ẫa.Ễ.tẵẵăẳễẵẸ
ẫa ............. ỉỄẫỄỂỔ
ẵẵỉi ... .: t.. iiễìề E. 5:
…ẫ.-.......____ìảỄịịaịũẫz
ẫ, ._ ị…ẵẳe ..ễ Ế ẵo
oẵ Ễ…ỂỀỀẺEEỄ…ẵĐỄÊ
Oo.o ìeSESB Ễzẵẵt xễ ỂE Ở 5
00.0. _ ., .. .. SìỀẵồ EEỂS Ễ f: Ì OS»
8.o__ _ Ểẵắẵễẵgẵ
oẳ.. ..8ỄỄỂỄỄỄ Ìuẫ.
oẳ... ...Ễ _. ;. ỄSSỂiỄoSấ Sầx
8.o...._..,.. _t t._ t i...Ễị ẵ!
oẵ. f. .! .ỀỄỄỎẺỄỂ
ẵtiẵỉcẳẫ
ẩuầiiẵiỄỗ Ễ 2… !o
ẩiiJẵẳẳ 52 …8
.....:.Ĩ ẫễltl:
..:... ..:... .......... Ỉ!Qỉìullfìoflu
...... ..::...TĨ ::......Lẻc... ...:::ĩ , i , ,. Ễẫuễẫẵễẵ
muCD—J> EDIí CƯ
HỆ DUYỆT
Lãn đâuz.da…J…ffl…JW
_ BỘ Y TẾ
. CỤC QUÀN LÝ DƯỢC
`DAP
. . _
.ẵ s . . »… oi ẵ E . . / .. .....l. < .
Ế «: Ểt KSn % tu , .
.....ẫ E
. 8. …… áễẵẽẵễễễ ccẵ. ui»
uẫo …ẫ .ựẳ ẵãểẵỈ-
\ . .`
.....ẵìsặ ễễxí m……....ỄEỄỂỂỄ UCDD> ẸĐII CE
.Ỉ ›sẵt S. !.
…B»tciâẩsẽỂ ..aằẫễilửứẵ
ĨSễỂỄ !c
uoRỉẫozễẵszịẵ
....ẳẳ... ẵầẵễ Ếẵẫiẵi ẳỄ…
!!...sỄ :: ẵtẵ Ỉu!tlsẵliff lu
I:.ffẵỉtỉẫỉtẫ Itẵ!itlS Ễ EiẵỄ 833! 1.6.
HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: AN KHỚP VƯƠNG
2. Khuyến cáo:
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“Đế xa tầm tay trẻ em”
“Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”
3. _Thânh phần, hảm lượng:
Môi viên nén bao phim chứa:
Cao khô hỗn họp dược liệu
tương ứng với:
Độc hoạt (Rade Angelỉcae pubescentỉs)
Quế chi (Ramulus Cỉnnamomi)
Phòng phong (Rade Saposhm'koviae divarỉcatae)
Đương quy (Radỉx Angelỉcae sỉnensỉs)
Tế tân (Herba Asarỉ)
Xuyên khung (Rhizoma Lỉgustỉcỉ wallíchiỉ)
Tần giao (Rade Gentianae Macrophyllae)
Bạch thược (Radix Paeonỉae lactifiorae)
Tang ký sinh (Herba Loramhỉ gracỉfiloliij
Can địa hoảng (Radix Rhemanm'ae glutỉnosae)
Đỗ trọng (Cortex Eucommz'ae)(Tẳm gừng sao)
Đảng sâm (Radix codonopsis)
Ngưu tất (Rade Achyranthís bidentatae) O,óg {
Bạchiinh (Porz'a) 0,6g ảt`.
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,6g jz
Tả dược vừa đủ 1 viên `
(Tả dược gồm. Nipagin, nỉpasol tinh bột sắn, calci carbonat, natri lauryl sulfat, magnesi
stearal, bột talc, HPMC, PEG 6000, copovỉdon, tỉtan dioxyd, phẩm mảu sunset yellow, phấm
mảu chocolate).
4. Mô tả săn phẫm:
Viên nén bao phim mảu nâu, thảnh cạnh viên lảnh lặn, mùi thơm
5. Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ x 50 viên nén bao phỉm. Kèm theo đơn hướng dẫn sử d ng thuốc bên trong hộp
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Các bệnh xương khớp ở nứa người phía dưới đầu gối cảc chi dưới co duỗi khó khăn, đau
nhức, tê dại.
7. Nên dùng thuốc nây như thể nảo và liều lượng?
Uống theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
Uống mỗi iần 2 viên x 3 lần/ngảy.
Đợt dùng 2— 3 tháng.
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nảỵ?
Mẫn cảm bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Người tỳ vị hư hản, ỉa chảy.
Trẻ em dưới 30 thảng tuối.
Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Người thể nhỉệt, bệnh trạng thái nhiệt.
9. Tác dụng không mong muốn:
Chưa có bảo cảo
10 Nên tránh dùng nhũng thuốc hoặc thục phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Khi uống thuốc kiêng kị cảc chất cay, nóng.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nêu thời gian giãn cách với iiều tiếp theo quá ngắn
thì bỏ qua liều đã quên vả tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã
bị bỏ lỡ.
12. Cần bảo quản thuốc nây như thế nảo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tằm với của trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
13. Những dẫu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quả liễu?
Chưa có tải liệu báo cảo.
14. Cần phãi iãm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Chưa có tải liệu báo cảo.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
Chưa có tải iiệu báo cảo
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai, phụ
nữ cho con bú dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.
— Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng cho người khi [ải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ?
Có thế có cảc tác dụng không mong muôn chưa được đề cập. Khi bạn có bất kỳ thắc mắc nảo
về các tảc dụng không mong muốn, hãy tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
17. Hạn dùng của thuốc:
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất Không đuọc dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu v Khi thấy thuốc bị âm mốc, số [ô SX HD mờ.. .hay có cảc bỉểu hiện nghi ngờ khác
phải đem thuốc tới hói iại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
18. Tên, địa chỉ, biễu tượng của nhà sân xuất:
Tên cơsở sản xuất : CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẢM HÀ TẢY ,
Trụ sở: 10A — Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội
Địa chĩ: Tổ dân phố số 4 - La Khê … Hà Đông - TP. Hà N _ '
Số điện thoại: 04.33824685, 04.33522203; Sốfax: 04.338 90 4, 04.33522203
Biểu tượng:
M
HFITFIPHFIR
c0mwơwocmbumnr
19. Ngây xem xét sửa đôi, cập nhật lại nội dung hướng dân sử dụng thuôc:
Ngảy tháng năm
~21in17
HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO CẢN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: AN I_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng