J~Jv L J » '
Up 2 Siffl'
MẦU HỘP 3 ví x 10 VIÊN NẺN ACM comnou. 1 x… LƯU HÀNH aỂ
Kích thước thực: 7,2 x 2,2 x 3,2 cm
HQp3le mmnnén
ROL 1 Tsz'ljzchlín: TCCS
Acenocoumaroi 1 mg
l
on (`o
. cóacncõmluuượcmhm OịÌCQỄÍƠ
, … omcnhum YMngĩlm 0 m. TP HCM
_ sxmm…woupmdnnczomaxmcuugumỵgỵ_
cóac mưc: IẤO ouAu: A _,
Aconocoumarol… . t ……1 mg Noi mo mát. nniot dộ duci 3ỪC. ' ` .
Tá duoc vửn dù ,,,,,,,,, t .. tvton nen tránh anh sủng B Ọ Y ] E
…ẵ'èì…đ“°“"° …zíhfihz'thsiản Cliff QUAN U“ …J“ỢC
ĐA PHE DL'YẸT
IĐIW &:
xin doc trong tờ huđng dẳn sử dung THƯỎC KHI DÙNG
Box 0! 3 biislers : 10 tableis
DL 1 Ệẵtẵllun cimc MIMIdW
Acenocoumaroi 1mg _ Lan dáuchlầlỈllfflllchgouửjnol
… xổ
. muctumuomsmmommm °f\V
MICIdiIAmgTMng iưn om… HCMCIv mí
Acnnocoumarol 1mg
húlIIhư HIHIIùy. MẺNGNLIÙUMMỤỜÙ
CWPOSITION: STORAGE:
Aoanocoumaroi ............................. ! mg ln dry piace at me lempeialure beioư
Exciuientsq.s...........……...….……ttab… 30’C.pmtecilmnlight
KEĐMưEACIIGCHLDIEI.
INDICAT!ONSz CỢITRAINDICATICHS;
ADMINIS'I'RATICII I oosmE; ơTHER
INFORIIATIM:
Piom mad cnreiuly me enclosod iech
…imniumưimlemtcs
Ngảy 12 tháng 04 năm 2016
MẮU HỘP 10 vì x 10 VIÊN NẺN ACM comnon. 1 XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 7,2 x 4,0 x 3,2 cm
Hộp 10 vix10 vien nén
JTR0L1
Acenocoumarol 1mg
SDK:
Tieu chuẩn: chs
còne tvcó Mu ouơc p…iuzvz
Hm 60l Cu:th thng iun.O 10. TP HCM
SXblmulyffl-WWO.dWũMGKCNũH-ILGZ TRMCII
cònc mửc:
Acenocoumarol ...................................... i mg
Tá dưoc vửa dù ......... iwén nén
cni ĐINH; cuóuc cu mun. Ll u DUNG a cẤcu DÙNG;
cAc THỐNG nu KHẤC:
Xin doc trong tờ huóng dản sừdung.
aÀo ouÀu:
Nơl imo mai. nhiệt 60 dưới sơ'c. tránh ánh sáng.
ĐỀ M TẤM nv của TRẺ EM
ooc KỸ nưffls oẮu sử 00… Taưdc KHI nùue
ị Box oi 10 unsiers : 10 tabieW
Acenocoumarol 1mg _
Heg No:
Speciiicatmn oi the manuiacturer on
MY SXIWt M:
HDJExp …
ĩ mmnctưnm … smcxcoumvom
n… ootCưhMungĩnmgĩnnouto.nCưCđv 0
… WIDW~WM.WCIHQNLdmhMsz
Acenocoumarol img _
CONPOSITiON:
Acenocoumarol… ........................................... 1 mg
Excipwnis. qs ..................................
INDICATDONS: CONTRAINDICATIONS; ADMINISTRATION
| DOSAGE; OTHER INFORMATION:
Please read careiuiiy the anciosed ieaiiet.
STORAGE:
In dry place. at ihe tempefaiure below 30“C. protaci irom light.
KEEP WT OF RE.ACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ TME INSTRUCTIfflS BEFORE USB
MẮU GIẤY NHÔM ACM comnon. 1 x… LƯU HÀNH
Kích thước thực: 7,0 x 3,0 cm
ẩpc h°'nử 'Ủ F
›° «*
ợđif’ũwạ JỘM :, ỚỈƯÔỔỔỌƠ Ị,\V
/ ` ._ ~ _ đpimỏò
Ốỉớớ Vịẹể”ầ Ớ_Ị…
.c°“ @ .eử" .…nP
Ngảy 12Jtháng 04 năm, 2016
cNG GIÁM ĐÔC
':A \ ẦI
Ỉ'Ặ't J.…i
MẤU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG XIN LƯU HÀNH
Kich thước thực: 18,0 x 48,5cm
ACM CONTROL 1
Viên Nén
R THUỐC BÁN meo oơu
THÀNH PHẢN: Choi vien nén
Acenocoumarol ................. 4 mg
Tả dược1 Aerosii. Lactose monohydrat, Tinh bột ngó. Tale, Magnesi stearat.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
Dược LÝ VÀ cơcnỂ TÁC ĐỘNG:
- Acenocoumarol là một kháng vìtamin K, Nhũng thuốc náy can thiệp váo cơ chế khử vitamin K ở gan. Vitamin K dang khử lả đõng yếu tố của một carboxylase dể
chuyển acid glutamìc thảnh acid gamma—carboxyglutamic. Bõn yé'u tố dòng máu (yêu tỏ' II. VII. iX, X] va hai chất ức chế (protein C vả S) có các nhóm gamma-
carboxyglutamic căn thtểtdể gắn lẻn các bề mặt phospholipid dể xúc tác cảc tương tác cùachủng.
- Như vậy iả các khảng vitamin K có tảo dung chống dông máu gián tiếp băng cách ngản cản sự tổng hợp các dạng hoạt dộng cùa nhiêu yêu tố dòng máu. Sau khi
uống. cải: kháng vitamin K gây hạ prothrombin mảu trong vòng 36 dến 72 glở. Cân bầng diẽu trị băng thuốc kháng vitamin K dòi hỏi nhiêu ngảy. Sau khi ngửng
thuốc. tác dung chống dỏng máu còn có thể kéo dải thẻm 2 - 3 ngảy, Thuốc có thể hạn chế dươc sự phát triển của các cuc nuyé't khối dã có trước vá ngản ngửa
duoc các tiiệu chứng huyết khối tắc mach thử phải. tuy không có tác dụng tiêu huyết khói trưc tiếp vi không dảo ngươc dược thương tổn của mô bị thiểu mảu cuc bộ,
Dược ĐỘNG HỌC:
- Acenocoumarol đươc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. Nõng dộ dĩnh của huyết tương dạt trong vòng 1 - 3 giớ. Thuốc gản mạnh với protein huyết tương (97%).
Chi có phản tự do iả có hoạt tính và bị chuyển hoá. Tỷ iệ phãn tư do vả chuyển hoá ở gan có thể tảng do cảm ửng enzym (xem phán tương tác ihuốc).
Acenocoumaroi qua nhau thai vá một phản đươc phát hiện trong sữa me.
« Nừa dòi thải trửcủa acenocoumarol khoảng 8 -11 giờ, Thuốc đảo thải chủ yêu qua nước tiếu ở dưới dạng chuyển hoá vả một phân qua mát (phân)
cuimnn:
- Bệnh tim gảy tảc mach: Dự phòng hiến chửng huyết khối tằc mach do rung nhĩ. bẻnh van hai iá. van nhân tao.
- Nhõi máu cơ tim: Dưphòng biến chứng huyết khôi tắc mach trong nhõi máu cơ tim biển chứng nhưhuyé't khối trẻo thảnh tim. rỏ`i ioạn chửc nản thất trái nặng. ioạn
dộng thẩt trái gảy tảo mạch khi diẻu trị tiếp thay cho heparin; Dự phòng tái phát nhói máu cơ tim khi khòng dùng duoc aspirin.
— Điéu trị huyết khối tĩnh mạch sảu vá nghẽn mạch phổi vả dự phòng iái phát khi thay thểtiếp cho heparin
- Dựphòng huyết khối tĩnh mach. nghẽn mạch phổi trong phầu thuật khớp hảng.
- Dưphòng huyết khối trcng ống thông.
CHỐNG cuỉomn:
- Mản cảm dã bié't với các dăn chất coumarin hay thảnh phăn có trong thuốc _
. Suy gan nặng. -~l
- Nguy cơ chảy máu, mởi can thiệp ngoại khoa vé thăn kinh vè mắt hay khả nảng phải mổ iại.
— Tai biến mạch mảu nảo (trù truờng hợp nghẽn mạch ở nơi khác).
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinỉn < 20 mi/phút),
- Giãn iĩnh mach thuc quản.
— Loét dạ dảy - tá trảng dang tiến triển.
..dJ'Y.
cloramphenicol. ditiunisal.
THẬN TRỌNG z'
— Phải lưu ý dẻn khả năng nhặn thúc của người bệnh trong quá trinh diè'u trị (nguy co uống thuõc nhãm), — Hướng dần cẩn thán dẻ ho tuân thủ chỉdinh chi hỔ c. DƯỢC Ỉ
hiểu rõ nguy cơ và thải độ xử lý. nhất iả với người có tuổi. .
› Phâi nhẩn mạnh việc uống thuốc dẽu hảng ngảy vảo củng mộtthòi diểm.
— Phải kiểm tra sinh học (iNR) dịnh kỷ và tại cùng một nơi,
- Trường hợp can thìèp ngoại khoa. phải xem xét tửng trường hợp dể diẽu chinh hoặc tạm ngửng dùng thuốc chống dóng máu. cản cứ vảo nguy cơ huyết khõi cu
người bệnh vả nguy cơ chảy mảu liên quan dến tùng loại phẩu thuật
- Theo dõi cẩn thặn vả diẽu chỉnh iiẻu cho phù hợp ở người suy gan. suy ihận hoặc hạ protein máu.
› Tai biến xuất huyết dễ xảy ra trong nhũng tháng dấu diẽu tr| nên cẩn theo dò! chặt chẽ. dặc hiệt khi bệnh nhán ra viên trở về nhá.
Thời kỳ mang thai: Đã có thóng kè khoảng 4% dị dang thai nhi khi người mẹ dùng thuốc nảy trong quý dãu thai kỷ. Vảo các quý sau. vẳn thấy có nguy cơ (cả xảy
thai). Vi vặychidùng thuốc khi không thể cho heparin.
Thời kỳ cho con bủ: Tránh cho con bủ. Nếu phải cho bú thi nẻn bù vitamin K cho dứa trè.
LẮI xe VÀ VẶN HÀNH MÁY Móc: Acenocoumarol không ảnh huởng đẽn khả năng lái xe vả vặn hènh mảy mòc
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN CỦA THUỔC(ADR)z
- Các biểu hiện cháy máu lá biến chửng hay gặp nhẩt. có thể xảy ra trẻn khảp cơ thể: hệ ihãn kinh trung ương, các chi, cảc phủ tang. trong ổ bung. trong nhãn cău...
— E)ôi khi xảy ra tiêu chảy (có thể kèm theo phản nhiẽm mô). dau khờp rìẻng lè.
… Hiểm khi xảy ra Rụng tóc; hoai từ da khu trú. có thể do di truyền thiếu protein C hay dõng yểu tố lả protein S; mẩn da dị ứng.
- Fiãi hiếm tnả'y bị viêm mạch máu, tổn thương gan,
Hưởng dẫn cách xửtriADR: Xem muc quá liéu vả xử tri.
uẺu LƯỢNG vÀ CÀCH DÙNG:
- Liêu iương phải đươc diẽu chinh nhằm đat mục đich ngăn cản cơ chế dòng máu tói mừc khỏng xảy ra huyết khỏ'i nhưng tránh dược chảy máu tự phát. Liêu dùng
tuỳ thuộc vảo dáp ứng điểu tricùa tùng người.
- Liêu cho người iớn trong hai ngảy dău iả 4 mg/ngăy. uống văo buổi tối Tù ngảy thứ ba. việc kiểm tra sinh học sẽ cho phép xác dinh liêu diẽu trị. Liêu nay thường từ
1dển 8 mglngảy. Việc điêu chinh thường tiẽn hânh từng nấc 1 mg.
Theo dỏl slnh học vả dlẽu chlnh lléu:
— Test sinh học thich hợp iả đo thớt gian prothrombin (PT) biểu thị bằng tỷ số chuẩn hoá quốc tế INFi (international Normaiìzed Ratio) Thời gian prothrombin cho
phép thăm dòcác yểu tố Il. VII. X lả những yểu tố bị giảm bờithuốc kháng vitamin K, Yếu tố IX cũng bị giărn bởi thuốc kháng vitamin K. nhưng khòng dược thảm dò
bỡi thời gian prothrombin .
- INFt iả mòt ca'ch biểu thị thời gian Quick có iinh dến dộ nhạy của thuốc thử (thromboplastin) dùng dễ iảm test. nèn giảm dược nhửng thay dõi thất thướng giữa các
labo.
- Khi không dùng thuốc khảng vitamin K. iNR ở người bình thường lả 1 , Khi dùng thuốc trong những tình huống dưới dảy, trong da sò' trưởng hợp dích INFI cản dat lả
2.5. giao động trcng khoảng 2 và 3. INR dưới 2 phản ánh dùng thuốc chõng dòng máu chua dù. INR trẻn 3 ia dùng thùa thuốc. iNR trẻn 5 lá có nguy cơchảy máu.
- Nhịp dộ kiểm tra sinh học: iăn kiểm tra dáu tiên tiến hảnh 48 giờ x 12 sau lán uống thuốc kháng vitamin K đău tiên dễ phát hiện sự tảng nhạy cảm của cá nhản.
Né'u iNFt trèn 2. báo hiệu sẽ quả liêu khi cản băng. vì vậy phải giảm bớt Iiéu Lấn kiểm tra thư 2 thường tiến hảnh 3-6 ngảy sau. Những iản kiểm tra sau tiè'n hảnh
từng 2 - 4 ngảy chotới khi INR ổn dlnh. sau dó cách xa dản. dèi nhât lẻ một tháng một lán.
- Cân bằng diêu tri dỏi khi chi dạt sau nhiêu tuân, Sau mổi iăn thay đổi Iiẽu. phải kiểm tra INFi 2 — 4 ngảy sau dó vả nhăc lại cho tới khi dạt ổn định.
— Nhìn chung. iNR t02 — 3 đươc khuyến Cảo dể phòng hoặc diêu trị huyết khõi tảc tĩnh mach. bao gõm nghẽn mach phổL rung nhĩ. bẻnh van tim. hoặc van sinh học.
INR tử2.S đển 3.5 dươc khuyến cáo sau nhói máu cơ tim. bệnh nhân van tim có học. hoặc ở một số bệnh nhân có huyết khối hoặc hộ1chứng kháng phospholipid.
INR cao hon có thể dược khuyến cáocho tảc mạch tái phát.
— Llểu dùng cho trẻ em: Kinh nghiệm dùng thuô'cchõng đỏng uống cho trẻ em còn hạn chẻ. việc bảt đâu vả theodõì phải tiển hảnh tai cơ sòchuyên khoa.
' — Nèn tránh dùng thuốc chõng dòng uống cho trẻ dang bù dưới 1 tháng tuổi. Liêu trung binh khi cán bằng dể dại INR tử 2 dẽn 3 tuỳ thuôc vảo tuổi vả cán nặng: ở trẻ
em trén 3 tuổi. liẽu tinh theo kg thể trong gẩn nhưcùa người lớn
- Liêu khởi dảu cho trẻ em tinh theo rnglkglngảy nhưsau:
;< 12 tháng 12 tháng — 3 nám › 3 năm -181uổi
Acenocoumaroi ể 0,14 0,08 0.05
- Nhịp dộ uổng thuốc. theo dỏi INR dể điêu chinh Iiểu háng ngảy cũng tương tư như ở người lớn.
- Ltẻu ở người cao tuổi: Liêu khời dẩu phải thẩp hơn Iiẽu ngưới iờn. Liêu trung binh cãn bằng trong điếu trị thưởng chi bằng 1/21ới 3/4 liểu người tờn.
- Diêu trị nối tìẻ'p heparin—iiệu pháp: Do tác dụng chống dòng rnáu chậm cùa các thuốc kháng vitamin K. nên heparin phải dưoc duy trì vói liêu k ng đổi trong suốt
thòi gian căn thiết, nghĩa iả cho tới khi INR nãm trong trị số mong muốn 2 ngảy liên tiểp, trong trường hơp có giảm tiểu cáu do heparin. khỏng nèn cho kháng vitamin K
sởm ngay sau khi ngửng heparin vi có nguy co tảng dòng mảu do protein S (chống dòng mảu) bị giảm sờm, Chicho kháng vitamin K sau khi dã cho các thuốc kháng
thrombin (danaparsid hoặc hirudin),
Thỏng bảo cho Bảc sĩnhũng tảc dụng khóng mong muốn gặp phải khlsửdụng thuốc.
QUÁ LIỄUVÀ xùrni:
- Xủtriquá liêu thưởng căn cứvảo iNR vả các dấu hiệu chảy máu. các biên pháp điẽuchỉnh phải tuân tư dể khỏng gáy nguy cơ huyết khỏi.
— Nếu INR ở trẽn vùng điêu trị nhung dưới 5 và ngưởi bệnh khỏng có hiểu hiện chảy máu hoặc khòng cán hiệu chinh nhanh dòng máu trưởc phãu thuật bỏ 1 ián uống
thuốc. rõi lại tiếp tuc diẽu trị với iỉẽu thãp hơn khi dã dat tNR mong muốn. Nếu INR rẩt gán với lNR mong muốn. thì giảm liêu mả khòng cán phăi bó lăn uống thuốc.
~ Nếu INR trèn 5 vả dưởi 9. mã bệnh nhán khòng có biễu hiện chảy máu khác ngoải chảy máu iợi hoặc chảy mảu cam: bỏ 1 hoặc 2 lản uống thuốc chó'ng dỏng mảu.
do INFt thường xuyên hờn rõi khi đã dạt iNFi mong muốn. uống lại thuốc vời iiẽu thấp hơn. Nếu bệnh nhản có các nguy cơchảy máu khác. bỏ 1 iăn uống thuốc vả cho
dùng vitamin K từ 2.5 mg theo dường uỏ'ng hoặc 0.5 -1 mg theo dường truyên tĩnh mach chậm trong 1 giớ.
— Nếu INFi trẻn 9 mà khòng có chảy máu. bỏ 1 lán uống thuốc vả cho dùng vitamin K từ 3-5 mg theo dường uống, hoặc 1—1,5 mg iheo dường truyền tĩnh mạch chặm
trong 1 giờ; dễ cho phèp giảm INR trong vòng 24 - 48 giờ. sau dó iại dùng acenocoumarol với tiếu thẩp hơn. theo dòi iNR thường xuyên vả nêu cản iặp lại diẽu trị với
vitamin K,
- Nếu cãn phải hiệu chĩnh nhanh tác dụng chổng dông máu trong trường hợp có biểu hiện chảy mảu nặng hoặc quá liêu nặng (thi dụ INFt trèn 20), dùng một iiẽu 10
mg vitamin K tiêm tĩnh mạch chặm vả tuỳ theo yêu cáu cản cẩp cứu. phối hợp vói huyết tương tươi dòng lanh. Có thể dùng vitamin K nhảc Iai tùng 12 giờ mỏi lản. Sau
khi điêu trị vitamin K Iiẽu cao. có thể có 1 khoảng thời gian trưởc khi có sự trở Iai hiệu lưc cùa thuốc kháng vitamin K Nếu phải dùng lại thuốc chống dông mảu. cán
xem xétdùng heparin trong một thời gian,
- Trướng hơp ngộ dộc do tai nạn. thi cũng phải dánh giá theo iNR và biểu hiện bỉé'n chửng chảy mảu. Phải do INFt nhiêu ngảy sau do (2—5 ngảy), có tinh dẻ'n nửa dời
kéo dâi của thuốc chỏ'ng dông máu. Dùng vitamin K dể hiệu chinh tác dụng của thuõcchõng đỏng máu.
TƯơNG TẢC muõc:
Rất nhiêu thuốc có thể tương tác vời thuốc kháng vitamin K nẻn căn theo rõi người bệnh 3-4 ngáy sau khi thẻ… hay bởi thuốc phối hợp.
Chó'ng chidịnh phỏ'ihợp
- Aspirin (nhất iả vời liếu cao trèn 3 glngảy) Iám tăng tác dụng chống dòng máu và nguy cơ chảy máu do ức chế kết tập tiểu cău vả chuyển dịch thuốc uổng chống
dỏng máu ra khỏi tiên kểt vởi protein huyết tương.
- Miconazol: Xuất huyết bẩt ngờ có thể nặng do tảng dạng tự cio trong máu và ức chẽchuyển hoá cùa thuốc kháng vitamin K.Phenylbutazon iảm tảng tác dụng chống
dỏng máu kết hơp với kich ửng niêm mac đường tìẽu hoá.
— Thuốc chõng viêm không steroid. nhóm pyrazol: tảng nguy cơ chảy máu do ức chế tiểu cáu vả kích ửng niêm mac dường tiêu hoá.
Khỏng nẻnphỏ'ihợp:
— Aspirin với iiẻu dười 3g/ngảy.
~ Cảc thuốc chõng vìẻm không steroid. kể cả ioại ức chế chon lọc COX—2 :
- Cloramphenicol:Tâng tác dụng của thuốc uổng chống đòng mảu do iảm giảm chuyển hoá thuốc nảy tai gan. Nếu khòng thể tránh phối hợp thì phải kíểm tra iNFt '
thường xuyên hơn. hiệu chinh liêu trong vả sau 8 ngèy ngửng cloramphenicoi.
-Dillunisal:Tảng tác dụng của thuốc uổng chống dòng máu do cạnh tranh liên kết với protein huyết tương. Nên dùng thuốc giảm dau khảc. ihi du paracetamoi.
Thặn trọng khi phối hợp:
Aliopurinoi. aminoglutetìmid. amiodaron. androgen. thuốc chống trám cảm cường serotonin, benzbromaron. bosentan, carbamazepin. cephalosporin. cimetidin
(trẻn 800 mg/ngảy), cisaprid. colestyramin. corticoid (trù hydrocortison dùng diẽu trị thay thế trong bệnh Addison), cyclin. thuốc gảy dôc tế bảo. cibrat. cảc azol trị
nẩm, ttuoroquinolon. các Ioại heparin, nội tiết 16 tuyến giản. thuốc gây cảm ứng enzym. các siatin. macroiid (trứ spiramycin), neviparin. etavirenz, nhóm imidazol,
oriistat. pentoxityllin. phenytoin. propafenon. ritonavir. Iopinavir. một số suliamid (suliametoxazol. sultaiurazol. suliamethizol). sucraliat. thuốc trị ung thư
(tamoxiten, raloxiten). tiboion. vitamin E trẽn 500 mg/ngảy, aicool, ihuò'c chõng tặp kết tiểu cău. thuốc tiêu huyết khõi…cũng Iảm thay dỗi tác dụng chõng dòng máu.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hòp 3vĩxtO viên nén, Hộp1O vix1O viên nén,
BẢOQUÀN: Nơi khô mát. nhiệtdộ dưới30°C. Trảnh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
- Viên nẻn ACM CONTROL 1 đai theo TCCS.
- Dé’xa tấm tay trẻ em. Dọc k ỷ hướng dãn sử dụng trưđc khi ơúng.
- Thuốc náy chĩbán theo sự kẽ dơn của ihãy ihuỏ'c.
— Nếu cẳn thém thỏng tin xin hỏi ý kiến bác si
— Sản xuất tại: Nhđ máy GMP - WHO số930 02. đường C, KCN Cát Lái. 0.2, TP.HCM
Ễã CÔNG TY cổ PHẦN Dược PHẨM 372
601 Cảch Mạng Thảng Tảm, Q.10, TP. HCM
F.T.PHARMA Điện thoại: 39700025 - 37422612 Fax: 39700182
Email: [email protected] Website: www.tt-pharma.com
Ngảy 12Ộtháng 04 năm2016
mc.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
.fÍ ẫ ~/ẮỈMẤỂ tyÍỄÌJIỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng