Chỉ định:
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới phụ khoa tiết niệu sinh dục xương khớp da và mô mềm Viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Viêm tĩnh mạch huyết khối, đau, cứng, hồng ban & nhạy đau tại chỗ tiêm.
Chú ý đề phòng:
- Dị ứng chéo 1 phần với các kháng sinh họ beta-lactam khác.
- Tiền sử rối loạn tiêu hóa.
- Nếu có triệu chứng TKTW, phải giảm liều hoặc ngưng dùng.
- Thận trọng với phụ nữ có thai, cho con bú và Trẻ < 3 tháng.
Liều lượng:
- Người lớn 1
- 2 g/ngày, có thể tăng lên 3
- 4 g/ngày, khoảng cách giữa các liều là 6, 8 hoặc 12 giờ. Tối đa: 50 mg/kg/ngày hoặc 4 g/ngày. Liều 500 mg, tiêm truyền trong 20
- 30 phút.
- Người lớn Phòng ngừa: tiêm truyền IV 1000 mg khi bắt đầu gây mê 1000 mg vào 3 giờ sau đó.
- Suy thận: liều không quá 2 g/ngày.
- Trẻ em & sơ sinh < 40 kg, liều 15 mg/kg/6 giờ
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng