' ThinhphỔn:Cho1vtênnón tmphim
Acodohnac ..................................................... 100mg
Tá dvvc vd 1 vien
cm aụm. chòng chi a_im. tùu dùng … cach dùng :
Xin mm tờ …» dãn sừơụng.
Bảoquan:
Nơi kho.ưũũđòkhômqúSưùũnhâmaiụ
vt … ….. .… ,
Aceclofech
oOPuM-nwcvurưvttmtmnủ Hộp5lelOvtèn
' Omme -'lPThmtlHóa nénboophk'n
.aaszm- ư.mmnusa
Aceclotenoc i/H
Composihonr1fi'n ……
f- ' 100mg
F ' ' q.s 1 Wct
…. x.…….i. ' “` . “ … and
R…thepudcinuettwetitttybobteun.
Storage. In a ủy place. tnmpmntme not emedng 30°C
mettomigm. '
_- .LllilliỤiolll
Aceclofenac 1] H
Box ot5bktovsx 10titm
cootedtoblets
Tuèu chuẩn: TCCS
5sz
sẽ lô sx:
NSX:
HD
Iỉ" .{ fl ] -5 y
- . , Ngảy Jề tháng @ nãm 2014
Ở uAu NHAN xm ĐANG KY mu0c TỎNG sư… ĐỐC
é" c NG ~ọ
s…… Aceclofenac T|H 'DẹỢgHẮ,
Ich THƯỞC ỀỄỀỂỂỄỂỂỂỀ g nmầH HỎ :
A I .aặẹ. lỗ ẢỸM'H AT-“ử M
M USẨC ẮỂ' ga 8_ % vu m
ạĨL ._) nó TỎNG GIÁMĐỐC
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
ACECLOFENAC TIH
Ri Thuốc bán theo đơn
CÔNG THỨC: Cho 1 viên nén bao phim
Aceclofenac ............. 100 mg
Tả dược ...... vừa đủ ...... 1 viên
(T á dược gồm: Microcryslalline cellulose MIOJ. croscarmellose sodium, povídone K30, magnesi
slearat, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd)
TRÌNH BÀY: Hộp 5 vì nhôm - PVC x 10 viên
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Aceclofenac lá thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid (NSAID) thuộc nhóm dẫn xuất
phenylacetỉc.
ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thức ăn lảm chậm hấp thu thuốc. Nồng độ thuốc tối đa trong
huyết tương xuất hiện 1 đến 3 giờ sau khi uống. Thuốc liên kết mạnh vởi protein huyết tương (trên
99%), chuyển hóa lần đằu qua gan nên sinh khả dụng thuốc qua đường uống chỉ khoảng 50%. Nửa
đời thải trừ trong huyết tương khoảng 4 giờ. Khoảng 26 liều dùng được thải trừ qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH
Gìảm đau, khảng viêm trong viêm cấp và mạn ở xương khởp:
- Viêm xuơng khởp.
- Viên khớp dạng thấp.
- Viêm cột sống dính khớp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn vởỉ aceclofcnac vả NSAID khảc.
Bệnh nhân bị loét dạ dảy-tá trảng tiến tn'ến hoặc có tiền sử loét dạ dảy.
Bệnh nhân bị suy tim nặng.
Bệnh nhân bị suy thận từ vừa tởi nặng. Trong truờng hợp suy thận nhẹ, cần phải dùng ở liều thấp
nhất có hìệu quả và cằn phải theo dõi chặt chẽ chức năng thận.
Trảnh dùng NSAID cho trẻ em bị bệnh thủy đậu.
Trong trưòng hợp bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan nặng, cần phải được theo dõi chặt chẽ khi
chỉ định điều trị bằng aceclofenac.
Ba tháng cuối cùa thai kỳ.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Dùng trong hoặc ngay sau khi ăn.
Người lớn: ] viên x 2 lần/ngảy.
Suy gan: Giảm liều, khởi đầu 1 viênlngảy. Â/
Trẻ em: Tính an toân và hiệu quả chưa xác định.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân tảng huyết áp.
Bệnh nhân bị nhiễm trùng, hcn suyễn, cơ địa dị ứng.
Suy giảm chức năng gan, thận.
Bệnh nhân bị suy thận từ trung binh tới nặng.
Người cao tuổi.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
- Phụ nữ có Ihai: Chưa có những nghiên cứu chặt chẽ và có kìểm soát về việc sử dụng accclofenac
trên phụ nữ mang thai, tránh dùng thuốc trong thai kỳ ttù khi lợi ích đỉều trị cao hơn nguy cơ đối
với bảo thai.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa có thông tin về sự bải tiết của aceclofcnac vảo sữa mẹ. Nên sử dụng
thuốc thận trọng trên phụ nữ đang cho con bủ.
SỬ DỤNG KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Thận trọng vỉ thuốc có thể gây chóng
mặt, buồn ngù.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Trên hệ tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa như khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy. Một số bệnh nhân có thể gây
loét dạ dảy tả trảng, xuất huyết tiêu hóa.
Tảo động lên thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt buồn ngù, ù tai, căng thẳng, trầm cảm, mất
ngù. Phản ứng quả mẫn Sốt, phù mạch, co thắt phế quản và phảt ban.
Tác động trên mảu: Thiếu mảu, giảm tiếu cầu, giảm bạch cằu trung tính, tăng bạch cầu ua acid, mất
bạch cầu hạt.
Tảc động trên thận: Viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, suy thận có thế sảy ra, đặc bìệt đối với nhũng
bệnh nhân bị suy thận từ trước.
Một số tảo dụng phụ hiếm gặp khảo như vìêm phế nang, tăng bạch cầu ưa aicd ở phối, viêm tụy, hội
chứng Stevens-Johnson, hôi chứng hoại tử da nhiễm độc.
Thông báo cho bác s: "nltũng túc dung không mong muốn gặp pltăi khi sú dung thuốc
TƯỚNG TÁC THUỐC
Tăng tác dụng cùa thuốc chống đông (đặc biệt lả azapropazon, phenylbutazon) vả lảm tăng nồng độ
trong huyết thanh của lithi, mcthotrexat vả glycosìd tỉm
Nguy cơ độc thận có thể tăng lên nếu dùng cùng với thuốc thuốc ức chế men chuyển, cyclosporine,
thuốc lợi tiểu. Giảm tảc dụng hạ huyết ảp của một số thuốc tăng huyết ảp như thuốc ức chế men
chuyển, thuốc chện beta và thuốc iọi tìều.
Không nên dùng cùng với cảc thuốc NSAID khảo (bao gồm asph in) vì có thế ]ảm tăng tảc dụng phụ
2 @
cùa thuôc.
HMủ
t.» 's!
Nguy cơ xuất huyết tiêu hóa vả loét đường tiêu hóa có thể tăng lên khi dùng cùng với
corticosteroid, thuốc chống trầm cảm, venlafaxin, clopidogrel, ticlopidin, iloprost, eriotinib,
sibutramin, cồn, bisphosphonat, pentoxifyllỉn.
Ritonavir lảm tăng nồng độ trong huyết tương cùa cảc NSAID.
Cảo NSAID có thế Iảm thay đổi híệu quả điều tú của Mìfepriston.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Biểu hiện: Triệu chứng quá liều thường nhẹ, bao gồm buồn nôn, nôn, nhức đầu, buồn ngủ, nhìn mờ,
và chóng mặt. Sau khi uống một iượng lởn có thể xuất hiện một số trường hợp nghiêm trọng hơn
bao gồm co giật, tụt huyết ảp, ngưng thờ, hôn mê, và suy thận.
Xứ m': Biện pháp chung iả phải tức khắc gây nôn vả rừa dạ dảy, tiếp theo là điều trị triệu chứng và
hỗ trợ. Sau khi đã gây nôn vả rứa dạ dảy, có thể dùng than hoạt để giảm hấp thu thuốc ở ống tiêu
hóa.
Đọc kỹ I…ó'ng dẫn sử dụng lru’ỏ'c khi dùng
Nếu cồn thêm lhông tin hỏiý kiểu của bác sỹ hoặc dược sĩ
Thuốc nãy chỉ bán Ilteo đơn
HẠN DÙNG 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN Nơi khô mảt, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
TIÊU CHUẨN: chs
Nhà sản xuất và phân phổi
CÔNG TY có PHẨN DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: Số 232 - Trần Phú - TP. Thanh Hỏa
Cơ sở sản xuất: Số 04 - Quang Trung — TP. Thanh Hóa
Điện Ihoại: (037) 3852.69] — F at: (037) 3 724.853
Ngởy.lẫ.1hcỉng…ễl… nãm 20] 4
? — ' G GIÁM ĐÓC
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng