\
Acetylcystein 600mg
Viên nén sủi bọt
Chỉ đinh, cách dùng, chóng chi đinh vá các thòng tin khảc: xin đọc từ
hướng dẫn sữ dụng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
Nhà sản xuất: Chin trách nhiệm xuất xưởng:
HERMES Anneimittel GmbH SALUTAS Pharma GmbH
Hans-Un'niller-Rfflg 52 Otto-von~Guericke-Allee 1,
82515 Wolfratshausen 39179 Barteben
Germany Germany
ACC" Pluzz 600
Báo quản dưới 30°C.
Xuảt xứ: Đức
Số lò SX. NSX, HD: xem "Batch no.". 'MAN'. "EXP" tren bao bi.
DNNK:
ACC“ Pluzz óOO
Acetylcysteine SOOmg
Effervesoent tablets
lndication. usage and contraindication: please see the! atiet
PLEASE READ THE DIRECTIONS FOR USE CAREẾ Y
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
16XOEXOS
1 O effervesoent tablets
ACC“ Pluzz óOO
Thánh phần:
Mỗi viên chứa 600mg acetylcystein.
Hộp 5 vì x 2 viện.
\\ SĐK:
-\_ _
Productname: Acetylcystein 600mg Effervescent
Packsize: 10 EFT
Dimension: 50 x 30 x 97 mm
Braille: No
COỈOI'. _ annne ~'›ằ4ất
\fai mJCF'WẮ _
6mooe UIHSẤSIẮFOV
009 Zand DDV
ACC PiUZZ ÓOO Sán xuất bởi:
Ẹg HERMES Arzneimittel
Acetylcystein 600mg '" GmbH
Chịuáirách nhiệm
. xu txưởng'.
Effervescent tablet g SALUTAS Phlrrni
ẵ GmbH
AC C Pluzz óOO Sàn xuả, bờ,.
Ề HERMES Anneimittei
Acetylcystein 600mg GmbH
Chịu irách nhiệm
Effervescent tnblet E SAIĨẵấI Xươrảỉịlma
ẵ
Productname: Acetylcystein 600mg Effervescent
Dimension: 46 x 46 mm
Color: … n…… m
HUÓC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: ACỉPLUZZ 600
2. Khuyến cảo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tẩm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng Ilzuốc
3. Thânh phần, hảm lượng cũa thuốc:
Mỗi viên chứa 600mg acetylcystein.
Tả dược: citric acid khan, natri hydrogen carbonat, natri carbonat khan, mannitol, lactose khan,
ascorbic acid, natri cyclamat, saccharin natri, natri citrat 2 H20, hương việt quất “B” (có chứa
hương wildberry, hương blackbery, vanillin, maltodextrin, mannitoi, gluconolacton, sorbitol, /
magic carbonat, silica colloidal khan).
4. Mô tả sản phẫm: Viên nén tròn, mảu trắng, không lỗi, mùi việt quất, có thế có mùi sulfuric
nhẹ, một mặt có vạch khẳc.
Dạng bảo chế: Viên nén sùi bọt
5. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vi x 2 viên
6. Thuốc dùng cho bệnh gì:
Điều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp trong cảc bệnh phế quản— phớiỦfvả mãn tính kèm theo
suy giảm chức năng hệ thống vận chuyến chất nhầy.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng:
Liều lưọng:
Người lớn và thiếu nỉên trên 14 tuổi: mỗi ngảy ] viên (tương đương 600 mg acetylcystein/ngảy)
Cách dùng:
Sau khi ăn, hòa tan thuốc với it nhất nửa cốc nước lạnh sau đó thêm nước ấm (không phải nước
sôi) cho đầy. Nên khuấy dung dịch và uống ở nhiệt độ vừa phải. Lưu ý, cần pha nước lạnh trước
rồi thêm nước ắm, không lảm ngược lại. Dung dịch nên được uống ngay sau khi pha.
Thời gỉan sử dụng:
Không nên sử dụng acetylcystein quả 4 — 5 ngảy nếu không có 1ời khuyên cùa thầy thuốc.
Bệnh viêm phế quản mãn vả tăng tiết chắt nhầy cằn dùng acetylcystein với thời gian dải hơn để
đạt tảc dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng.
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nảy:
— Mẫn cảm vởi acetylcystein hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc-
— Đang bị viêm loét dạ dảy
— Trẻ em dưới 2 tuối
9. Tác dụng không mong muốn:
Việc đảnh gìả tảo dụng không mong muốn được dựa trên các thông tin về tần số sau:
Rất thường gặp: (2 1110)
Thường gặp: (2 11100 đến < 1110)
ít gặp: (2 111,000 đến < 11100)
Hiếm gặp: (21110,000 đến < 111,000)
Rất hìếm gặp: (< 1110,000)
Chưa biết: (không thế đảnh giá được dựa trên dữ liệu hiện có)
Rồi loan hê miễn dich
Ít gặp: phản ứng quả mẫn
Rẳt hiếm gặp: Sốc phản vệ, phản ửng phản vệfphản vệ
Rối loan hê thần kinh
Ít gặp: đau đẩu
Rối loan tai và mê đao
It gặp: tiêng ù`tại
Rối loan tim w\
_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng