Best Care

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý: DD điều chỉnh nước điện giải...
Thành phần: DHA 200 mg, Sắt 27 mg, Folic Axit 800 mcg, Bột rễ củ gừng 25 mg, Probiotic Enzyme 10 mg, Can-xi 333 mg, Beta Carotene 2000 IU, Vitamin B1 1.68 mg, Vitamin B2 2 mg, Vitamin B5 10 mg, Vitamin B6 2.5 mg, Vitamin B12 8 mcg, Vitamin C 60 mg, Vitamin D 400 IU, Vitamin E 30 mg, Biotin 300 mcg, Niacin 20 mg, Đồng 2 mg, Kẽm 15 mg,
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Phụ nữ chuẩn bị mang thai, trong thời kỳ mang thai, sinh con, cho con bú hoặc không cho con bú.

Chống chỉ định:
Phụ nữ chuẩn bị mang thai, trong thời kỳ mang thai, sinh con, cho con bú hoặc không cho con bú.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Uống 1 viên/ngày, hoặc theo chỉ định của bác sỹ.

Chú ý đề phòng:
Uống 1 viên/ngày, hoặc theo chỉ định của bác sỹ.

Liều lượng:
Uống 1 viên/ngày, hoặc theo chỉ định của bác sỹ.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: SẮT

Tên khác:
Iron

Thành phần:
Săt

Tác dụng:
Sắt là một khoáng chất. Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Sắt thường được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa tình trạng thiếu chất sắt trong máu.

Chỉ định:


Quá liều:


Chống chỉ định:


Tác dụng phụ:
Táo bón;

Phân đậm màu, xanh hoặc đen, phân hắc ín;

Tiêu chảy;

Chán ăn;

Buồn nôn nặng hoặc dai dẳng;

Co thắt dạ dày, đau hoặc khó chịu dạ dày nôn mửa;

Các phản ứng nặng dị ứng (phát ban, nổi mề đay; ngứa, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi);

Có máu hoặc vệt máu trong phân;

Sốt.

Thận trọng:
Dị ứng với thuốc sắt, tá dược sử dụng trong dạng bào chế chứa sắt. Những thông tin này được trình bày chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.

Dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào khác, thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hoặc động vật.



Cho trẻ em dưới 6 tuổi dùng vì sắt không phù hợp cho trẻ ở độ tuổi này mà không có hướng dẫn của bác sĩ.



Người cao tuổi.



Có vấn đề ở dạ dày hoặc ruột, ví dụ như viêm đại tràng, bệnh Crohn, viêm túi thừa, viêm loét;

Thiếu máu tán huyết, thiếu máu ác tính, hoặc các loại thiếu máu khác;

Một tình trạng gây thiếu máu, ví dụ như bệnh hồng cầu hình liềm, thiếu men glucose-6-phosphate dehydrogenase [G6PD];

Các vấn đề máu, ví dụ như rối loạn chuyển hóa porphyrin, bệnh thalassemia;

Truyền máu lượng lớn;

Đang dùng bất kỳ thuốc nào sau đây: một số loại kháng sinh (ví dụ như penicillamine, chloramphenicol, quinolone như ciprofloxacin/norfloxacin), các bisphosphonate (ví dụ như alendronate), levodopa, methyldopa, thuốc trị bệnh về tuyến giáp (ví dụ như levothyroxin).

Tương tác thuốc:


Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Liều dùng thông thường cho người lớn bị thiếu hụt sắt:



Dùng 50-100 mg sắt nguyên tố uống ba lần mỗi ngày.



Liều dùng thông thường cho phụ nữ bị bị thiếu hụt sắt:



Dùng 30-120 mg uống mỗi tuần trong 2-3 tháng.



Liều dùng thông thường cho thanh thiếu niên bị thiếu hụt sắt:



Dùng 650 mg sắt sulfat uống hai lần mỗi ngày.



Liều dùng thông thường cho người lớn bị ho do các thuốc ACEI (thuốc ức chế men chuyển angiotensin):



Dùng 256 mg sắt sulfat.



Liều dùng thông thường cho phụ nữ mang thai:



Dùng theo liều khuyến cáo mỗi ngày là 27 mg/ngày.



Liều dùng thông thường cho phụ nữ cho con bú:



Dùng liều khuyến cáo hàng ngày là 10 mg/ngày đối với người từ 14 đến 18 tuổi và 9 mg/ngày đối với người từ 19-50 tuổi.



Liều dùng sắt cho trẻ em



Liều dùng thông thường cho trẻ điều trị thiếu máu do thiếu sắt:



Dùng 4-6 mg/kg mỗi ngày chia uống ba lần trong 2-3 tháng.



Liều dùng thông thường cho trẻ phòng ngừa thiếu sắt:



Trẻ sơ sinh bú sữa mẹ từ 4-6 tháng tuổi: cho dùng sắt nguyên tố 1 mg/kg/ngày;

Trẻ sơ sinh từ 6-12 tháng tuổi: cho dùng 11 mg/ngày từ thức ăn hoặc thuốc bổ sung;

Trẻ sinh non tháng: cho dùng 2 mg/kg/ngày trong năm đầu tiên;

Trẻ từ 1-3 tuổi: cho dùng 7 mg/ngày;

Trẻ sơ sinh 7-12 tháng: liều khuyến cáo hàng ngày 11 mg/ngày;

Trẻ em 1-3 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày 7 mg/ngày;

Trẻ em 4-8 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày 10 mg/ngày;

Trẻ em 9-13 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày 8 mg/ngày;

Con trai từ 14 đến 18 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày 11 mg/ngày;

Con gái từ 14 đến 18 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày 15 mg/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Best Care Best CareProduct description: Best Care : Phụ nữ chuẩn bị mang thai, trong thời kỳ mang thai, sinh con, cho con bú hoặc không cho con bú.GT GT92708


Best Care


Phu nu chuan bi mang thai, trong thoi ky mang thai, sinh con, cho con bu hoac khong cho con bu.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212