Chỉ định:
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận
- bể thận cấp tính.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử đau gân cơ liên quan dùng fluoroquinolone. Trẻ < 18t.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, mất ngủ, táo bón, đau bụng, ù tai, nôn ói… đôi khi phải ngưng thuốc. Tiểu ra tinh thể.
Chú ý đề phòng:
Người có bệnh lý TKTW đã được chẩn đoán hoặc nghi ngờ. Quá mẫn trầm trọng đôi khi gây tử vong. Ngưng thuốc khi xuất hiện nổi mẫn da hoặc dấu hiệu quá mẫn khác. Suy thận. Tránh tiếp xúc ánh nắng. Lái xe/vận hành máy móc.
Liều lượng:
Uống 1 lần mỗi 24 giờ. Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện, nhiễm trùng da & tổ chức dưới da có biến chứng 750 mg x 7-14 ngày. Viêm phổi cộng đồng 500-750 mg x 7-14 ngày. Viêm xoang cấp 500 mg x 10-14 ngày. Đợt NK cấp của viêm phế quản mãn 500 mg x 7 ngày. Nhiễm trùng da & tổ chức dưới da không biến chứng 500 mg x 7-14 ngày. Viêm tiền liệt tuyến NK mạn tính 500 mg x 28 ngày. Nhiễm trùng tiểu không biến chứng (viêm bàng quang) 250 mg x 3 ngày. Nhiễm trùng tiểu có biến chứng 250 mg x 10 ngày. Viêm phổi do bệnh than 500 mg x 60 ngày. Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Có thể dùng lúc đói hoặc no.: Uống bất cứ lúc nào trong ngày không cần quan tâm bữa ăn.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng