… v 'l'lỂ
Cl't` ỌI' \\ [ \“ moc
DÃ PliẺ DL'YỆT
0
A ỮJơD
Lan thu04fl’W
Mosưsannn
WlMM
Q MW hdwu ' & Will… Ilbdnùu:
PM… 1’ M
WM… W“mử WM… me
u…an ……'Wmmmw” w…mn …~…
cunaheunù
ACECTUM …n…wum. ACECTUM muamumm
mwummamtmtc
WM d
mundbtb.gzzqưct UMcnfflbbyttn
…mmnu n……ụu. m…… g..ụmủamm
mw.mw mmmw WM
mua…um TWM:USPI
Iu1vhl mưm“M WÌW mmmụmơmm
mơmnzhpẳqmw
…uwmmm ỤUIIỦUt um. “
Wẵẫi'ư'ẳẵu M"th“ ……c
…Mmmn. muơm mmunmmủ ỀỂỀXỂ
Ầwomnhuzao. muasóuosac MMQÙMỤ mm
mum Rmm mmưmưem
wm &… FơMWI.
…bWh human; MUÙMW
† m:mn ùyưnut
WM c
T……m ẦCECTUU um…me
MLV-WW …mm
MMO waó
MIIWUM IMIWIIIĐ. W DBX:
ơuuvmuum Ẹằ'ủmn BWND=
'IWM uu…»
…
Rx Ihuổc kẻ đ…
ACECTUM
Bột pha tiêm Piperacillin vù Tazobactam U
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch #
(Đọc kỹ huớng dăn sử dụng Iruớc khi di… Oa ,
Nếu cần thẻm lhỏng n'n xin hỏi ý h'ến bác J
17mổc dùng theo đơn của băc nv
Tth phủ
Mỗi lọ chứa:
Pipencillin sodium USP tương dlmng với Pipemoillín 4g
Tnzobacum sodium tương đuơng với tnzobnctam USP 5ng
Mở ti:
4.5g bột duợc đóng uong lọ thủy tỉnh 30m] loại !.
»… lý
0… lực hocz
Nhóm tri liẹu: Kháng sỉnh sử dụng toán thin. kẻt hop citc penicỉllin bao gồm cả chất ức chẻ beta-lacmnnse;
Mi ATC: JOIC ROS
W
Piperacillỉn n một penicillin bán tộng hqp phó tộng với hoạt tinh kbớng kth bùng cảch ức chế củ sựtổng
hợp vách ngin vit thủnh té bùo vi lthoin.
Tambactun. một beta-lactam có cán tnic tien qua tởì penicỉllin. in một chit ức chẻ rát nhiêu …
Iactamasc. beta-lactnmse thường giy kháng với penicillin vả oephalosporin nhưng nó khõng ức chế men
AmpC hoặc mczallo bett-laohmsc. Tambactum mở rộng phổ kháng khuấn của piperacillin bao gổm rất
nhiếu vi khuẩn sân sinh beta-lnctnmsc. những vi khuấn dl kháng lụi pỉperacillin khi sử dụng đơn dộc.
Thời gỉm … nồng độ ủc cbé lối thiếu ơ>…c› dược xem n yếu tó duục lực học chủ yêu xớc đinh hiộu
quá của pỉpemcillin.
thu .
co 2 cơ chế cbtnb kháng với pipencillinltazobactmn It
Bất hoạt thitnh phẩn pipcmcillỉn bởi các beta-lactnmsc mi cíc beta—lnctamse nùy kbộng bị ức chế bời
tazobactam: Baa—lactnmnsc phia từ nhóm B. C vù D. Ngoâi ra. umbaaun không giúp kháng lụi củc ben-
lnctamse phố rộng (ESBLs) thuộc nhỏm củc mzymc phân từ nhóm A vì D.
Thay đối protein gản penìcỉllin (PBPs). két quá ư giâm iỉ tục của pỉpencillin ớói với phitn tử đích của vi
khuẩn.
Ngotti nt. thay dổi tinh thi… mtngtẻbộovi kbuin. cũng nhưnén bơm ớáycớc thuớccớthẻgiy rahoũcgóp
phần vùo viẹc vi khuẩn khảng pipencỉllinlmzobactam. dộc biột ta vì khutn gmn im.
Nhạy củm
Tỳ tẹ kháng thuốc cớ thể tth đổi về mạt ớic lý vả thớt ginn đối vởi cớc loẹi được chọn. vã thộog tiu đia
phương về kháng tt…ớc cân ớnọc bíết. dặc biột ư khi tri tiộu nbiẻm kbutn nộng Khi cân thiẻt. … tim
chuyên gia … vín khi tỷ lệ kháng thuộc dia phuong cho thủy còn nghi ngờ ioi tch của tịtộtiụộtè
chủng nhiễm khuẩn 1 ` . …. mm um
\ _,ưHAHit MH
Dược độn: hoc= Cịỷ,_~,g… _ ~…1'w/
MH ""'~`²115' '
Nổiig độ dinh của pipemciiiin vì tuobacnm suu khi dùng lỉếu 4glo.5g tmyèn tĩnh mọch trong ao phùt
iương ứng lù 298mcg/ml vi 34mcg/ml.
ca pipcracillin vt umbactun ớèv lien kết với pmtein huyết tương khoing 30%. su lièn kểt pmtcin của cử
pipencillinvâtnzobectnmđểukhỏagbiinhhườngbởisựoómỤcthcủcthuổckhủc. stiiienitétpmtcin
của chất chuyẻn hóa uoc… n khộng dáng kè.
Piperacillianouctam được phủ bộ rộng khip trong mớ vì thế dìch co thể bao @… niem mạc một. túi
mật. phổi. mặt vá xương, Nồng độ thuốc trong mô trung blnh đạt 50—100% nồng độ thuốc uong huyết
thanh. Cũng giống như dc penicillin khác. sự phủ bộ thuộc vùo dich … tủy ớ nguời có mâng … không
bi viem n tbíp.
Qủxấnh'zuinhhss
pipcmciiiin ớuọc chuyển hỏa thớnb chất chuyến hóa ớcscthyi cớ tt bcạt tíuh vi sinh vột. Tambnotam dược
chuyến hóa thùnh một chất chuyèo hóa ớon. chẳt cbuyén hóc mtv ớuọc lhấy n khộng có hoạt ttnh vi sinh
vát.
Pipcmciiiin vù tambacmm dược thủi tniqm ớướng tth bin; ctch lọc còn thận vù bèi tiét ớ óng thộn
Piperacillín được bới tiểt nhnnh ớuới dụng boct ohất kbớng dồi, với 6… Iiếu dùng xuất hiộn lmng nước
tiéu. Tambactam vá chất chuyến hóa ct… nó dược thâi trừ chủ yếu qul thộn. với son iièu dùng xuh hiộn
tiuới dộng hoạt chất khỏng đối vá pivin oòn lội dưới dộng chít cbuyèn hóc ớtm. Pipemciiiinc. tambccmn vi
descthyl piperacillin cũng được bèí tiét ttt…g một.
s… iièu đơn boục iièu ớt Piperacỉllinlhmbcctnm ớ nguội khỏe mụnh. mit ớới bún thủi của piperocỉllin vả
tazobactam tmng kboting từ 0.1 tởỉ 1.2 giờ vi khộng bi ânh hướng bới iièu vù thớt gian t…yẻn. Nửa dời bin
thâi của ot pipcmciiiin vả lazobactmn đểu ưng lẻn kbi ớộ thanh thâi thận giâm.
Tazobactnm khỏng lim thuy đồi dược động học của pipencíllỉn dáng kể. Piperacillin dường như lâm giám
nhẹ dộ thanh thâi của tuobncum.
Chỉ dinh:
Bột pha dung dich t…yèn tĩnh mạch Piperacillinltazobactnm 4g/O.Sg được chỉ đinh ớẻ aiẻu tri cảc nhiẽm
khuấn … ởngườỉ lớn vitni cm … z tuỏi:
li i'lị i | !tl'! 'i _
Viêm phổi nặng bao gòm viem phỏi mảc phii bộnh vien vì viem phổi lien quan tới mớy thớ.
. Nhiễm khuân duừng niộu cớ biến chtmg (bao gớm cù viớm bé thủ).
o Nhiễm ithuán ưong ớ bụng có biến cbfmg
o Nhiễm khuántiavớmộmẻmtbaogộmctinhiẽmkhulnbcncbtnớtitbsoớuớng).
Điều tri ở bệnh nhán bi nhiẽm ithuin huyét itét hợp vớilhoộc n nghi ngờ két hợp với bẩl kỳ nhiễm khuẩn
mic được liệt ke ở ừén.
Bột pha dung dich truyền tinh moch Pipmcillinltnzobaotam 4g/0.5g cớ tbè ớtmc sử dụng ớ trẻ cm giảm
bạch oấu trung tinh có kíểm soát kèm sốt mi nghi ngờ do nhiễm khuấn.
Nhiễm khuẩn trong ô bụng có bíẻn chủng
/
Bột pha dung dich truyền Pipcfưillinituotactam 4g/0.5g có thế duợc sử dụng ở trẻ em gỉâm
ttnh có kiếm soớt kèm sốt mi nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
Nén xem xét hướng dù chính thức @ sử dụng kháng sinh cho thich hợp.
Liẽu img vi cảch di…g ,
Lièu Iưvng vù tân xuảt dùng Bột ph: tiớm Piperaciiiiưfmbnctam wo,sz phụ thuộc vto mớc ớộ vi vị trí
nhiễm khuẩn vù chủng gly bệnh.
Esta'ủnmmhiểu_niủ
Ehiấm.klwin
Liều lhông thường n 4g pipencỉllỉnlOảg nzobucma cho mõi s giớ.
Với vỉẽm phỏi bệnhviệnvănhiễmkhuẵnởbệnhnlủngiimbgchdummgtinh. iiếukhuyếndoli4g
pipcmcitiinfo.sg umbcctcm cbo mỗi 6 gio. Chế ớộ liều niy cung được tp ớụng @ ớièu trì cho bẹnh …n
bi nhiễm khuân ac biẹt ngbiộm ưọng khic.
Bângsnudáytóm tẳtlẩn xutttri liệuvùlỉồukhuyếncảochonzườỉ lớnvăthanhthỉếuaiủtthoodúdỉnh
hoặc tình trụng
Tấn xuất trị liệu Bột phu dung dich trưyến Pipcncillinlủmbadmn 4s/O.Sg
6 giờ mói liu Viêm pbòi nịng
Người lớngiâmhựhcấukùusấtnghingờdonhiễmkhuân
8giờmộtlẩn Nhiễmkhuânđuờngniệucóbỉếndtúng(boogồmcủvỉémbẽthiffl
Nhiễm khuẩn ở bụng có biến chứng
Nhíễmkhuẫndnvùmômùn(baogồmcinhiễmtnìngbtnchândo
tiẻu đường)
Suỵ ịhịg;
Liều tỉẽm tĩnh mạch nếnđuục điều chinhlhco mức độsuythịnthực tế nhưsau(mõi bệnh nhủnnùidượn
kièmsottchộtchevèdáuhiộucủaớộcttnh;iièuvakhoingccchlièunenớuọcttièuchinbphùhọp)
Độ thmh thâỉ crcuininc (mllphú!) Bột pha dung dich ừuyễn Piperacillỉnlhzobacnm 4gl0,5g (liễu đuw
khuyến do)
>40 Không cỗn thiết phii đỉễu chinh líều dùng
20-40 Liều tồi da dược dè nghí: 4g/0.5g cho mỗi 8 giờ
< zo Liều tới đa duợc đề nghi: 4Ự0,5g cho mới 12 giờ
Vởi bệnh nhin thẩm tách míu. thèm | iièu pipetacilliMambactun 2g/0.25g sau mỗi iân thẩm túch mủ
xong. bởi vì thẩm tich máu loại ao-sm pipemciiiinc trong 4 gỉờ.
ãmtm
Không cân thỉết phâi diển chinh iièu
Khỏngdnthíếtphải aièucbinhiiènchongướicaotuỏioớchức n:ngtthbinhthướnghcớcớộthuththii
creatinỉne lớn hon 40mI/phủt.
IthiitJ.ifflịiuèi
Nhiễm khgg“
Bảng … diy tớm tảt tẩn x…it tri liệu vi iièu dùng thco tbẻ trọng ớội vởỉ uc cm từ z-nz tuổi tbco chi đinh
hoặc tình trạng
Liễu dùng thco cân nặng vù tỉn xui! ui lỉệu Chi dinhltlnh trụng
80mg PiperacillinllOmg Tamboan cho mỗi kgthế Trẻ em gíim bạch du kèm sốt nghi ngờ do nhiễm
trọng/6 giờ khuân°
IOOmg PiperacillinllZỏmg tazobcctam cho mỗi kg Nhiếm khuẩn ổ bụng có biễn chửng ' ẳi
thê … sỉờ
' Khộng dùng quá iièutói ớa4glo.swiièu trcng 30 phủt.
Smưtn
Liều tíém tĩnh mạch … duvc ớièu chinhthco mớcớộsuyttưothựcté nhu… (mỗi bộnb nhin nẻnđuợc
kièinsoiitcitụtctievèdíuhiộucticớộcttnmiièuvtkhoớngcớcbiiủnộnớuụcớièuchinhphùhọp)
Độ thanh thâi crcctinỉnc Bột pha dung dich tmyen Pipcncillinltazobcctau
(mllphủt) 4go.s; (liều ớuọc ithuyẻn cớo)
› so Không ctn aièu chhth iiộu
550 70mg PipcncillinthS mg tazobactamlkg
trong/8 giờ.
Đội với trẻ cm thâm ưch min. tbếm một iièu 40mg pipcnoillinlSmg ttzobcctum/kg thể trọng sau mõi tủ
thấm tich.
s~ d ớ
Độ an toán vì hiện quá của bột pha dung dich tmyèn pipcncỉllinltlmbactnm 4g/0.5g ở mt cm tử o-z tuồi
chưa được thiểt nọ.
Chuccódữliệutừdccuộcnghiéncửullmsùngcókiểmsoủt.
Thờỉgiantri Iiệuthỏngthườngđối với hử bétctcnhiẽm khttỈntừS—M ngtiy. Mịcdùviy. thớigimớiẻu
mnenớuocbướngớlnbớimticớộnhiẽm khuấn. chủnggiybệnhvùsựtỉếntrỉểnlùn stngcớabạihnhtn
vi vi khuẩn học.
…
Bột pha dung dich tmyền Pỉpcncíllinflìmbactmn 4g/0.5g đuợc dùng theo đuờng truyền tĩnh mạch (trong
thời gỉnn ao phủt).
UEns.dln.éelmln
Huớng dẫn hoân nguyên
Tiém tỉnh mạch
Mỗi lọ bột pha tiêm hoịc tmyền pipcncỉllỉnltazobcctcm 4g/O.Sg nến được hoân nguyên với lOml của một
tmng nhũng dung môi sau
. Nuớc cất phu tiem
0 Dung dich mtri chlorỉde 0,9%
Lắc đều cho tới khi tln bot… totn. ne… tĩnh mụch nén được dùng ttcng thời gian tối thiẻu 3 tới 5 phủt.
Mnlỉưủmấ
Mối lọ bột pha tiêm hoặc truyền pipcncỉllỉưưtazobcctnm 4g/Oảg nẽn được hoin nguyen vởi lOml của một
tmng nhũng dung mỏi trùn Dung dich đi hoủn nguyên nén duvc pha lolng thếm thinh ít nhất 50ml với
một trong nhũng dung mõỉ đi hòa tan. hok vởỉ Dcxtrosc 5% trong nước.
cuốn chỉ dinh
Mẫn ctim với cớc thimh phân của thuộc hoặc bát kỳ tbuộc khting sinh pcnicillỉn ithtc.
Tiềnsửphảnt'mgdị ớngtnim tiộttgctptitth vớibhkỳthuớc nòothuộcnhómbcta—l
ccphalosporin. monobactam hoặc carbapmcm). '
\* ni ANh … it
Cinh Mo vi thịn trọng
Víệc lực chọn pỉperacỉllinltambactun để điều trị cho mỗi bệnh nhin nèn xem xẻt về sự thích hợp ùiíVlộộ…
sửdụngpcnicỉllin búntđnghợpphồlỏngđựltrùidcnhlntổnhưmứcđộcủcnhiễm khưẩnvùtỳlệkhãỉ'if'
thuốcđối vởỉcđckhángsinhthldthợpkhác.
Trước khi bẩt đầu tri iiộu với bột pha dung dich t…yèn pipcncỉllinltmbactun 4g/0.5g. ớièu … cản thận vẽ
các phân ủng mẫn cảm trước điy vởi pcnicillin. bcu—laotnm khủc (ví dụ cephalosporin. monobcctam hoic
catbcpcncm) vit cớc chit giy đi tmg ithớc. Phtn ủng min cim nghiem trọng vù đõi khi gly tử vong (phia
ứngphản vệbcogổmcảsốcphủnvệ)điđuvcbáocđoờbệnhnhlnđlngsửdưngtri Iiệuvới pcniciiiim.
bao gổm cù pipemcillinltazotactnm. Phim ủng miy thuớng xnát hiộn ớ người có tỉền sử min củm với hitiẻu
chẩt giy dị ứng. Phim ủng min cùm nghiem trọng cớn ngừng sử dụng khtng sinh nguy. vi có thể còn sử
ớụng cpỉncphrinc vt cớc biẹn pháp dp cứu khác.
Viếm đụi trân; giả mạc gây ra bởi kháng sính có thể được biếu hiện trÌm tmng, tiếu chảy kéo dii gây đe
dọa tỏi tính mẹng. Các triệu chứng viem đẹỉ trùng giỏ mạc có thể xưết hiện uong hohc sau Ithi sử dụng
kháng sinh. Trong củc truờng hợp nìy nến ngừng sử dụng pipcncillinftnzobadun.
Tri iiộu với bột pha dung dich uuyèn pipcnciliin/tambcctam cớ thẻ tilh tới sự xuớt hiộn vi khuấn khing
thuộc. ớièu nảy có tbế gây bội nhiẽm.
Chtiy mtu có thẻ xưẩt hỉện ớ một sỏ bẹnh nhtn sủ dụng khing sinh bcta-lcctun. Nhớng phân ứng nảy đỏỉ
khi liên quan tới cớc xét nghiệm ớớng mt… bất thướng. như thới gian ớớng máu. thời gian kểt tặp tỉểu cin
vả thời gi… prothrombin, vù cớ nhièu khá nitng xuảt hiộn ở bệnh nhai suy thtn. Nếu xuất hiộn chùy mớu.
ngừng sử dụng khâng sinh vi thuy thế bâng tri lỉệu thich hợp.
Giimbạchcòuhoạcgitmbụchcòuutmgtinhcớthẻxutthien.ớớcbiộtvớitti liệưkéodâizdođỏ.đtrùgỉâ
đinh kỳ chức nin; tco mảu.
Cũng như tri liệu vói các kháng sinh pcuỉcỉllỉn khác. bỉến chửng thằn kỉnh ở dạng động kinh có thể xuất
hiện khi ớớng itèu cao. đặc hiột ớ benh nhtn suy chửc tttmg thận.
Mối lọ bột pha dich uuyẻn Piperncỉllinltazobcotam 4g/0.5g cớ chim 9.4 mmol (2lỏmg) natri. Điều nảy cin
đượcxcm xétđối với bệnhnhãnđcngphâi kiềmsoỏtnatri.
Hạknli cớthẻxuỉithiộnớbẹnhnhtncớớựttttkaiithtphcochguớiớmgsớớụngcớcthuốc mtcớthẻitm
hạ kali; đinh ký xác đinh chẩtđiện phía cớ théctn ớnhthtg bộnh nhin nty.
Tương ttc thuốc
m I ! ị ! l . _
Khi sử dụng pỉpcncillin đồng thời với vccuronium được cho lá có liên quan tới việc kéo dâi sự phong tỏa
thẩn kinh co của vccttronỉum.Vi co chẻ hoct ớộng tuong tự của chủng. người II cho tảng ức chế thtn kinh
cơgâyrabởibấtkỳthuốcgiincơkhòngkhứcựcniocũngcó thếbiltóođùiởugườiđnngdủng
pipencillirt
Ẹ®uhấuutèmưuưmưm
Dùng đồng thời với hcpcrỉn. thuốc chống đông đường ttớng vi cớc thuộc ithớc mt cớ ưc dụng tren hệ đỏng
máu gồm cá chửc năng thrombocytc. cđc xét nghiệm đđng mún thich hợp nên được thực hiện thường xuyến
hơn vù kiểm soát đinh kỳ.
Mstbmmms
Piperacillin cớ thể him ghim sự bâi tiết của mcthơtrexatc; do đó. nồng ớộ mcthottcxntc huyết thlnh nên
được kiểm soát để tránh dộc tinh.
f' \… um tẻunahnư
W t'fH Ắ\Ud
\
/Ilnsq
robcncci Ấỷị ỉo _
. . . . . . . . . rvt’uẩfflẹỵyo
Cũng như cđc pcmctlltn khic. sư đụng đồng thời pmbcncctđ vi ptpctcctllmltnmbactam gảy k muv … r '.
bán thải vi giùm ớộ thanh thit thớn đối với ct pipcmciiiin vt ttzobmm; mtc đù. nồng ớộ ơ hằỵẻịể t'fĩ'“ '
~z~
Amimshmtidss i`;,’v _ịẹ/
tuongcủucihnithớnhphlnntykhớngbịủhuớng
Pipcrncỉllin dùng đon độc hoặc cùng với tambcctnm. khớng lim thay đổi đảng kế dược độns\lủơđưjc/
tobmmycin ở người có chửc năng thđn binh thưùng vi người sưy thỊn từ nhẹ tới tmng blnh. Dược đong
cùa pipcmcillin. tczobactam vi chất chuyến hớn MI cũng khớng thay đỏi đảng kẻ bới việc đùng
tobramycin.
Pipcmcillin gãy btt hoạt tobnmycin vi gcntcmycin đi được chửng minh ớ bộnh nhin suy thớt nịng.
Về thông tin Iiẻn quan tới việc sử đụng pipcracillinltzzobcctun với aminoglycosidc (tham khảo phẩn tương
kỵ.)
%
Khòng thẩy có sự tương tác dược động học giũa pipcncillirưtambcctam vù vcncomycin được lưu ý.
Cũng giống như cic pcnicillinc khớc. phtmng phớp xớc đinh glucose niộu khớng phụ thuộc cnzymc có thẻ
dỉn tới kết qua' dương tính giả Do đớ. nếu sửde phưong pháp cnzymc để xác đinh glucose nỉệu khi đang
tri hẹn với bột pha đung dich trưyền pipcracillinltzzobcctam.
Một số phương phủp hóa học xớc đinh protein nỉệu cớ thẻ dẫn tới két quá đương tinh giit Xác ớitth protein
bằng que thư không bị ùnh hướng.
Thử nghiệm Coombs trưc tiép có thể đương ttnh.
Thử nghíệm Bio-Rad Laboratoricc Platclic Aspcrgillus EIA có thề đẵn tới kết quả đượng tính giả đới với
bệnh nhán đang đùng bột pha dưng dich truyền pipmcillinltnzobactmn. Phím ửng chẻo với non—Aspctgillưs
polysacchatid& vá polyfuranoscs với thử nghiệm Bio—Rcđ Laboratovics Plctcliu Aspcrgillus EIA đi được
bảo cảo.
Kết quả kiểm tra đuong tính với củc xét nghiệm liệt kê ở ttẽn ở bệnh nhãn đcng dùng bột pha dưng đich
tntyèn pipcmcìllinltazobactzm nen đuợc … nhtn bẵng phưung phấp chấn ớctn khảo.
Phụ nữ có thai vì đang cho con bủ:
Phụ nữ có thai:
Khớng có hoặc dữ liệu còn hạn chế từ việc sử đụng pipcncillỉn vù tlmbnctnm ở phụ nữ mang thai. Nghiên
cửu tntn động vit cho thảy ớộc tính phtt ưiến. nhưng khớng cớ bẩng chứng về gây quới thai. ớ liều đỏ mớ
độc hại cho mẹ.
Piperacíllín vả tambactam qua đuợc nhau thai. Pipcnciliinltazobcctmn chi nẻn sứ đụng trong thời kỳ mmg
thai nếu đuợc chi đinh rò râng. tức lả nểu lợi ích mong đọi lớn hơn nguy cơ có thế xáy m với ngưới mẹ vì
thai nhi.
Phụ nữ cho con bũt
Pỉpcrccillin đuợc bă tiết với nồng độ thấp trong sữa mẹ; nồng độ tamboctnm uong sứa ngưới chưa được
nghiẽncúu. Phụ nớớtngchoconbtichi nớoớièutrị với thưốcnếưlợi ích mongđợi Iớnhơnngưycơcớthế
xáy nt với người mẹ vù đức ttè.
Khả nâng sinh sân
Một nghiên củu về khả nãng sinh sin tứn chưột cho thấy khòng có sự ânh hướng ưén khá nlng sinh sin vù
giao phối sau khi đùng tiếm trong mảng bụng tazobcctam hoặc đẹng kết hợp pipctacillinltazobactnm.
Ảnh hướng ct… thuỏc ớéu ttiui nlng … te vit vộtt hinh lniy mớc:
Chưacớnghỉẽncứuvếânhhướngướnkhùnãnglủi xcvivtnhènhmáymớc. Mịcduvly.cđrẩpủ
phụcớthểxưẳthiện.cđctớcđụngphụcớthểinhhướngtới khinlnglủi xcvùvlnhùnhmíy ỄệỄỊ ’fotvcẵiY
/.Ê " …'_i w tịu hium-
Túc đụng phụ: , .' 1hf , wa
th phản ửng phụ được bớo cớo phò biến nhất otuảt hỉện tien ! tới l0 bẹnh nhtn tmng mo itgịihtfflỏAN
n tieu cháy. nõn. bưồn nộn vả bui /Ể
Trong bảng sau. phản ủng phụ được liệt kê theo nhớrn co quan vù nhóm ưu tiến McđDRA. Trong
tẩn xuất.củctác dụngphụ được slpxépthcothứtựgiâm đẩu mửc đớ.
EbiẽszbuMuhiảnkýmimưg
Không phổ bỉến: Bội nhiẽm ccnđỉda
' l h ' v '
Khôngphổbiển. citim bcchcâutnmgtinh giámbạciwằưgíimtiéucủ
Hiẻm-1hiẻumtu.thiéumttiunhuyétbunxutthuyétchớymtucam.kớotiùithớigimchtyntimting
boch cẩu ưa cosin.
Rấthiếm. Mđtbộdtcầuhột,gìmtoânthểhưyếtcầmkichhoumớtphđnkớodâỉthờigimthromboplastin.
itớo đảỉ thời gian prothrombin. thử nghiệm tiục tiếp Coombs dương tinh. ưng tiêu dư.
Bủmhimiẽmiìcb
Khớng phò biển: min cảm
Hiểm: phản ửng phim vộ /
R ' I ' v \.
ith hiém: hạ kali huyểt. gỉám đường huyết. gỉim albưmin hnyẻt. giim tồng lượng protein trong mủu
B 5“ | | , ! i | . |
Khớng phổ biến: đau đẩu. mất ngù.
E 3' l
Khớng phố bỉển: hạ huyét tp. viem tảc tĩnh mcch. viem tĩnh moch.
Hỉểm: đỏ bừng
E ấ' ] .! | 1
Phổ biến: tiêu chiy. nớo. buồn hớn
Khòng phổ biến: vùng da. vỉẻm miộttg, ttio bớn. khó tiêu
Hiểm: Vicm đội trùng giá mộc. đcư bưng.
gội lfflg m mg;
Không phổ biến: ting clminc cminotnnsfcnsc. tlng nspcmtc lminoưnnsfcmc.
Hiểm: vỉèm gnn. ting bilirubin mâu. tlng alkclinc phosphatasc min. ting gnmnu—glutcmyltrans—fcnsc.
M_ilmnutmutanct
Phớbiển: ban boogớmbandátstn
Khõng phố biển: nổi mè đcy. ngủa.
Hỉếm: Hồng ben đc đạng. viớm đc mụn nước. ngoụỉ but.
Rất hiém: Nhiẽm ớộc hom từ biên bi. hội chủng Stcvcm—Johnson.
Hiểm: ớt… khớp. … cơ.
Khỏng phổ biến: ting creatinin míư
Hiểm: Suy thận. viem thộn ke.
Rẳt hiếm: ting unẽ hưyết
R i [ n ! 's v'
Khỏng phò biến: sớt. phán ứng tại vi tri tiem.
Hiếm: ớn lạnh.
Tri liệu pỉpcrccillin được cho lả liên quan tới mớt tỷ lệ tlng của sốt vù bnn ở bệnh nhin xơ nmg.
Thông bảo cho Mc sỹ những tủc đợng phụ gip phii khi sử đụng thuốc
Qui liều:
Triệu chứng: m có những báo cớo vẻ quá liều pipcmciiiiuưtazcboctmn khi lưu hùnh thuốc trẽn thi tmờng.
Đa số cớc t…ớng hợp quá liếư nây bi but'in nớn. nỏn vá tiêu chiy. tththtg triẹu chửng nảy cũng được bớo cúc
với liều khuyến cớo thòng thuừng. Bẹnh nhtn có thẻ dễ bị kích thích thấu kỉnh cơ. co giật nẻu cco hon Iiổu
khuyến cáo tiêm tĩnh mạch.
Đièu ll’i: Trong trường hợp quá iièu. ngừng sử đụng pipcracillin/tambcctam. Tri iiẹu hỗ trợ vi ưỉệu chửng
thco các triệu chửng itm sùng. Nồng ớộ của cả pipcmciiiin lnzobcctnm quả cao trong hưyết thanh có thẻ
giám bằng cớch thấm phân mủ.
Tương kỵ:
Khi bột pha đưng dich truyền Pipcracillinffnzobcctun được sử dụng đồng thời với kháng sình khác (ví dụ
aminoglycosidc). các thuốc nen ớttoc sứ đụng tieng re. Trớn ớng hghiẹm. trộn kháng sỉnh bcta…iactcm với
một khảng sinh aminoglycosiđe có thẻ gây bẩt hoạt đing ké khớng sinh aminoglyoosìđc.
Bột pha dưng dich truyền Pipcrncillincffazobcctam khớng … được trộn với các thuốc khác trong cùng
một ổng tiêm hoặc chci đich tmytn vi tỉnh tuong thich chuc được thiết iộp.
Bột pha dung dich ưuyền Pipcrccillinffczobactam nèn được sử dụng qua một bộ truyền rỉêng rẽ với bết kỳ
thuốc nèo khác ngoại trừ tinh tương thich đi được chửng mính.
Do tính không ồn đinh hóa học. bột pha dich truyền Pípcrccillỉnfĩ'czobcctam khớng nen sử dụng với đung
dịch có chứa natri bicarbonatc.
Dung dịch Lactatcd Ringcr’s (Hanmann's) khớng tương thich với pipcrccillitVtczobnctam.
Bột pha dich truyền Piperacillỉnl'fazobactun không … được thêm vtio chế phả… mớtt hoộc sản phẫm thủy
phân albumin.
Đớng gới: hộp | lọ
Tiêu chưẩu: USP 39
Bio quin: Bâo quán nơi khô mát. ở nhiệt độ khớng quá 30°C. e
Hạn sữ đợng:
ngh dũng cũ: ti…ỏc chuc mờ ttíp: 24 thủng kê từ ngty sân xuất
Ilgn đùng cũ: đung dlch sau khi hoùn nguyên: Scu khi pha, sử dưng chế phẩm trong vòng 48 giờ ớ điểu
kỉện bâo quân lạnh tz-s°c› vả trong vòng 24 giờ nểư được báo quản ớ nhiột ớộ phòng. Bò phân đưng đich
thừa sau khi sử dụng. TUQ CỤC TRLÚNG
nmưăuo PHÒNG
% Vỉn o'llệmố
Nhi sin xưẫt:
KARNATAKA ANTIBIOTICS AND PHARMACEUTI
Plot No. M. 2“ Phasc. Pccnya lnđưstrial Arcc.
BANGALORE-SGOOS8. INDIA.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng