Chỉ định:
Viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng phổi,áp xe phổi, giãn phế quản bội nhiễm,đợt cấp viêm phế quản mãn
- Viêm cầu thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang.
- Viêm tai giữa, viêm xoang.
- Nhiễm lậu cầu.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm.
- Tiêu chảy nhiễm khuẩn, viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm phần phụ, viêm xương khớp.
- Nhiễm khuẩn huyết.
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm quinolone. Trẻ em đang tăng trưởng.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Tiêu chảy, nôn, đau bụng, nhức đầu, khó ngủ, nổi mẩn.
- Rất hiếm: co giật, đau khớp, tăng men gan, viêm tĩnh mạch.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân rối loạn TKTW: xơ vữa động mạch não, động kinh. Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.
Liều lượng:
Truyền IV chậm người lớn: + Nhiễm khuẩn đường tiểu 100 mg x 2 lần/ngày. + Nhiễm khuẩn hô hấp dưới 200 mg x 2 lần/ngày. + Nhiễm khuẩn khác 200 mg x 2 lần/ngày. + Lậu liều đơn 150 mg. + Suy thận ClCr < 20 mL/phút: 1/2 liều
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng