ định:
- Tiến sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả cảc dạng thuốc chứa Acetylcystein).
- Quá mẫn với Acetylcystein.
- Trẻ em dưới 2 tuối.
Thận trọng và cânh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
- Phải giảm sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị
ứng, nêu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2
adrenergic chọn lọc, tảo dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein
ngay.
- Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hủt đế lấy ra nếu
người bệnh giảm khả nãng ho
Tương tác thuốc:
- Acetylcystein là một chất khử nên khộng phù hợp với các chất oxy hoả.
- Không được dùng đồng thời cảc thuốc ho khảc hoặc bất cứ thuốc nảo Iảm giảm bải tìết phế quản tron
thời gian điều trị bằng acetylcystein.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: J
- Thời kỳ mang thaíz Không có dù dữ liệu về dùng acetylcystein cho phụ nữ có thai, chi dùng thuốc cho
phụ nữ có thai khi có chỉ định của bác sĩ.
- Thời kỳ cho con bú. Thuốc dùng an toản cho người cho con bú.
Tác dụng cũa thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Chưa có thông tin về tảo dụng cùa thuốc khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
Tâc dụng không mong muốn:
Acetylcystein có giới hạn an toản rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ rảng trong lâm sảng do
acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tât cả cảc dạng thuốc chứa acetylcystein.
+ Thương gặp. ADR > 1/100
Buồn nôn, nôn.
+ Ít gặp: mooo < ADR < moo
- Buồn ngủ, nhức dâu, ù tai.
— Viêm miệng, chảy nước mũi nhiêu.
— Phát ban, mảy đay.
+ Hiém_gặp ẠDR < 1/1000
- Co thăt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toản thân.
- Sôt, rét run.
Hướng dẫn cách xử trí ADR : Ĩi'Y
Phải điếu trị ngay phản ứng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0,3 — 0,5 ml dung dịch 14 1000), thở oxy
100%, đặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch để tăng thể tích huyết tương, hít thuôo chủ vận beta
- adrenergic nểu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500 mg hydrocortison hoặc 125 mg methylprednisolon.
Có thể ức chế phản ứng quả mẫn với acetylcystein bao gồm phảt hồng ban toân thân, ngứa, buôn nôn,
nôn, chóng mặt, bằng dùng khảng histamin trước. '
Thông bảo cho bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôo.
Các đặc tính dược lực học:
Acetylcystein (N- acetylcystein) lả dẫn chất N - acetyl cùa L - Cystein, một amino - acid tự nhiên.
Acetylcystein được dùng Iảm thuốc tiêu chất nhảy và thuốc giải độc khi quá liều Paracetamol. Thuốc lảm
giảm độ quánh cùa đờm ở phổi có mù hoặc không bằng cách tảch đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein
và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoải bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương phảp cơ học.
Cảc đặc tính dược động học:
Acetỵlcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và bị gan khử acetyl thảnh cystein và sau đó được
chuyên hóa. Đạt nồng độ đinh huyết tương trong khoảng 0,5 - 1 giờ sau khi uống liều 200 mg dến 600 mg.
Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do chuyển hoá trong thảnh ruột và chuyến hoả bưởc đầu trong
gan. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toản thân. Nửa dời cuối của acetylcystein toản
phần là 6,25 giờ.
Quá liều vã cách xử trí:
- Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chímg của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: Đặc
biệt lả giảm huyêt áp. Cảo triệu chứng khảo bao gôm: Suy hô hâp, tan máu, đông mảu rải rác nội mạch và
suy thận.
- Điều trị quá liều theo triệu chứng.
_ pi“: XA_TÀNỊ TAY TRẺ EM `
ạọc i_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng