Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Abhỉgrel 75 Clopidogrel Tablets USP 75mg & Presơiption Drug Abhỉgrel 75 Clopidogrel Tablets USP 75mg FkPrescriptioang Abhỉgrel 75 Clopidogrel Tablets USP 75mg B( Prescrỉptbon Drug Abhỉgrel 75 Clopidogrel Tablets USP 75mg B( Prescriptíon Drug Abhỉgrel 75 CIopidogrel Tablets USP 75mg B( Prescription Drug Abhỉgrel 75 Clopidogret Tablets USP 75mg Batch no! sỏ ib sx: Exp.DlHDz Mnnuhcturcr/ Nhi sin nuốt: ledlhlm ubomturiec. FVLLM. Phi No: J—16, M.I.DC . Tarapur, Boisar. Dist Thane-4MSOG, Maharashtru state. India (An Đó). fimq uoiidịnsaid ›8 6LUSL clSíì Stalqu. I°JỒOPỊỎOIO 91. laJõiuqv Ồ…SL dsn Sialqei leJỡopidom sz. leJõiuqv Bruo uoụdụoseu )9 mo < ẳ NửN\Ề .® ncn o:›z 3… ::.cn Ế… …Ề…… EỄỂ …… m…ỡỡã …… 8 3.3 oomẫỉ…Ĩ. . mwA …uỡmẵẵẵ Uẽm >ơỉmỗ. um Qouỉooỡ. ...mơẫm cmv ẫ3n mwA .oỡmẵẵẵ OEn >ơ 3 mm _uo— .N … O.ou…nooỡ. Amơẫm cm…u «mắn aAẫản ..… ac: « <… …. 3 Ế: :o: . ...… >Ư3—Ú—Ổ— ửffl ẵẵ ui...ễ sấễẵầấ e....e Qolẳ ư…ỂỂỂỮ cmv oỄỄ ỂỂ ẵv ..…ẵ ểẵ ..ẫ ẫã ẵẵa. ẫẵ… mỗ: aa 8nỉq ỉơỉ 8Ễễ nỉ sa.. nỄấ o... n....s. Ê: ẵ 3 Ệ…z ..… Qoẵẵỡ. ư…uễẩỡ cm…. Ra ncẳ uể. St. ẵ:u … nẵẫ 3. ...o .xẳỄ: um ễ ễot q›l ẫẫmạ ưu… m v.… … wư.ỉẳumỡ..ahzẫầnẵuẵìễqễoy uooẫẳuỉễuczeễ.... .. mmwwm 8. .... .…. .. ... 1 … lnễỡnEỉi zỄ nn: .Eẵ 1. n… , us8.aẵẵ cm... :..ỄB ẵa8. .ẵE. %… … W.mW .EỄSIỄQỄ .….Rz... ...ẳ. ::...oo ỂỂnẫ. . ỄỄỄ..Ểẫ ỄỂLSẵ. zẫẩ ẫư. ẫỉ>: ….. R )( Thuốc kê đơn Viên nén bao phim ABHIGREL 75 ( Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ý kiến bác sỹ) [CÔNGTHỬC] Hoạt châ't: Clopidogrel bisulphate tương đương 75mg Clopidogrcl Tá dược: Lactose. Microcrystalline ccllulose, Croscarmellose sodium. Sodium Lauryl Sulphate. Zinc Stearate, Colloidal anhydrous silica, Puriũed talc, Hypromellose (5 CPS). Diethyl Phthalate, Titanium dioxide, Ponceau 4R. [MÔ TẨ] Viên nén bao phim hình tròn, 2 mặt lồi, mâu dỏ. [DƯỢCLỰC] Clopidogrel lả một chất ức chế chọn lọc việc gấn cũa adenosine diphosphat (ADP) lên thụ thể cũa nó ở tiểu cẩu và dẫn đến sự hoạt hóa qua trung gian ADP của phức hợp glycoproteỉn GPIIb/IIIa, do vậy mả ức chế sự ngưng tập của tiểu cẩu. Sinh chuyển hóa của Clopidogrel cẩn cho vìệc tạo ra sự ửc chế ngưng tập tiểu cẩu. nhưng chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc đã không được phân lập. Clopidogrel còn ức chế sự ngưng tập tiểu cẩu do sự đổng vận ở nơi khác ngoải việc chẹn sự khuếch đại quá trình hoạt hóa tiểu cẩu từ sự phóng thích ADP. Clopidogrel không ức chế hoạt động của phosphodiesstcrase. Clopidogrel tác động bằng sự biến đổi không hổi phục thụ thể ADP tiểu cẩu. Hậu quả là tiểu cẩu gắn clopidogrel sẽ tác động lên giai đoạn sau của đời sống tiểu cẩu. Sự ức chế kết tập tiểu cẩu phụ thuộc liều, có thể thây sau 2 giờ dùng liều đơn trị. Liễu lặp lại của clopidogrel 75mg mỗi ngăy ức chế đáng kể sự kết tập tiểu cẩu trong ngăy đẫu. vả sự ức chế nây đạt mức độ trong khoảng ngảy 3 vả ngãy 7. Sau khi đạt mức độ ổn định. mức ức chế trung bình với liều 75mg/ngăy lả khoãng 40-60%. Sự kết tập tiểu cẩu vã thời gian chảy máu từng bước ưở về giá trị cơ bãn, thường trong khoâng 5 ngảy sau khi ngưng điểu trị. [DƯỢCĐỘNGHỌC] Clopidogrel dược hấp thu nhanh chóng nhưng không hoản toản sau khi uống, sự hấp thu ít nhất 50%. Clopidogrel là một tiển chất và chuyển hóa chủ yếu ở gan, chất chuyển hóa chủ yếu dạng không hoạt động lã dẫn xuất của acid carboxylic. Chất chuyển hóa có hoạt tính lả một dẫn xuất của thiol nhưng không phát hiện được trong huyết tương. Clopidogrel vả dẫn xuất của acid carboxylic gắn kết mạnh với protein huyết tương. Clopidogrel vã chất chuyển hóa cũa nó được thải trừ qua nước tiểu và phân. sau khi ` J ~` _mlnu [CHỈ ĐỊNH] Clopiđogrel Bisulphate được chỉ định để giảm chứng huyết khối do xơ vữa động mạch như sau: - Nhồi máu cơ tim gần đây (MI), đột quỵ hoặc bệnh động mạch ngoại bìên đă thănh lập: Với bệnh nhân có tiền sử nhổi máu cơ tim gẩn đây, đột quỵ gẩn đây hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã thănh lập. Clopidogrel bisulphate được thấy là giảm tỉ !ệ tải phát đột quỵ thiếu máu cục bộ mói, nhồi máu cơ tim mới, vả tử vong do mạch máu. - Hội chứng mạch vảnh cấp tính: Bệnh nhân bị hội chứng mạch vảnh câ'p tính không có đoạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định h0ặc nhổi mău cơ tim không cơ sóng Q) bao gốm các bộnh nhân có đặt giá đô mạch vảnh [stent) trong quá trình can thìệp động mạch qua đa, Clopidogrel bisuiphate được thấy là giãm tỷ lệ của tử vong do tim mạch. nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ cũng như đề phòng thiếu máu cục bộ. Với bệnh nhân bị nhổi máu cơ tim cấp tĩnh có đoạn ST chênh lên. Clopidogre! bisuiphate cũng được thấy là giâm tử lệ tử vong do bất kỷ nguyên nhân nảo và tỷ lệ nhồi máu tái phát vã đột quỵ. [LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG] Nhổi máu cơ tỉm aẩn đâv. đôt quv eẩn đâv hoãc bênh đông mach nzoaỉ bỉên đả _t_hãnh lập; Liều khuyến cão hảng ngảy cũa Clopidogrel lả 75mg một lẩn mỗi ngăy. Hôi chứng nlạỆV_ănh_cậ'p Ịín.ha Với bệnh nhân bị hội chứng mạch vănh cẩp tính không có doạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không cơ sóng Q). Clopidogrel bisulphate được bắt đẩu với iiều đơn 300mg. sau đó tiếp tục với Iiểu 75mg một lẩn mỗi ngảy. Aspirin (75mg—325mg một lẩn mỗi ngảy) cũng nên được bất đẩu và tiếp tục trong kết hợp với Clopidogrel bisulphate. Với bệnh nhân hi nhổi máu cơ tim cấp tĩnh có đoạn ST chênh lên. liều khuyến cáo cũa Clopidogrel bisulphztte lả 75mg một lẩn mỗi ngảy. sử dụng kết hợp với aspirin, kèm hoặc không kèm thuốc tan huyết khối. Cloọiđogrel bisulphate có thể bắt đẩu với hoặc không với lìều nạp. [CHỐNG CHỈ ĐỊNH] Clopidogrel bisulphate được chõng chỉ định ở những trường hợp sau: — Mẫn cãm với bất kỳ thănh phẩn năo cũa thuốc - Đang có chẳy mãn bệnh lý như loét tiêu hóa hoặc chây máu trong não. {THẬN TRỌNG] Ở những bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim câ'p tĩnh. không nên bất đẩu điểu trị với clopidogrel trong văi ngăy đầu sau khi bị nhồi máu cơ [im. Giống như các thuốc kháng tiểu cẩu khác. clopiđogrel nên được dùng thận trọng với những bệnh nhân tăng nguy cơ chây máu do chấn thương, phẫu thuật hOặc các tình trạng bệnh lý khác. Nếu một bệnh nhân chuẩn bị được phẫu thuật mà không muốn có ãnh hưởng kháng tiểu cẩut nên ngừng dùng c10pidogrel 7 ngăy trước khi phẫu thuật. CIOpidogrel kéo dâi thớí gian chãy máu vả nên được dùng thận trọng với những bệnh nhản có sang thương có khả năng chây máu (nhẩt lã dạ dảy ruột và nội nhãn). Ắ/ `/ Người bệnh nên biết rằng khi dùng Clopidogrcl dải hạn hơn bình thường phãi ngừng dùng khi xuất hiện chảy máu và nên thông báo những chãy máu bất thường cho bác sỹ. Người bệnh nên thông báo cho bác sỹ vả nha sỹ hiểt là đang dùng Clopidogrel trước khi hẹn lịch phẫu thuật và trước khi dùng bất kỳ loại thuốc mới năo. Chưa có nhiều kinh nghiệm đùng clopidogrei ở những bệnh nhân suy thận. Do đó nên thận trọng khi dùng c10pidogrel cho những bệnh nhân nây. Chưa có nhiều kinh nghiệm dùng clopidogrei ở những bệnh nhân có bệnh gan vữa lã những người có thể có tạng bị chây máu. Thận trọng khi dùng clopidogrel cho những bệnh nhân nảy. Không nên dùng kết hợp clopidogrel với warfarin vì nó có thể lăm tăng mức độ chảy máu. nên thận trọng khi dùng phối hợp clopidogrel với Aspirin, thuõc kháng viêm không sternìd, heparin, hoặc thuôc tan huyết khối. Các thuốc có thể gây các sang thương đạ dây ruột (như thuốc kháng viêm không steroid) nên được dùng thặn trọng đối với bệnh nhân đang dùng clopiddogrcl. [SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ] Phu nữ có thai: Chưa có nghiên cứu đẩy đủ vìt có kiểm soát trên phụ nữ mang thai, clopidogrel chỉ sử dụng trong thời kỳ mang thai khi thật cẩn thiết. Phu nữ cho cnn hú: Không biết thuõc có bâi tiết qua sữa người hay không. Nên ngững cho con bú hoặc ngửng thuõc hới vì những nguy cơ phân ứng có hại trầm trỌng đôi với trẻ. [ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC] Không ảnh hưởng. [TƯỚNG TÁC THUỐC] Vì clopidogrel được chuyển hóa thănh chất chuyển hóa có hoạt tính bởi CYP2CIQ, sử dụng các thuốc mả ức chế hoạt tĩnh cũa enzyme nảy sẽ lảm giãm nổng độ thuốc cũa chất chuyển hóa có hoạt tinh cũa clopidogrel vả giãm hiệu quả lâm sảng. Cố gắng tránh sử dt_mg đống thời ciopidogrel với các thuốc ức chế CYP2C 19 (ví dụ omeprazole). Các nghiên cứu về tương tác thuốc có kết quả cụ thể như sau: Aspirin: Aspirin không lăm thay đổi sự ức chế gián tiếp của clopidogrel lên sự kết tập tiểu cẩu gây nên hởi ADP. Sử dt_mg đổng thời SOOmg aspirin. 2 lẫn mỗi ngảy cho một ngăy không lâm tăng đáng kể sự kéo dải thời gian chảy máu gây ra bới clopidogrel bisulphate. Clopidogrel bisulfate có khả năng ánh hướng tới tác đụng cũa aspirin lên sự kểt tập tiểu cẩu gây nên hởi collagen. Clopidogrel bisulfate vả aspirin đã được sử dụng đổng thời tới 1 nảm. Heparrin: ' "’ Trong một nghiên cứu ở người tình nguyện khỏe mạnh. clopidogrel bisulphate E đã không đòi hỏi phải thay đổi liễu của heparin hoặc thay đổi hiệu quả của heparin trên sự đông máu. Sử dụng đổng thời với heparin không ảnh hưởng lên sự ức chế kết tập tiểu cẩu gây ra bởi clopidogrel bisulphate. Thuốc chõng viêm nonsteroid (NSAIDs). Ở người tình nguyện khỏe mạnh đang dùng naproxen, sữ dụng đổng thời Ciopidogrel bisulphate có liên quan tới việc tăng sự che lấp việc mất máu dạ dăy-ruột. Nên thận trọng khi sử dụng dổng thời NSAIDs vả clopidogrel bisulphate. Warfarin: Bởi vì sử dụng đổng thời warfarin với clopidogrel bisulphate lảm tăng nguy cơ chãy máu nên phãi thận trọng khi sử dụng kết hợp. Các trị liệu kết hợp khác: Không có tương tác dược lực học đáng kể trên lâm sảng được quan sát thấy khi Clopidogrel bisulphate được sử dụng đồng thời với atenolol, nifedipine hoặc cả atenolol vã nifedipine. Hoạt tính dược lực của Clopidogrel bisulphate cũng không ảnh hưởng đáng kể khi sử dụng đổng thời với Phenobarbital, cimetidine hoặc estrogen. Đặc tính dược động học của đigoxin hoặc theophylline củng không thay đổi do sử dụng đồng thời với clopidogrel bisulphate. Trên ông nghiệm ở nỗng độ cao, clopidogrel ức chế P450 (2C9). Theo đó. Clopidogrel bisulphate có thể can thiệp văo sự chuyển hóa của phenyltoin. tamoxifen, tolbutamide, warfarin, torsemide. fluvastatin và nhiều thuốc chống viêm nonsteroid. nhưng chưa có dữ iiệu để mã dự đoán mức độ của các tương tăc nảy. Thận trọng khi sử dụng bất kỳ cãc thuốc nây với Clopidogrel bisulphate. Ngoài các nghiên cứu tương tác cụ thể trên. bệnh nhân củng đã tham gia vảo các cuộc thử nghiệm lâm săng sử dụng đổng thời Clopidogrel bisulphate với rất nhiều các thuốc khác nhau gổm thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế bêta, thuốc ức chế men chuyển angiotensin. thuốc đối kháng calci. thuốc hạ cholesterol, thuốc tiểu đường bao gổm cã insulin, thuốc lảm tan huyết khối, heparin (không cất phân đoạn và LMWH), thuốc đôi kháng GPIIb/Hla, thuốc chông động kinh và trị liệu thay thế hormone mã không thấy bằng chứng của tương tác thuốc đáng kể trên [âm săng. Chưa có dữ liệu về sử dụng đổng thời với thuốc chống đông đường uống, chưa có nghiên cứu sử dụng đỗng thời thuốc chống kết tập tiểu cẩu dạng uổng vã NSAIDs mạn với clopidogrel. [TÁC DỤNG PHỤ] Các tác dụng phụ mả bệnh nhân nên báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ ngay khi có thể: Rất phổ biến: — Phân đen, dinh - Nôn ra máu - Tiểu ra máu hoặc phân ra máu — Chảy máu cam - Đỏ hoặc vết tĩm trên da - Ban da hoặc ngứa Hiếm: - Khó thở. khó nuốt. khăn tiếng hoặc thẩt chặt cổ họng — Sốt — Đột ngột yếu - Sưng mặt, môi, lười, băn tay hoặc băn chân. - Chảy máu bất thường hoặc bẩm tím hoặc vết đỏ trên da - Ban bất thường, phản ứng dị ứng — Chảy máu kinh nguyệt bất thường nặng Các phản ứng phụ sau thường không cẩn chăm`sóc y tế (báo cho bác sỹ hoặc nhân viên y tế nếu tiếp tục dùng thuốc hoặc các tác dụng phụ năy gây khó chịu): - Tiêu chây - Ợ nóng - Đau bụng nhẹ. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ gặp phắi khi sử dụng thuốc [QUÁ LIÊU] Quá Kiểu clopidogrei có thể dẫn đến thời gian chảy máu kéo dăi và kéo theo biến chứng chãy máu. Triệu chứng ngộ độc cấp tĩnh lả nôn (ở khi đẩu chó). kiệt sức. khó thở và xuất huyết tiêu hóa diễn ra ở tẩt cả các loải. Điều trị: Dựa trên mm hợp lý về sinh học, truyền tiểu cẩu có mẻ thích hợp để đâo ngược lại những tác động dược lý cũa Ciopidogrel nếu sự đão nghịch nhanh lả cẩn thiết. [BẨO QUẢN] Băo quân thuốc ở nơi khô vã măt (dưới 30°C). tránh ánh sáng. Để xa tẩm với trẻ em [ĐÓNG GÓI] lOviên/vỉ, 3vi/hộp. [HẠN DÙNG] 36 tháng kể từ ngây sản xuất Không dùng thuốc quá hạn sử dụng [TIÊU CHUẨN] USP NHÀ SẨN XUẤT › MEDIBIOS LABORATORIES PVT. LTD. MNOJ —,76 M. 1. D..C TARAPUR, BOISAR DIST. THANE- 401506, ._.J~ * MAHARASHTRA STATE, ẤN ĐỘ ' TEL.02 z Í .ẹjrf .. 5 5271339
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình