___.
SI Ở 0
: › .q
uonoeiui - - - g, t Ó
. ' ÊxA-ẵlMuẵcLbản IM đơn SĐK: VN-›ooot-xx : ở 0
maphh: hmollgtlduợczvd ề U] m
A cucm, ehidlnh,deìnchdúđùqvâdc m C Ụg
A_ thhglhlỊìkuínmrtlờhnớngđẵnửlhtmbongfieclf: ẵ\ Ồj> Ế C \
ịouu ev h.izưt:urảz…ttntưffltưư , . ,. < Ồ
xuázdư.Nsx.unzx…ambNmmgbmhpnm Cj ,
Iloqũlzủùilưũkhùtgđấđtìulnh. ổ ` ’-i O
VV \ :rmưẹtư:…… ~ Ẹ …=
DNNK: .
ẵằ'ẵắẫẵẫắẳx'ẵẫ __m—ụ ẵ _ 'Ềì'J> _ :
n-nilqi \iiIH
100 mi. Each mo ml contains: 100m1_ ' v .
. , Paracetamol BP. 1 g. _ . _
Paracetamol Inịectlon waterfor lnịection BP o.s Paracetamol Inịection Mfg~ L'° “°" ' G’LVP'39
. , L tN .
1000 mg] 100 ml. Sief"°- “°“ PYf°ge“'° 1000 mg | 100 m|. 0 0
CAÚÌtON ! …… iuvtsibhi Mf9- Date \\A.“
damage to I…ltte m…suit (lllt'tllg A Exp. Date QỸỂỒÚQ
))
Aarmol
i
Injection
For lntravenous
Administration
Single Dose Container
storage or tramsit …ny IUSHII in
contamiimtiun Du … ›t m… it
ìl contains visihlu sulid pmtiizlm~t |
iungus But mlmn !… …ptma-mmnt
ÉỔiEĨSULE 'H' uauc
To be sold by tetml nn thi: ị…tscnplum
of a registered medtcal practitinnm …in
indication : For symptonmtic
treatment oi pain and tever
Keep in cool place.
Protect from iight
Do not ireeze.
V
Aarmol
Injection
For Intravenous õRỒV | N O
Administration … - . u …
Manuiactured By
Shrea Krtshnakeshav Labotatorins Ltd.
tFORMERLV MCGAW - RAVINDRA LABORAIORIIĨS (li t lU )
Amramadn Road, Anmedabad ~ 360008 lnle
Single Dose Container
ớẫ/ãỷ
. ụ
,..ề: t
. F … x... ..
,. | Q! Z…,.Ế
.. d % l .
.ĩf. .:.?
Iể..Ợquofiu .
Il in
100 mi.“
Aarmol
PARACETAMOL INJECTION 1000mg/100 ml.
E…oonm,
nmcamsv . iug
WAtERFORILECTION n -. o.s
scusoux-ưonue
WM tohemqntmheouưủ
«! : Rtgstaơ Meớai … ođỵ.
'lnnMnm:
m…mumnc
mnnưzumnmnm,
nu n mmz nn’
muwmmnn
mmmwmu
\
Mtg, uc. No. c.wme
“”"" ° ““…“ ““fl rỉ"ã… ` ' 'súnee KRISHNA KESHAV LABORATORiES LTD. iNDiA
u-f'
FOR WWW NFUWNON'LY
STfflLE. NONPYRDGỂMDC
mmmuumumm
mm: mu nmws nnil'um
múm:
E Ditr
cu.
W.Rzz
n…ơurm
—ựptuumu_
\-
`t \ .
x A
ụ,
|
Iẩ/ta'ẵĩ- 2 ~
.. nqu
~4l..J-eỹlụ uy-— ,
.›8 -
W ,
p-Hã* '—~-r> r—`~ --
ợt
HƯỞNG DÃN sử DỤNG
AARMOL
(Paracetamol Infusion lgllfflml)
_ Rx- Thuốc bán theo đơn ' _
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin chi tỉẻt xin hói ỷ kiên bác sỹ
THÀNH PHÂN
Mỗi chai lOOml có chứa: Hoạt chất: Paracetamol ! g, tá dược: manitol, Dinatri hyđrogen phosphat /,7
E D. T. A, activated charcoal, Acid hydrocloric (để điều chỉnh pH), Natri hydroxid (để điều chinh pH) .
DƯỢC LỰC HỌC
Paracetamol (acetaminophen hay N- acetyl-p -aminophcnol) lả chẩt chuyền hóa có hoạt tính của phenacctm,
iâ thuốc giảm đau- hạ sot.
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người binh thường.
Thuốc tảc dộng lên vùng dưới dồi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng do giãn mạch vả tăng lưu lượng mảu ngoại biên.
Paracetamol, với liều điều tn', ít tảc động đến hệ tim mạch và hô hẩp, không lâm thay đổi cân bằng acid- base,
không gây kích ứng, xước hoặc chảy mảu dỄi dảy như khi dùng salicyiat, vi paracetamol không tảc dụng trên
cyclooxygenase toản thân, chỉ tảo động đen cyclooxygenase/prostaglandin của hệ thần kinh ửung ương.
Pamcetamoi không có tác dụng trên tiếu cẩu hoặc thời gian chảy mảu
Sau khi truyền thuốc có tảo dụng giảm đau trong vòng 5- 10 phủt, đạt tác dụng tối đa trong 1 giờ, kéo dải tảc
dụng 4-6 giờ
DƯỢC ĐỎNG HỌC
Hấp thu. Truyền tĩnh mạch Paracetamol, iượng thuốc hấp thu thể hiện theo đường tuyến tính với liều đến 2g
sau khi dùng liều đơn hoặc liều lặp lại trong 24 giờ.
Nồng dộ thuốc tối da Cmax đạt được 15 phút sau khi tiềm truyền 500mg hoặc lg Paracetamol tương ứng vảo
khoảng 15 ụg/mL and 30 ụg/mL
Pi… bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng dền trong phần lởn các mô của cơ thề. Thể tích phân bố vảo
khoảng lL/kg.
Chuyền hoá. Paracetamol chuyến hoá chủ yếu ở gan chủ yếu qua 2 con đường, liên hợp với acid glucuronic vả
liên hợp sulphuric acid. Một lượng nhỏ (< 4%) được chuyến hoá bởi cytochrome P450 tạo thảnh chất chuyến ,-
hóa trung gian có hoạt tính N-acetyl benzoquinoneimin. N__
'?
Thái trừ: Sản phấm chuyển hoá của parachamo1 được thải trừ chủ yếu qua nước tiếu. 90% cùa liều dùng được
đảo thải trong 24 giờ, chủ yếu dưới dạng giucuronid (60—80%) và sulphat (20—30%). Khoảng ít hơn 5% được
thải trừ dưới dạng không biền dối. Thời gian bán thải là 2. 7 giờ vả độ thanh thải toản cơ thế là 18 Llh.
CHỈ ĐỊNH
Dung dịch Paracetamol tiêm truyền được sử dụng điều trị:
Đỉều trị ngắn hạn cảc chứng dau vừa, dặc biệt lả sau phẫu thuật;
Giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt trong thời gian ngắn hạn, khi dùng thuốc theo đường tiêm truyền tĩnh mạch
là cần thiết dể giảm đau hoặc giảm thân nhiệt vả/hoặc khi không thể dùng thuốc theo các đường khảo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bệnh dị ứng với paracctamol hoặc với propacetamol hydroclorid hoặc với bất kỳ thânh phần nảo cùa
thuốc.
Suy gan nậng
Người bệnh thiếu hụt gtucose - 6 — phosphat dehydro-genase
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Khuyến cảo nên đùng thuốc giảm đau đường uống trước khi dùng dường tiêm tĩnh mạch.
Trảnh nguy cơ dùng thuốc quá liều, kiểm tra cảc thuốc đang dùng khảo xem thảnh phẩn có chửa paracetamoi
hoặc propacetamol hay không.
Liều dùng cao hơn khuyến cảo có thế iả nguy cơ gây tổn thương gan. Cảc triệu chứng và dấu hiệu iâm sảng
của tốn thương gan thườn quan sảt thấy khoảng 2 ngảy sau khi dùng thuốc, đạt mức đỉnh điếm sau 4 6 ngảy.
Điều trị quả lieu nên bắt u sớm nhất có thế
Paracetamol nên được sử dụng thận trọng trong cảc trường hợp suy gan, suy thận nặng (độ thanh thải creatinin
S 30 mL/min), người nghiện rượu, suy dinh dưỡng mãn tính (giảm chuyến đổi glutathion gan), mất nước.
. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Ban da vả những phản ứng dị ứng khảo thinh thoảng xảy ra. Thường lả ban dó hoặc mảy day, nhưng đôi khi
nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn nỉêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với saiicylat hiếm mẫn
cảm vởi paracetamoi vả những thuốc có liên quan. Trong một số it mrờng hợp riêng lẻ, paracetamoi đã gây gỉảm
bạch cầu trung tính, giảm tiếu cầu và gíảm toản thế huyềt cầu.
Ít @, moon < ADR < moo
Da: Ban.
Dạ dảy - ruột: Buồn nôn, nôn.
Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thể huyết cầu, giảm bạch cẩu), thiếu mảu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
r
uA
Hiem găg. ADR < ]/1000
Khác: Phản ứng quá mẫn.
Thông bảo cho bác sỹ các tảc dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc. /
LIẾU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG /
Thỉểu niên vả người trưởng thảnh cân nặng > 50kg
… Paracetamol lgll iẩn (chai 100m1), có thể dùng 4 lầnlngảy.
Khoảng cách gìữa 2 lần dùng thuốc tối thiểu lả 4 giờ.
Tối đa không dùng quá 4g/ngảy (4 chai 100…1)
Trẻ em cân nặng > 33kg (khoăng 11 tuổi), thiếu niên vả người trưởng thảnh cân nặng < 50kg
— Paracetamol 15 mg/kg/iẩn (tương đương với 1,5 ml dung dịch/kg) x 4 Iần/ngảy ẫỏ
Khoảng cách gỉữa 2 lẩn dùng thuốc tối thiếu lả 4 giờ. °J;
Liều tối đa không dược vượt quá 60 mg/kg (Tổng liều không dược vượt quá 3g) ẮỒNG TY "
Trẻ em cân nặng lừ 10kg (khoăng ] luổi) - 33 kg ưễẵẮll
~ Paracetamol 15 mg/kg/lẩn (tương đương với 1,5 ml dung dịch/kg) x 4 lần/ngảy AN …
Khoảng cảch giữa 2 lần dùng thuốc tối thiều lả 4 giờ. \ ả
Liều tối da không dược vượt quá 60 mg/kg (Tống liền không được vượt quá 2g) yủ
Trẻ sơ sỉnh, trẻ nhỏ, trẻ I-3 tuổi vả trẻ em cân nặng < 10lrg:
Paracetamol 7,5 mg/kg/lần (tương đương 0,75 ml dung dịch/kg) x 4 lầnlngảy.
Khoảng cảch giữa 2 iần dùng thuốc tồi thiều lả 4 giờ. Liều tối da một ngảy không quá 30 mg/kg
Không có dữ liệu về độ an Ioa`n vả hặu quả khi dùng thuốc cho trẻ sỉnh non
Suy thận nặng:
Liều khuyên dùng paracctamol cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin S 30 mL/min), tăng
khoảng cảch tổi thỉếu giữa 2 lần dùng thuốc iên 6 tiếng.
Người lớn suy gan, người nghiện rượu, suy dinh dường mãn rính, mất nước:
Liều tối da hảng ngảy không vượt quá 3g
Cách dùng
Dung dịch paracetamoi được dùng để truyền tĩnh mạch trong vòng 15 phủt.
Như với tất cả cảc dung dịch truyền dược dựng ưong tủi PVC, cần giảm sát cẩn thận, không kể qua đường
dùng.
Để tránh tắc mạch, cẩn giảm sảt việc truyền, đặc bỉệt qua dường trung tâm, cũng như giám sảt hoản tất việc
truyền.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Probcnecid gây giảm độ thanh thải của paracetamol 2 lẩn do ức chế sự iiên hợp với glucuronic acid. Nên cân
nhắc gỉảm liều Paracetamol khi dùng cùng với probenecid.
Salicylamid có thể kéo dải thời gian bản thải t… của paracctamoi.
Thận trọng khi dùng cùng với các thuốc gây cảm ứng enzym, do [ảm tăng độc tính đối với gan.
\ . \h'. .ỦJ ĩl á
— Dùng cùng paracctamol (4glngảy trong it nhẩt 4 ngảy) với cảc thuốc chống đông mảu có thề iâm thay dồi nhẹ
cảc chỉ số INR. Trong trường hợp nảy, tăng kiếm soát giả từ INR nên được tỉến hảnh trong thời gian dùng
cùng thuốcvả đến 1 tuần sau khi dừng điều trị với paraoetamol.
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không gây ảnh hướng bẩt lợi dến khả năng lải xe và sử dụng mảy móc.
DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Chưa xảc định được tính an toản của pamcetamol dùng khi thai nghén liên quan dến tác dụng không mong muốn có
thế có đối với phảt triển thai. Do đó, chỉ nên dùng pamcctamol ở người mang thai khi thật cẩn.
Thời kỳ cho con bú
Nghiên cửu ở người mẹ dùng paracctamol sau khi đỏ cho con bủ, không thẩy có tác dụng không mong muốn ở
trẻ nhỏ bú mẹ
TÍNH TƯỚNG KY: Không nên trộn paracetamol với cảc thuốc khảc khi tỉêm truyền. //
QỦA LIÊU
Khi dùng quá iiều paracetamol một chất chuyến hóa iả N - acetyl - benzoquinonimin gây độc nặng cho gan.
Liều bình thường, paracetamol dung nạp tốt. Quá liều cẩp tính (trên 10 g) lảm thương tổn gan gây chết người.
Dùng quả iiều gây tổn thương gan, đặc biệt là ở người cao tuổi và trẻ em, bệnh nhân có tiền sử bệnh gan,
người nghiện rượu, người suy dinh dưỡng mãn tính. Dùng quá liền có thể gây chết trong các ttường hợp nây
Triệu chứng chung xảy ra trong vòng 24 giờ bao gồm: buồn nôn vả nôn, đau bụng, chán ăn, tái xanh. Dùng
quá liều một lần 7,5g hoặc hơn ở người iớn vả l40mg/kg cơ thể ở trẻ cm có thể gây tổn thương tế bâo gan
không hồi phục dẫn đến suy gan, nhiễm acid chuyển hoả, bệnh tỷ não có thể dẫn đến hôn mê và chết.
Quan sảt thẩy có sự tãng men gan (AST, ALT), iactat dehydrogenase vả bilirubin cùng với sự giảm mức
prothrombin có thể xảy ra 12 đến 48 giờ sau khi dùng thuốc.
Các triệu chửng iâm sảng của tổn thương gan thường khời phát 2 ngảy sau khi dùng thuốc vả đạt mức dinh` u
4-6 ngảy.
Các biện phảp cẩp cứu
Cẩp cứu ở bệnh viện: trước khi diều trị, iấy mẫu mảu để định iượng nồng độ paracctamoi sau khi dùng .
quá liều. '
Biện pháp giải độc, N-acetylcysteine (NAC), qua đường tiêm tĩnh mạch hoặc đường uống, tốt nhất trong
khoảng 10 giờ sau khi dùng thuốc quá liều.
Điều ưị triệu chửng: lảm test kiếm tra chức năng gan khi bắt đẩu diều trị, nhắc lại sau mỗi 24 giờ. Trong hầu"
hết các trường hợp, men gan trở iại binh thường trong 1—2 tuần cùng với việc phục hổi hoản toản chức nảnẩ',
gan. Trong trường hợp nặng cần thiết phải ghép gan. Ễì i
BẢO QUÁN: ở nhiệt dộ dưới 30°C, không ơẻ đông lạnh. ĐỂ NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM. ;,
ĐÓNG GÓI: Hộp ! chai thuỷ tinh lOOml/Chai nhựa mom '
HẠN DÙNG: 24 tháng, kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
NHÀ SẢN XUẤT: SI-IREE KRISHNAKESHAV LABORATORIES LTD.
Địa chỉ: Amraiwadi Road, Ahmedabad, INDIA 380008.
NGÀY XEM LẠI NỘI DUNG TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG: zonozzon
SHREE KRiSHNA KESHAV LABORATOHIES LTD. iNDIA
TUQ. C_ỤC 'I'RLjỎNG
P.TRLUM: i“iií“Jfì
,1n ; … J ,
—/iýHZÍf 12 mey ›ii m, ,;
kh
|
.I “
It
::...… llil'l
-'Jghr'l
f
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng